|
|
Rau họ đậu
|
Legume vegetables
|
0.05
|
E
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.2
|
(fat) E
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.006
|
F E
|
|
|
|
Quả dạng táo
|
Pome fruits
|
0.05
|
E
|
|
|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.2
|
E
|
|
|
|
Các loại đậu lăng
|
Pulses
|
0.05
|
E
|
|
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
Root and tuber vegetables
|
0.1
|
E
|
8
|
220
|
Aminopyralid
|
Lúa mạch
|
Barley
|
0.1
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của động vật có vú
(trừ thận)
|
Edible offal (mammalian)
(Except kidney)
|
0.05
|
|
|
|
|
Các loại trứng
|
Eggs
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Thức ăn chăn nuôi khô từ hạt ngũ cốc
|
Fodder (dry) of cereal grains
|
3
|
|
|
|
|
Cỏ phơi khô
|
Hay or fodder (dry) of grasses
|
70
|
|
|
|
|
Thận của gia súc, dê, lợn & cừu
|
Kidney of cattle, goats, pigs and sheep
|
1
|
|
|
|
|
Thịt (từ động vật có vú trừ động vật có vú ở biển)
|
Meat (from mammals other than marine mammals)
|
0.1
|
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.02
|
|
|
|
|
Yến mạch
|
Oats
|
0.1
|
|
|
|
|
Thịt gia cầm
|
Poultry meat
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
Poultry, Edible offal of
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Rơm của các loại ngũ cốc
|
Straw of cereal grains
|
0.3
|
|
|
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
Triticale
|
0.1
|
|
|
|
|
Lúa mì
|
Wheat
|
0.1
|
|
|
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
Wheat bran, Unprocessed
|
0.3
|
|
9
|
122
|
Amitraz
|
Thịt gia súc
|
Cattle meat
|
0.05
|
|
|
|
|
Các loại anh đào
|
Cherries
|
0.5
|
|
|
|
|
Hạt cây bông
|
Cotton seed
|
0.5
|
|
|
|
|
Dầu hạt bông thô
|
Cotton seed oil, Crude
|
0.05
|
|
|
|
|
Dưa chuột
|
Cucumber
|
0.5
|
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của gia súc, lợn & cừu
|
Edible offal of cattle, pigs & sheep
|
0.2
|
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam): một số cây trồng
|
Oranges, Sweet, Sour (including Orange-like hybrids): several cultivars
|
0.5
|
|
|
|
|
Đào lông
|
Peach
|
0.5
|
|
|
|
|
Thịt lợn
|
Pig meat
|
0.05
|
|
|
|
|
Quả dạng táo
|
Pome fruits
|
0.5
|
|
|
|
|
Thịt cừu
|
Sheep meat
|
0.1
|
|
|
|
|
Cà chua
|
Tomato
|
0.5
|
|
10
|
79
|
Amitrole
|
Nho
|
Grapes
|
50
|
|
|
|
|
Quả dạng táo
|
Pome fruits
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Các loại quả hạch
|
Stone fruits
|
0.05
|
(*)
|
11
|
2
|
Azinphos-Methyl
|
Cỏ linh lăng khô
|
Alfalfa fodder
|
10
|
|
|
|
|
Vỏ hạnh nhân
|
Almond hulls
|
5
|
|
|
|
|
Hạnh nhân
|
Almonds
|
0.05
|
|
|
|
|
Táo
|
Apple
|
0.05
|
|
|
|
|
Quả việt quất Bắc Mỹ
|
Blueberries
|
5
|
|
|
|
|
Bông lơ xanh
|
Broccoli
|
1
|
|
|
|
|
Các loại anh đào
|
Cherries
|
2
|
|
|
|
|
Cỏ ba lá khô
|
Clover hay or fodder
|
5
|
|
|
|
|
Hạt cây bông
|
Cotton seed
|
0.2
|
|
|
|
|
Quả mạn việt quất
|
Cranberry
|
0.1
|
|
|
|
|
Dưa chuột
|
Cucumber
|
0.2
|
|
|
|
|
Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác)
|
Fruits (except as otherwise listed)
|
1
|
|
|
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
Melons, except watermelon
|
0.2
|
|
|
|
|
Quả xuân đào
|
Nectarine
|
2
|
|
|
|
|
Đào lông
|
Peach
|
2
|
|
|
|
|
Lê
|
Pear
|
2
|
|
|
|
|
Quả hồ đào Pecan
|
Pecan
|
0.3
|
|
|
|
|
Ớt cay khô
|
Peppers Chili, dried
|
10
|
|
|
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
Peppers, Sweet (including pimento or pimiento)
|
1
|
|
|
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
Plums (including prunes)
|
2
|
|
|
|
|
Khoai tây
|
Potato
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Đậu tương (khô)
|
Soya bean (dry)
|
0.05
|
(*)
|
|
|
|
Các loại gia vị
|
Spices
|
0.5
|
(*)
|
|
|
|
Mía
|
Sugar cane
|
0.2
|
|
|
|
|
Cà chua
|
Tomato
|
1
|
|
|
|
|
Các loại rau (trừ các loại đã được liệt kê)
|
Vegetables (except as otherwise listed)
|
0.5
|
|
|
|
|
Các loại quả óc chó
|
Walnuts
|
0.3
|
|
|
|
|
Dưa hấu
|
Watermelon
|
0.2
|
|
12
|
129
|
Azocyclotin
|
Táo
|
Apple
|
0.2
|
|
|
|
|
Quả lý chua đen, Quả lý chua đỏ, Quả lý chua trắng
|
Currants, Black, Red, White
|
0.1
|
|
|
|
|
Nho
|
Grapes
|
0.3
|
|
|
|
|
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam): một số cây trồng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |