-
|
Acetylcystein
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Acetylleucin
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Acid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylat
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định giảm đau, hạ sốt, chống viêm
|
-
|
Acid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magie
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin)
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể
|
-
|
Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Acid benzoic đơn chất hoặc phối hợp
|
Dùng ngoài
Uống: viên ngậm
|
|
-
|
Acid boric đơn chất hoặc phối hợp
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
-
|
Acid citric phối hợp với các muối natri, kali
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Acid cromoglicic và các dạng muối cromoglicat
|
Thuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid cromoglicic 2%
|
|
-
|
Acid dimecrotic
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Acid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitol
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng
|
-
|
Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein...
|
Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm
Dùng ngoài
|
|
-
|
Acid lactic đơn chất hoặc phối hợp
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Acid mefenamic
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa...)
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Albendazol
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định trị giun
|
-
|
Alcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm
|
Uống: viên ngậm
|
|
-
|
Alcol polyvinyl
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...)
|
Dùng ngoài
Thuốc đặt hậu môn
|
|
-
|
Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc Chondroitin
|
Thuốc tra mắt
|
|
-
|
Almagat
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Ambroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Uống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau:
- Đã chia liều Ambroxol clorhydrat 30mg/đơn vị
- Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat 0,8%
|
|
-
|
Amyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc Cellulase
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)
|
Uống: viên ngậm
|
|
-
|
Argyron
|
Thuốc tra mắt
Dùng ngoài
|
|
-
|
Aspartam
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Aspartat đơn chất hoặc phối hợp
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Attapulgit
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Azelastin
|
Thuốc tra mắt, tra mũi
|
|
-
|
Bạc Sulphadiazin
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)
|
Uống: viên ngậm
|
|
-
|
Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)
|
Dùng ngoài
Viên ngậm
|
|
-
|
Benzocain dạng phối hợp
|
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain 10%;
Viên đặt hậu môn
Uống: viên ngậm
|
|
-
|
Benzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnh
|
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ 10%
|
|
-
|
Benzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợp
|
Dùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng
Uống: viên ngậm
|
|
-
|
Benzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợp
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)
|
Dùng ngoài: các dạng
Miếng dán
|
|
-
|
Berberin
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Biclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầu
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mũi
Uống: viên ngậm
|
|
-
|
Bifonazol đơn chất hoặc phối hợp với Urea
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Bisacodyl
|
Uống: các dạng đã chia liều với hàm lượng 10mg/đơn vị
|
|
-
|
Bismuth dạng muối
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Boldin
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Bromelain đơn chất hoặc phối hợp với Trypsin
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Bromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Uống: các dạng với giới hạn Bromhexin HCl như sau:
- Đã chia liều 8mg/đơn vị;
- Chưa chia liều 0,8%
Thuốc đặt hậu môn
|
|
-
|
Brompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...)
|
Dùng ngoài
Thuốc đặt hậu môn
|
|
-
|
Butoconazol
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Cafein (phối hợp với paracetamol)
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Calamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Calci (bao gồm các dạng hợp chất) thuốc đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin D (trừ Calcitriol) và/hoặc các Vitamin và/hoặc Ipriflavon
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định bổ sung calci cho cơ thể
|
-
|
Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Bromhexin và/hoặc Paracetamol)
|
Dạng uống
|
|
-
|
Carbocystein
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Carbomer
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
-
|
Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong cac sthành phẩm dùng ngoài (với Neomycin)
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Cetirizin dihydroclorid
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...)
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...)
|
Dùng ngoài
Uống: viên ngậm
|
|
-
|
Chitosan (Polyglusam)
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Cholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoài
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
-
|
Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid amin
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp Borneol và, hoặc các Vitamin
|
Thuốc tra mắt
Dùng ngoài
|
|
-
|
Ciclopirox olamin
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Cinarizin
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...)
|
Dùng ngoài
Thuốc đặt hậu môn
|
|
-
|
Citrullin
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Clorhexidin
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Clorophyl
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Clorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Uống: các dạng.
Dạng đơn chất đã chia liều: Clorpheniramin maleat 4mg/đơn vị.
|
|
-
|
Clorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các Vitamin
|
Thuốc tra mắt
|
|
-
|
Clotrimazol
|
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ 3%
Viên đặt âm đạo
|
|
-
|
Coenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Crotamiton
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...)
|
Dùng ngoài
Viên đặt âm đạo
Uống: viên ngậm
|
|
-
|
Desloratadin
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng 5mg/đơn vị chia liều
|
|
-
|
Dexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Dexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Dexibuprofen
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.
|
|
-
|
Dexpanthenol
|
Thuốc tra mắt
Dùng ngoài
|
|
-
|
Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu...
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt (dạng đơn chất)
|
|
-
|
Dicyclomin
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Diethylphtalat (DEP)
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Dimenhydrinat
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với Guaiazulen
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...)
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Dimethinden
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
-
|
Dinatri Inosin monophosphat
|
Thuốc tra mắt
|
|
-
|
Diosmectit (Dioctahedral smectit)
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa Flavonoid
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Diphenhydramin hydroclorid hoặc monocitrat
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau:
- Đã chia liều 50mg/đơn vị;
- Chưa chia liều: 2,5%
|
|
-
|
Domperidon
|
Uống: các dạng với giới hạn như sau:
- Đã chia liều 10mg/đơn vị;
- Chưa chia liều: 0,1%
|
|
-
|
Đồng sulfat
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn)
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Econazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison
|
Dùng ngoài, giới hạn nồng độ Hydrocortison tính theo dạng base 0,05%
|
|
-
|
Enoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm
|
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng
Uống: viên ngậm
|
|
-
|
Eprazinon
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu)
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Ethanol đơn chất hoặc phối hợp
|
Dùng ngoài (cồn sát trùng)
Uống: dạng phối hợp
|
|
-
|
Etofenamat
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Fenticonazol
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Fexofenadin
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Flurbiprofen
|
Viên ngậm
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
-
|
Glucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các Vitamin
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Glucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kali
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định bổ sung đường, chất điện giải.
|
-
|
Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
-
|
Glycerol phối hợp với dịch chiết dược liệu
|
Thuốc thụt trực tràng
|
|
-
|
Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau.
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...)
|
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng
|
|
-
|
Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)
|
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison 0,5%
|
|
-
|
Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Hydrotalcit
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)
|
Thuốc tra mắt
|
|
-
|
Hyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochlorid
|
Uống: các dạng, bao gồm viên nhai.
Giới hạn hàm lượng đã chia liều 20mg
Miếng dán
|
|
-
|
Hypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc Carbomer
|
Thuốc tra mắt: các dạng
|
|
-
|
Ibuprofen
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.
Dùng ngoài
|
|
-
|
Ichthammol
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Iod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid Salicylic
|
Dùng ngoài với nồng độ Iod 5%
|
|
-
|
Isoconazol
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Isopropyl Methylphenol
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Kẽm sulfat
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
-
|
Ketoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc Trolamin
|
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol 2%
|
|
-
|
Ketoprofen
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Lactitol
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Lactoserum atomisate
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Lactulose
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
L-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitamin
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Levocetirizin
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Lidocain đơn chất hoặc phối hợp
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với Lidocain
|
Dùng ngoài với nồng độ Lindan 1%
|
|
-
|
Loratadin đơn chất hoặc phối hợp Paracetamol
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base):
- Đã chia liều:
Loratadin 10mg/đơn vị;
- Chưa chia liều:
Loratadin 0,1%
|
|
-
|
Loxoprofen
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Macrogol
|
Uống: các dạng
Thuốc thụt trực tràng
|
|
-
|
Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Magie bao gồm các dạng muối, hợp chất của magie
|
Uống: các dạng
|
Với các chỉ định bổ sung magie cho cơ thể, trung hòa acid dịch vị, nhuận tràng.
|
-
|
Mangiferin
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Mebendazol
|
Uống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau:
- Dạng chia liều 500mg/đơn vị
- Chưa chia liều 2%
|
|
-
|
Men nấm (cellulase fongique)
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Men tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitamin
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài: các dạng
|
|
-
|
Mequinol
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Mequitazin
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
-
|
Mercurocrom (Thuốc đỏ)
|
Dùng ngoài với quy cách đóng gói 30ml
|
|
-
|
Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)
|
Dùng ngoài
Miếng dán
Viên ngậm
|
|
-
|
Metronidazol
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Miconazol
|
Dùng ngoài
Thuốc bôi âm đạo 2%
|
|
-
|
Miconazole phối hợp với Hydrocortison
|
Dùng ngoài
Thuốc bôi âm đạo Miconazol 2%; Hydrocortison 0,05%
|
|
-
|
Minoxidil
|
Dùng ngoài: các dạng nồng độ 5%
|
|
-
|
Mupirocin
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Myrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
-
|
Naproxen
|
Uống: các dạng đã chia liều với giới hạn hàm lượng 275mg/đơn vị
|
|
-
|
Natri benzoat đơn chất hoặc
phối hợp
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Natri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợp
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Natri carbonat đơn chất hoặc phối hợp
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)
|
Thuốc tra mắt
|
|
-
|
Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt, tra mũi với nồng độ 0,9%
|
|
-
|
Natri Docusat
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Natri Fluorid dạng phối hợp
|
Dùng ngoài: đánh răng, súc miệng
|
|
-
|
Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Natri Monofluorophosphat
|
Dùng ngoài, bao gồm các dạng làm sạch khoang miệng, niêm mạc
|
|
-
|
Natri Salicylat dạng phối hợp
|
Uống: dạng phối hợp trong các viên ngậm
Dùng ngoài
|
|
-
|
Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoài
|
Uống: viên ngậm
Dùng ngoài
|
|
-
|
Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magie, mangan, kẽm, …dạng đơn chất hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin.
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể.
|
-
|
Nhôm, magie, calci và các hợp chất của nhôm, magie, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợp
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá tràng.
|
-
|
Nomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces Cerevisiae
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
-
|
Nystatin đơn chất hoặc phối hợp
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Omeprazol
|
Uống: dạng đã chia liều với hàm lượng 10mg/đơn vị
|
Với chỉ định đối với hội chứng trào ngược dạ dày thực quản.
|
-
|
Ossein hydroxy apatit
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Oxeladin
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Oxomemazin
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Oxymetazolin
|
Thuốc tra mũi với nồng độ 0,5%
|
|
-
|
Pancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc Azintamid
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Panthenol
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
-
|
Paracetamol đơn chất
|
Uống: các dạng
Thuốc đặt hậu môn
|
Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mục
|
-
|
Paracetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Pentoxyverin
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Phenylephrin HCl
|
Thuốc tra mắt, nhỏ mũi nồng độ 1%
|
|
-
|
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Uống: các dạng
Thuốc đặt hậu môn
|
|
-
|
Phospholipid
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Picloxydin
|
Thuốc tra mắt
|
|
-
|
Piroxicam
|
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ 1%
|
|
-
|
Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)
|
Dùng ngoài
Thuốc đặt trực tràng
|
|
-
|
Polyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycol
|
Thuốc tra mắt
|
|
-
|
Polysacharid
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Povidon Iodin
|
Dùng ngoài: các dạng (bao gồm dung dịch súc miệng với nồng độ 1%). Thuốc tra mắt
|
|
-
|
Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...)
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng, nồng độ Promethazin như sau (tính theo dạng base):
- Đã chia liều 12,5mg/ đơn vị;
- Chưa chia liều 0,1%
Dùng ngoài: nồng độ 2%
|
|
-
|
Pyrantel
|
Uống: các dạng
|
Chỉ định trị giun
|
-
|
Rutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Saccharomyces boulardic
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Saccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi Sulfat
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Sắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm chứa vitamin, khoáng chất
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định bổ sung sắt cho cơ thể.
|
-
|
Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chất
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau:
- Dạng đã chia liều Selen 50mcg/ đơn vị
|
|
-
|
Selen sulfid
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Simethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoá
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạt
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Sorbitol đơn chất hoặc phối hợp
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Sterculia (gum sterculia)
|
Uống: các dạng
Thuốc thụt trực tràng
|
|
-
|
Sucralfat
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Sulbutiamin
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Sulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống ho
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Terbinafin
|
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ 1%
|
|
-
|
Terpin đơn chất
|
Uống: các dạng.
|
|
-
|
Tetrahydrozolin
|
Thuốc tra mũi
|
|
-
|
Than hoạt đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...)
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da
Nước súc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng
|
|
-
|
Tioconazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison
|
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau:
- Tioconazol 1,00%
- Hydrocortison 0,05%
|
|
-
|
Tolnaftat
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Triclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu)
|
Uống: viên ngậm
Dùng ngoài: dung dịch súc miệng, xịt miệng, bôi ngoài da
|
|
-
|
Urea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitamin
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng Vitamin A 5000 IU/đơn vị
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
-
|
Vitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, Zeaxanthin
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
Các phối hợp dạng uống có chứa Vitamin A thực hiện giới hạn hàm lượng như sau:
Vitamin A 5000 IU/đơn vị chia liều
|
Với tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡng
|
-
|
Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợp
|
Thuốc tra mắt
|
|
-
|
Vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitamin
|
Uống: các dạng
|
|
-
|
Xanh Methylen
|
Dùng ngoài
|
|
-
|
Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium.
|
Thuốc tra mũi với giới hạn nồng độ Xylometazolin 1%
|
|