50
|
22
|
Diazinon
|
Vỏ hạnh nhân
|
Almond hulls
|
5
|
|
|
|
|
Hạnh nhân
|
Almonds
|
0.05
|
|
|
|
|
Quả mâm xôi
|
Blackberries
|
0.1
|
|
|
|
|
Quả mâm xôi lai
|
Boysenberry
|
0.1
|
|
|
|
|
Bông lơ xanh
|
Broccoli
|
0.5
|
|
|
|
|
Các loại bắp cải
|
Cabbages, Head
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưa vàng
|
Cantaloupe
|
0.2
|
|
|
|
|
Cà-rốt
|
Carrot
|
0.5
|
|
|
|
|
Các loại anh đào
|
Cherries
|
1
|
|
|
|
|
Trứng gà
|
Chicken eggs
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Thịt gà
|
Chicken meat
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Nội tạng ăn được của gà
|
Chicken, Edible offal of
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Cải bẹ trắng (dạng pe-tsai)
|
Chinese cabbage (type pe-tsai)
|
0.05
|
|
|
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)
|
Common bean (pods and/or immature seeds)
|
0.2
|
|
|
|
|
Quả mạn việt quất
|
Cranberry
|
0.2
|
|
|
|
|
Dưa chuột
|
Cucumber
|
0.1
|
|
|
|
|
Quả lý chua đen, Quả lý chua đỏ, Quả lý chua trắng
|
Currants, Black, Red, White
|
0.2
|
|
|
|
|
Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng)
|
Garden pea, Shelled (succulent seeds)
|
0.2
|
|
|
|
|
Thịt dê
|
Goat meat
|
2
|
(fat) V
|
|
|
|
Hublong khô
|
Hops, Dry
|
0.5
|
|
|
|
|
Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng)
|
Kale (including Marrow-stem kele)
|
0.05
|
|
|
|
|
Thận của gia súc, dê, lợn & cừu
|
Kidney of cattle, goats, pigs and sheep
|
0.03
|
V
|
|
|
|
Quả kiwi
|
Kiwifruit
|
0.2
|
|
|
|
|
Su hào
|
Kohlrabi
|
0.2
|
|
|
|
|
Rau xà lách
|
Lettuce, Head
|
0.5
|
|
|
|
|
Lá rau diếp
|
Lettuce, Leaf
|
0.5
|
|
|
|
|
Gan của gia súc, dê, lợn & cừu
|
Liver of cattle, goats, pigs & sheep
|
0.03
|
V
|
|
|
|
Ngô
|
Maize
|
0.02
|
(*)
|
|
|
|
Thịt gia súc, lợn & cừu
|
Meat of cattle, pigs & sheep
|
2
|
(fat) V
|
|
|
|
Các loại sữa
|
Milks
|
0.02
|
F
|
|
|
|
Hành củ
|
Onion, Bulb
|
0.05
|
|
|
|
|
Đào lông
|
Peach
|
0.2
|
|
|
|
|
Ớt cay khô
|
Peppers Chili, dried
|
0.5
|
|
|
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
Peppers, Sweet (including pimento or pimiento)
|
0.05
|
|
|
|
|
Dứa
|
Pineapple
|
0.1
|
|
|
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
Plums (including prunes)
|
1
|
|
|
|
|
Quả dạng táo
|
Pome fruits
|
0.3
|
|
|
|
|
Khoai tây
|
Potato
|
0.01
|
(*)
|
|
|
|
Mận khô
|
Prunes
|
2
|
|
|
|
|
Củ cải ri
|
Radish
|
0.1
|
|
|
|
|
Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm xôi đen
|
Raspberries, Red, Black
|
0.2
|
|
|
|
|
Các loại gia vị từ quả và quả mọng
|
Spices, Fruits and Berries
|
0.1
|
(*)
|
|
|
|
Các loại gia vị từ củ và thân rễ
|
Spices, Roots and Rhizomes
|
0.5
|
|
|
|
|
Các loại gia vị hạt hạt
|
Spices, Seeds
|
5
|
|
|
|
|
Rau chân vịt
|
Spinach
|
0.5
|
|
|
|
|
Hành hoa
|
Spring Onion
|
1
|
|
|
|
|
Bí mùa hè
|
Squash, summer
|
0.05
|
|
|
|
|
Dâu tây
|
Strawberry
|
0.1
|
|
|
|
|
Củ cải đường
|
Sugar beet
|
0.1
|
|
|
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
Sweet corn (corn-on-the-cob)
|
0.02
|
|
|
|
|
Cà chua
|
Tomato
|
0.5
|
|
|
|
|
Các loại quả óc chó
|
Walnuts
|
0.01
|
(*)
|