BỘ y tế Số: /2014/tt-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 7.31 Mb.
trang47/54
Chuyển đổi dữ liệu28.05.2018
Kích7.31 Mb.
#39145
1   ...   43   44   45   46   47   48   49   50   ...   54
0.2













Măng cụt

Mangostan

10













Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)

Meat (from mammals other than marine mammals)

0.05

(*)










Các loại sữa

Milks

0.01

(*)










Các loại ớt cay

Peppers Chili

3













Ớt cay khô

Peppers Chili, dried

20













Thịt gia cầm

Poultry meat

0.05

(*)










Nội tạng ăn được của gia cầm

Poultry, Edible offal of

0.05

(*)










Các loại gia vị từ quả và quả mọng

Spices, Fruits and Berries

0.07













Các loại gia vị từ củ và thân rễ

Spices, Roots and Rhizomes

0.05













Các loại trà (trà và trà thảo mộc)

Teas (Tea and herb teas)

0.5













Cà chua

Tomato

10




147

148

Propamocarb

Hoa lơ

Cauliflower

0.2













Nội tạng ăn được của động vật có vú

Edible offal (mammalian)

0.01

(*)










Cà tím

Egg plant

0.3













Các loại trứng

Eggs

0.01

(*)










Các loại rau bầu bí

Fruiting vegetables, Cucurbits

5













Rau xà lách

Lettuce, Head

100













Lá rau diếp

Lettuce, Leaf

100













Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)

Meat (from mammals other than marine mammals)

0.01

(*)










Các loại sữa

Milks

0.01

(*)










Ớt cay khô

Peppers Chili, dried

10













Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

Peppers, Sweet (including pimento or pimiento)

3













Khoai tây

Potato

0.3













Thịt gia cầm

Poultry meat

0.01

(*)










Nội tạng ăn được của gia cầm

Poultry, Edible offal of

0.01

(*)










Củ cải ri

Radish

1













Rau chân vịt

Spinach

40













Cà chua

Tomato

2













Rau diếp xoăn

Witloof chicory (sprouts)

2




148

113

Propargite

Vỏ hạnh nhân

Almond hulls

50













Hạnh nhân

Almonds

0.1

(*)










Táo

Apple

3













Nước táo ép

Apple juice

0.2













Các loại đậu (khô)

Beans (dry)

0.3













Đậu tằm (khô)

Broad bean (dry)

0.3













Đậu gà (khô)

Chick-pea (dry)

0.3













Các loại cam quýt

Citrus fruits

3













Cùi quả họ cam quýt (khô)

Citrus pulp, Dry

10













Hạt cây bông

Cotton seed

0.1













Dầu hạt cây bông

Cotton seed oil, Edible

0.2













Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

Dried grapes (=currants, raisins and sultanas)

12













Nội tạng ăn được của động vật có vú

Edible offal (mammalian)

0.1

(*)










Các loại trứng

Eggs

0.1

(*)










Nước nho ép

Grape juice

1













Bã nho khô

Grape pomace, Dry

40













Nho

Grapes

7













Hublong khô

Hops, Dry

100













Đậu lupinp (khô)

Lipin (dry)

0.3













Ngô

Maize

0.1

(*)










Bột ngô

Maize flour

0.2













Dầu ngô thô

Maize oil, Crude

0.7













Dầu ngô

Maize oil, Edible

0.5













Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)

Meat (from mammals other than marine mammals)

0.1

(*) (fat)










Các loại sữa

Milks

0.1

(*) F










Nước cam ép

Orange juice

0.3













Hạt lạc

Peanut

0.1

(*)










Dầu lạc thô

Peanut oil, Crude

0.3













Dầu lạc

Peanut oil, Edible

0.3













Khoai tây

Potato

0.03













Thịt gia cầm

Poultry meat

0.1

(*) (fat)










Nội tạng ăn được của gia cầm

Poultry, Edible offal of

0.1

(*)










Các loại quả hạch

Stone fruits

4













Trà, xanh

Tea, Green, Black (black, fermented and dried)

5













Cà chua

Tomato

2













Các loại quả óc chó

Walnuts

0.3




149

160

Propiconazole

Chuối

Banana

0.1













Lúa mạch

Barley

0.2













Rơm và lúa đại mạch (khô)

Barley straw and fodder, Dry

2













Hạt cà phê

Coffee beans

0.02















tải về 7.31 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   43   44   45   46   47   48   49   50   ...   54




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương