BỘ y tế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 0.89 Mb.
trang8/12
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích0.89 Mb.
#4038
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

THANG ĐÁNH GIÁ LÂM SÀNG

HỘI CHỨNG CAI CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN

Khoanh tròn số mô tả đúng nhất triệu chứng, dấu hiệu của bệnh nhân cho từng mục. Xếp loại chỉ dựa trên mối quan hệ rõ ràng với hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện. Ví dụ, nếu nhịp tim tăng bởi vì bệnh nhân vừa đi bộ ngay trước khi đánh giá, thì dấu hiệu này không được tính điểm.



Tên bệnh nhân:_____________________

Ngày tháng và thời gian ____/_____/____:__________



Lý do đánh giá:____________________________________________________


Nhịp tim lúc nghỉ: _________nhịp/phút

được đo sau khi bệnh nhân được ngồi hoặc nằm nghỉ trong một phút

0 80 nhịp hoặc thấp hơn

1 81-100 nhịp

2 101-120 nhịp

4 trên 120 nhịp


Rối loạn dạ dày ruột: trong ½ giờ qua

0 không có triệu chứng bất thường

1 đau bụng co thắt

2 buồn nôn hoặc phân lỏng

3 nôn hoặc tiêu chảy

5 nhiều lần bị tiêu chảy hoặc nôn



Toát mồ hôi: trong ½ giờ qua, không do nhiệt độ trong phòng hoặc vận động của bệnh nhân.

0 bệnh nhân không thấy bị ớn lạnh hoặc đỏ mặt

1 bệnh nhân thấy bị ớn lạnh hoặc đỏ mặt

2 mặt đỏ hoặc quan sát thấy da mặt ẩm, nhớp nháp

3 nhiều giọt mồ hôi trên trán và mặt

4 mồ hôi ròng ròng trên mặt



Run quan sát khi tay duỗi thẳng

0 không run

1 có thể cảm thấy run, nhưng không quan sát thấy

2 Quan sát thấy run nhẹ

4 Run nhiều hoặc co giật cơ


Bồn chồn Quan sát trong khi đánh giá

0 có thể ngồi yên

1 bệnh nhân kể là khó ngồi yên, nhưng có thể cố gắng ngồi được

3 thường xuyên cử động hoặc cử động thừa của chân/tay

5 không thể ngồi yên trong một vài giây


Ngáp Quan sát trong khi đánh giá

0 không ngáp

1 ngáp 1 hoặc 2 lần trong khi đánh giá

2 ngáp 3 lần hoặc hơn trong khi đánh giá

4 ngáp nhiều lần/phút


Kích thước đồng tử

0 đồng tử lỗ kim hoặc có kích thước bình thường dưới ánh sáng phòng

1 đồng tử có thể rộng hơn bình thường dưới ánh sáng phòng

2 đồng tử giãn trung bình

5 đồng tử giãn đến nỗi chỉ nhìn thấy tròng đen


Lo lắng hoặc dễ cáu giận

0 không


1 bệnh nhân cho biết ngày càng dễ kích

động hoặc lo lắng

2 bệnh nhân có biểu hiện lo lắng kích thích rõ rệt

4 bênh nhân kich thích hoặc lo lắng đến mức rất khó tham gia cuộc đánh giá



Đau xương hoặc khớp nếu bệnh nhân trước đây từng bị đau, thỉ chỉ phần liên quan đến hội chứng cai mới được tính điểm

0 không có biểu hiện

1 khó chịu nhẹ, nhưng lan tỏa

2 bệnh nhân cho biết có đau cơ/khớp lan tỏa

4 bệnh nhân xoa cơ/khớp và không thể ngồi yên vì khó chịu


Nổi da gà

0 da nhẵn mịn

3 có thể cảm thấy nổi da gà hoặc lông tay dựng đứng

5 nổi da gà rõ rệt




Chảy nước mắt nước mũi không do cảm lạnh hoặc dị ứng

0 không biểu hiện

1 ngạt mũi hoặc mắt ướt bất thường

2 chảy nước mũi hoặc nước mắt

4 chảy nước mũi liên tục hoặc chảy nước mắt ra gò má


Tổng điểm ________

là tổng điểm của tât cả 11 mục

Chữ ký của người tiến hành đánh giá:

___________



Điểm: 5-12 = nhẹ; 13-24 = trung bình; 25-36 = trung bình nặng; Trên 36 = hội chứng cai nặng

Phụ lục IV

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ DUNG NẠP CDTP (HEROIN)


Ghi chú:

1. Có thể tăng liều thêm 5 mg thuốc Methadone trong ngày đầu tiên điều trị nếu bệnh nhân xuất hiện các dấu hiệu của Hội chứng cai CDTP trong vòng 2 đến 6 giờ sau khi uống liều đầu tiên.

