0.2
|
|
|
|
Măng cụt
|
Mangostan
|
10
|
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Các loại ớt cay
|
Peppers Chili
|
3
|
|
|
|
|
Ớt cay khô
|
Peppers Chili, dried
|
20
|
|
|
|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
Poultry, Edible offal of
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
Spices, Fruits and Berries
|
0.07
|
|
|
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
Spices, Roots and Rhizomes
|
0.05
|
|
|
|
|
Các loại trà (trà và trà thảo mộc)
|
Teas (Tea and herb teas)
|
0.5
|
|
|
|
|
Cà chua
|
Tomato
|
10
|
|
147
|
148
|
Propamocarb
|
Hoa lơ
|
Cauliflower
|
0.2
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
Edible offal (mammalian)
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Cà tím
|
Egg plant
|
0.3
|
|
|
|
|
Các loại trứng
|
Eggs
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Các loại rau bầu bí
|
Fruiting vegetables, Cucurbits
|
5
|
|
|
|
|
Rau xà lách
|
Lettuce, Head
|
100
|
|
|
|
|
Lá rau diếp
|
Lettuce, Leaf
|
100
|
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Ớt cay khô
|
Peppers Chili, dried
|
10
|
|
|
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
Peppers, Sweet (including pimento or pimiento)
|
3
|
|
|
|
|
Khoai tây
|
Potato
|
0.3
|
|
|
|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
Poultry, Edible offal of
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Củ cải ri
|
Radish
|
1
|
|
|
|
|
Rau chân vịt
|
Spinach
|
40
|
|
|
|
|
Cà chua
|
Tomato
|
2
|
|
|
|
|
Rau diếp xoăn
|
Witloof chicory (sprouts)
|
2
|
|
148
|
113
|
Propargite
|
Vỏ hạnh nhân
|
Almond hulls
|
50
|
|
|
|
|
Hạnh nhân
|
Almonds
|
0.1
|
(*)
|
|
|
|
Táo
|
Apple
|
3
|
|
|
|
|
Nước táo ép
|
Apple juice
|
0.2
|
|
|
|
|
Các loại đậu (khô)
|
Beans (dry)
|
0.3
|
|
|
|
|
Đậu tằm (khô)
|
Broad bean (dry)
|
0.3
|
|
|
|
|
Đậu gà (khô)
|
Chick-pea (dry)
|
0.3
|
|
|
|
|
Các loại cam quýt
|
Citrus fruits
|
3
|
|
|
|
|
Cùi quả họ cam quýt (khô)
|
Citrus pulp, Dry
|
10
|
|
|
|
|
Hạt cây bông
|
Cotton seed
|
0.1
|
|
|
|
|
Dầu hạt cây bông
|
Cotton seed oil, Edible
|
0.2
|
|
|
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
Dried grapes (=currants, raisins and sultanas)
|
12
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
|
Edible offal (mammalian)
|
0.1
|
(*)
|
|
|
|
Các loại trứng
|
Eggs
|
0.1
|
(*)
|
|
|
|
Nước nho ép
|
Grape juice
|
1
|
|
|
|
|
Bã nho khô
|
Grape pomace, Dry
|
40
|
|
|
|
|
Nho
|
Grapes
|
7
|
|
|
|
|
Hublong khô
|
Hops, Dry
|
100
|
|
|
|
|
Đậu lupinp (khô)
|
Lipin (dry)
|
0.3
|
|
|
|
|
Ngô
|
Maize
|
0.1
|
(*)
|
|
|
|
Bột ngô
|
Maize flour
|
0.2
|
|
|
|
|
Dầu ngô thô
|
Maize oil, Crude
|
0.7
|
|
|
|
|
Dầu ngô
|
Maize oil, Edible
|
0.5
|
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.1
|
(*) (fat)
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.1
|
(*) F
|
|
|
|
Nước cam ép
|
Orange juice
|
0.3
|
|
|
|
|
Hạt lạc
|
Peanut
|
0.1
|
(*)
|
|
|
|
Dầu lạc thô
|
Peanut oil, Crude
|
0.3
|
|
|
|
|
Dầu lạc
|
Peanut oil, Edible
|
0.3
|
|
|
|
|
Khoai tây
|
Potato
|
0.03
|
|
|
|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.1
|
(*) (fat)
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
Poultry, Edible offal of
|
0.1
|
(*)
|
|
|
|
Các loại quả hạch
|
Stone fruits
|
4
|
|
|
|
|
Trà, xanh
|
Tea, Green, Black (black, fermented and dried)
|
5
|
|
|
|
|
Cà chua
|
Tomato
|
2
|
|
|
|
|
Các loại quả óc chó
|
Walnuts
|
0.3
|
|
149
|
160
|
Propiconazole
|
Chuối
|
Banana
|
0.1
|
|
|
|
|
Lúa mạch
|
Barley
|
0.2
|
|
|
|
|
Rơm và lúa đại mạch (khô)
|
Barley straw and fodder, Dry
|
2
|
|
|
|
|
Hạt cà phê
|
Coffee beans
|
0.02
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |