33
|
81
|
Chlorothalonil
|
Chuối
|
Banana
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Cải Brussels
|
Brussels sprouts
|
6
|
|
|
|
|
Cần tây
|
Celery
|
20
|
|
|
|
|
Các loại anh đào
|
Cherries
|
0.5
|
|
|
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)
|
Common bean (pods and/or immature seeds)
|
5
|
|
|
|
|
Quả mạn việt quất
|
Cranberry
|
5
|
|
|
|
|
Dưa chuột
|
Cucumber
|
3
|
|
|
|
|
Quả lý chua đen, Quả lý chua đỏ, Quả lý chua trắng
|
Currants, Black, Red, White
|
20
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
Edible offal (mammalian)
|
0.2
|
|
|
|
|
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)
|
Flowerhead brassicas (includes Broccoli: Broccoli, Chinese and Cauliflower)
|
5
|
|
|
|
|
Dưa chuột ri
|
Gherkin
|
3
|
|
|
|
|
Quả lý gai
|
Gooseberry
|
20
|
|
|
|
|
Nho
|
Grapes
|
3
|
|
|
|
|
Tỏi tây
|
Leek
|
40
|
|
|
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)
|
Mammalian fats (except milk fats)
|
0.07
|
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.02
|
|
|
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
Melons, except watermelon
|
2
|
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.07
|
|
|
|
|
Hành củ
|
Onion, Bulb
|
0.5
|
|
|
|
|
Củ kiệu
|
Onion, Chinese
|
10
|
|
|
|
|
Hành xứ Wales
|
Onion, Welsh
|
10
|
|
|
|
|
Đu đủ
|
Papaya
|
20
|
|
|
|
|
Đào lông
|
Peach
|
0.2
|
|
|
|
|
Hạt lạc
|
Peanut
|
0.1
|
|
|
|
|
Ớt cay khô
|
Peppers Chili, dried
|
70
|
|
|
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
Peppers, Sweet (including pimento or pimiento)
|
7
|
|
|
|
|
Mỡ gia cầm
|
Poultry fats
|
0.01
|
|
|
|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.01
|
|
|
|
|
Da gia cầm
|
Poultry skin
|
0.01
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
Poultry, Edible offal of
|
0.07
|
|
|
|
|
Các loại đậu lăng
|
Pulses
|
1
|
|
|
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
Root and tuber vegetables
|
0.3
|
|
|
|
|
Hành hoa
|
Spring Onion
|
10
|
|
|
|
|
Bí mùa hè
|
Squash, summer
|
3
|
|
|
|
|
Dâu tây
|
Strawberry
|
5
|
|
|
|
|
Cà chua
|
Tomato
|
5
|
|