2. Trong sơ đồ này: 01 tép heroin tương đương với 75 mg bột heroin.



Phụ lục V

HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC METHADONE CẤP

1. Biểu hiện lâm sàng của ngộ độc cấp

Suy hô hấp, rối loạn ý thức, co đồng tử, hạ huyết áp



2. Nguyên tắc xử trí

Trước hết phải để người bệnh nằm ở phòng thoáng mát để tiến hành cấp cứu (tốt nhất là chuyển đến khoa hồi sức cấp cứu càng sớm càng tốt).

a) Nếu người bệnh có biểu hiện ngạt thở:

- Tiến hành thổi ngạt, nếu không kết quả thì tiến hành bóp bóng AMBU, nếu người bệnh có biểu hiện nặng hơn (ngừng thở hoặc tím tái nhiều) thì cho thở máy.

- Tiêm Naloxone (thuốc giải độc đặc hiệu)

+ Tiêm tĩnh mạch chậm Naloxone (Narcan): ống 0,4mg x 01ống/lần tiêm; có thể tiêm tiếp lần thứ 2 sau 5 phút.

+ Có thể truyền tĩnh mạch Naloxone bằng cách hoà 2mg Naloxone (5 ống) trong 500ml Natri clorua (NaCL) 0,9%, tốc độ truyền thay đổi tuỳ theo đáp ứng lâm sàng.

- Có thể dùng Naloxone tiêm dưới da hoặc tiêm bắp với tổng liều có thể tới 10mg.

b) Kết hợp giải độc bằng truyền các dung dịch mặn, ngọt đẳng trương.

3. Theo dõi lâm sàng:

a) Quan sát sự đáp ứng của người bệnh khi tiêm hoặc truyền Naloxone:

- Nếu đồng tử giãn ra, thở lại, tỉnh ra, đỡ dần tím tái v.v.., tức là tình trạng tốt dần lên.

- Nêú kích thước đồng tử co dưới 2mm là triệu chứng ngộ độc CDTP.

- Nếu đồng tử giãn, rồi sau đó lại co là biểu hiện chưa hết ngộ độc Opiats cần phải tiêm lại Naloxone.

b) Sau 3 lần tiêm, không có đáp ứng lâm sàng thì huỷ bỏ chẩn đoán quá liều Opiats.

c)Tiếp tục theo dõi người bệnh 4 giờ sau khi dùng liều Naloxone cuối cùng

4. Hướng dẫn xử trí hội chứng cai CDTP

Thực hiện theo các hướng dẫn điều trị hỗ trợ cắt cơn nghiện các CDTP do Bộ Y tế ban hành./.






BỘ Y TẾ
Sở Y tế: …………………….....

CSĐT methadone ....................


Phụ lục VI


BỆNH ÁN

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC METHADONE

Số thẻ: …………………………….



I. HÀNH CHÍNH

1. Họ và tên:....................................................................... 2. Nam/nữ 3. Ngày sinh:........../........../................

4. Nghề nghiệp: ...................................................................................... 5. Dân tộc

6. Địa chỉ:

.................................................................................................................. Điện thoại:

7. Tình trạng hôn nhân: ..........................................................................................................................................

8. Trình độ học vấn: ...............................................................................................................................................

9. Khả năng tài chính: ............................................................................................................................................

10. Khi cần thì báo tin cho ai, địa chỉ:

.................................................................................................................. Điện thoại:

11. Ngày vào điều trị: ........../........../.............

12. Nơi giới thiệu: (Ghi rõ đơn vị và địa chỉ nơi giới thiệu đến) ……………………………………………………………………………………………………………………

13. CMND số: ........................................... Ngày cấp: ........../........../............. Nơi cấp: .......................................


Ảnh (4x6)



II. LÝ DO ĐẾN KHÁM

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

III. PHẦN LIÊN QUAN ĐẾN SỬ DỤNG CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN


  1. Các chất gây nghiện đã và đang sử dụng

Chất gây nghiện đã sử dụng


Tuổi lần đầu sử dụng

Tuổi lần đầu tiêm

chích


Tổng thời gian sử dụng thường xuyên (năm)

Trong 1 tháng trở lại đây

Số ngày sử dụng trong tháng

Số lần sử

dụng trong ngày



Cách sử dụng*

Tổng số tiền/ngày

CDTP**:






















ATS***:






















Ecxtasy






















Cần sa






















Benzodiazepine






















Phenobarbital






















Rượu






















Thuốc lá






















Chất khác






















* Cách sử dụng: 1=Uống, 2=Hít, 3=Hút, 4=Tiêm tĩnh mạch

** CDTP: Chất dạng thuốc phiện: 1 = Thuốc phiện, 2=Morphine, 3=Heroin

*** ATS: 1=Amphetamine, 2=Methamphetamin

2. Các yếu tố liên quan

2.1. Các hành vi nguy cơ liên quan đến sử dụng chất gây nghiện:
Tiền sử quá liều: Không  Có 

Nếu có, ghi rõ thời gian và tình huống quá liều của mỗi lần :…………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..…

…..………………………………………………………………………………………………………………

Tiền sử sử dụng chung bơm kim tiêm: Không  Có 

Nếu có, ghi rõ thời gian và tình huống dùng chung bơm kim tiêm lần gần đây nhất: ……………………….

.....………………………………………………………………………………………………………………


2.2. Các hành vi tình dục không an toàn:

Không Có

Quan hệ với nhiều bạn tình:   Không sử dụng BCS thường xuyên 

Quan hệ với người bán dâm:   Không sử dụng BCS thường xuyên 

Quan hê tình dục với người đồng giới:   Không sử dụng BCS thường xuyên 



3. Tiền sử cai nghiện chất dạng thuốc phiện

Số lần đã cai nghiện: ......................................................................................................................................



Năm

Địa điểm (*)

Thời gian

Phương pháp (**)

Lý do tái nghiện



























































































(*) Địa điểm: 1= Trung tâm GDLDXH; 2= Tại gia đình và cộng đồng; 3= Cơ sở cai nghiện tự nguyện;

4= Bệnh viện; 5= Khác.

(**) Phương pháp: 1= Hỗ trợ điều trị cắt cơn bằng thuốc an thần kinh; 2= Châm cứu; 3= Thuốc y học cổ truyền; 4= Phục hồi chức năng tại Trung tâm; 5= Hỗ trợ chống tái nghiện bằng thuốc Naltrexone; 6= Không sử dụng thuốc; 7= Khác.
IV. TIỀN SỬ

1. Tiền sử bản thân:

1.1. Tiền sử các bệnh cơ thể (HIV, lao, gan mật, hen, dị ứng, tim mạch, nội tiết, tiết niệu- sinh dục, ngoại khoa, bệnh da liễu..; thời gian phát hiện bệnh, điều trị và kết quả)

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................


1.2. Tiền sử các bệnh tâm thần (lo âu, trầm cảm, ý tưởng và hành vi tự sát, tâm thần phân liệt, rối loạn stress sau sang chấn, rối loạn nhân cách.....; thời gian phát hiện bệnh, điều trị và kết quả)

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................


1.3. Tiền án/tiền sự

………………..................................................................................................................................................

………………………………………………………………………………………………………………….

2. Tiền sử gia đình: (bệnh tâm thần, nghiện ma túy, nghiện rượu, lao, bạo lực trong gia đình, lạm dụng tình dục, xung đột thường xuyên giữa các thành viên trong gia đình….)

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................


V. KHÁM BỆNH
1. Khám toàn thân



- Thể trạng: ………………………………………………………...................

- Da, niêm mạc: …………………………………………………....................

- Hạch ngoại vi: …………………………………………………....................

...........................................................................................................................

- Ban, xuất huyết, phù: ………………………………………….....................

...........................................................................................................................

- Những vấn đề khác có liên quan: …………………………………………..

…………………………………….. …………………………………………



Mạch:……lần/phút

Nhiệt độ:……0C

Huyết áp:……/……mmHg

Nhịp thở:……lần/phút

Chiều cao:……cm

Cân nặng:……Kg


2. Khám các bộ phận:

- Tuần hoàn: .....................................................................................................................................................

- Hô hấp: ..........................................................................................................................................................

- Nội tiết: ………………………………………………………………………………………………………..

- Tiêu hoá: ........................................................................................................................................................

- Tiết niệu, sinh dục: .........................................................................................................................................

- Cơ, xương, khớp: ……………………………………………………………………………………………..

- Thần kinh: ......................................................................................................................................................

- Các bộ phận khác (tai mũi họng, răng hàm mặt, mắt…): ................................................................................

...........................................................................................................................................................................


Каталог: data -> files -> documents
documents -> BỘ y tế Số: 1450/2004/QĐ-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
documents -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
documents -> BỘ y tế Số: 3605/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
documents -> BỘ y tế Số: 1905/2003/QÐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
documents -> Hiện nay công nghiệp hoá chất, dược phẩm và thực phẩm ngày càng phát triển. Các phản ứng miễn dịch và dị ứng ngày càng nhiều, đặc biệt là sốc phản vệ đã gây nhiều trường hợp từ vong đáng tiếc
documents -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
documents -> BỘ y tế Số: 2088/byt-qđ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
documents -> BÁo cáo tổng hợp tình hình tuyển sinh năM 2010 VÀ nhiệm vụ tuyển sinh năM 2011
documents -> Điện thoại: 04. 6293 9998; Tổng đài tư vấn
documents -> Điện thoại: 04. 6293 9998; Tổng đài tư vấn

tải về 0.89 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương