4. Hậu môn – trực tràng
| -
|
3348
|
Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn
|
|
-
|
3350
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
|
|
|
|
5. Bẹn - Bụng
|
|
-
|
3381
|
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng
|
|
-
|
3382
|
Cắt teratoma/u tế bào mầm vùng tiều khung, ổ bụng
bằng đường mổ cùng cụt kết hơp đường bụng
|
|
-
|
3383
|
Cắt nang/polyp rốn
|
|
-
|
3384
|
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt
|
|
-
|
3386
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
|
|
-
|
3399
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
|
|
|
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
|
|
|
|
1. Thận
|
|
-
|
3488
|
Dẫn lưu thận
|
|
|
|
3. Bàng quang
|
|
-
|
3533
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
|
-
|
3535
|
Đặt ống thông bàng quang
|
|
|
|
5. Sinh dục
|
|
-
|
3555
|
Làm lại thành âm đạo
|
|
-
|
3556
|
Tạo hình âm đạo
|
|
-
|
3557
|
Tạo hình một phần âm vật
|
|
-
|
3558
|
Phẫu thuật tạo hình âm vật, âm đạo
|
|
-
|
3559
|
Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong
|
|
-
|
3563
|
Tạo hình cơ quan sinh dục ngoài cho người bệnh mơ hồ giới tính
|
|
-
|
3564
|
Phẫu thuật điều trị ứ dịch/mủ tử cung teo âm đạo
|
|
-
|
3565
|
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng trên người bệnh mơ hồ giới tính
|
|
-
|
3566
|
Tạo hình âm đạo bằng ruột
|
|
|
|
E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
11. Các kỹ thuật khác
|
|
-
|
3909
|
Chích rạch áp xe nhỏ
|
|
-
|
3911
|
Thay băng, cắt chỉ
|
|
|
|
XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI
|
|
|
|
Đ. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
4. Sinh dục, niệu đạo
|
|
-
|
4124
|
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung
|
|
-
|
4131
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên
|
|
-
|
4132
|
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
|
|
-
|
4133
|
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
|
|
-
|
4134
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần
|
|
-
|
4135
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần
|
|
-
|
4136
|
Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc buồng trứng
|
|
-
|
4137
|
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
|
|
-
|
4138
|
Nội soi niệu đạo, bàng quang chẩn đoán
|
|
-
|
4139
|
Phẫu thuật nội soi điều trị buồng trứng bị xoắn
|
|
-
|
4140
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng
|
|
-
|
4141
|
Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ
|
|
|
V
|
DA LIỄU
|
|
|
|
|
|
B. NGOẠI KHOA
|
|
|
|
1. Thủ thuật
|
|
-
|
4
|
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2
|
|
-
|
12
|
Điều trị sùi mào gà bằng Plasma
|
|
|
VI
|
TÂM THẦN
|
|
|
|
A. TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ
|
|
-
|
6
|
Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS)
|
|
|
VII
|
NỘI TIẾT
|
|
|
|
8. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường
|
|
-
|
225
|
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
|
|
-
|
239
|
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin
|
|
-
|
241
|
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện
|
|
|
IX
|
GÂY MÊ HỒI SỨC
|
|
|
|
A. CÁC KỸ THUẬT
|
|
-
|
1
|
Kỹ thuật an thần PCS
|
|
-
|
2
|
Kỹ thuật cách ly dự phòng
|
|
-
|
3
|
Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng
|
|
-
|
4
|
Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường
|
|
-
|
5
|
Cai máy thở bằng chế độ thông minh
|
|
-
|
6
|
Cấp cứu cao huyết áp
|
|
-
|
7
|
Cấp cứu ngừng thở
|
|
-
|
8
|
Cấp cứu ngừng tim
|
|
-
|
9
|
Cấp cứu ngừng tim bằng máy tự động
|
|
-
|
10
|
Cấp cứu tụt huyết áp
|
|
-
|
11
|
Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong
|
|
-
|
12
|
Chăm sóc catheter động mạch
|
|
-
|
13
|
Chăm sóc catheter tĩnh mạch
|
|
-
|
14
|
Chăm sóc và theo dõi áp lực nội sọ
|
|
-
|
15
|
Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài
|
|
-
|
16
|
Chọc tĩnh mạch cảnh trong
|
|
-
|
17
|
Chọc tĩnh mạch đùi
|
|
-
|
18
|
Chọc tĩnh mạch dưới đòn
|
|
-
|
19
|
Chọc tuỷ sống đường bên
|
|
-
|
20
|
Chọc tuỷ sống đường giữa
|
|
-
|
21
|
Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật
|
|
-
|
22
|
Chụp X-quang cấp cứu tại giường
|
|
-
|
28
|
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài
|
|
-
|
29
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ tĩnh mạch ngoại vi
|
|
-
|
30
|
Đặt cathether theo dõi áp lực oxy não
|
|
-
|
31
|
Đặt Combitube
|
|
-
|
32
|
Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu
|
|
-
|
33
|
Đặt mát thanh quản Fastract
|
|
-
|
34
|
Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương
|
|
-
|
35
|
Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương
|
|
-
|
37
|
Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy
|
|
-
|
38
|
Đặt nội khí quản khó ngược dòng
|
|
-
|
40
|
Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy(đèn có mũi điều khiển)
|
|
-
|
41
|
Đặt nội khí quản mò qua mũi
|
|
-
|
44
|
Đặt nội khí quản qua mũi
|
|
-
|
45
|
Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại
|
|
-
|
46
|
Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp
|
|
-
|
48
|
Đặt ống thông khí phổi bằng nội soi phế quản
|
|
-
|
49
|
Đặt tư thế năm sấp khi thở máy
|
|
-
|
56
|
Đo và theo dõi ScvO2
|
|
-
|
57
|
Đo và theo dõi SjO2
|
|
-
|
58
|
Đo và theo dõi SvO2
|
|
-
|
59
|
Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit
tranexamic
|
|
-
|
60
|
Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn
thương
|
|
-
|
61
|
Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy
|
|
-
|
62
|
Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ
|
|
-
|
63
|
Kỹ thuật gây mê hô hấp với hệ thống Magill
|
|
-
|
64
|
Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp
|
|
-
|
65
|
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong chọc hút trứng
|
|
-
|
66
|
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong nạo hút thai
|
|
-
|
67
|
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate,
ketamine, propofol, thiopental
|
|
-
|
68
|
Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda
|
|
-
|
69
|
Kỹ thuật gây tê 3 trong 1
|
|
-
|
72
|
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng
cứng thắt lưng đường giữa
|
|
-
|
73
|
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng, đường bên
|
|
-
|
82
|
Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tuỷ sống ngoài màng cứng
|
|
-
|
83
|
Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt sống
|
|
-
|
84
|
Kỹ thuật gây tê khoang cùng
|
|
-
|
85
|
Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai
|
|
-
|
88
|
Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to
|
|
-
|
93
|
Kỹ thuật gây tê tủy sống + ngoài màng cứng phối
hợp phẫu thuật lấy thai
|
|
-
|
94
|
Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai
|
|
-
|
97
|
Ghi điện tim cấp cứu tại giường
|
|
-
|
98
|
Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da
|
|
-
|
99
|
Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch
|
|
-
|
100
|
Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA
|
|
-
|
101
|
Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống
|
|
-
|
102
|
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương
|
|
-
|
103
|
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê -morphinic qua khoang ngoài màng cứng ngực qua bơm tiêm điện
|
|
-
|
104
|
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng thắt lưng qua bơm tiêm điện
|
|
-
|
105
|
Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphinic-thuốc tê theo kiểu PCEA
|
|
-
|
106
|
Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào đám rối qua catheter
|
|
-
|
108
|
Kỹ thuật giảm đau qua các lớp cân bụng (TAP)
|
|
-
|
109
|
Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC
|
|
-
|
110
|
Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền ketamin liều thấp
|
|
-
|
111
|
Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim tủy sống-ngoài màng cứng (CSE)
|
|
-
|
112
|
Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê NMC
|
|
-
|
114
|
Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng phẫu thuật
|
|
-
|
115
|
Hạ thân nhiệt chỉ huy
|
|
-
|
116
|
Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê
|
|
-
|
117
|
Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê
|
|
-
|
118
|
Hút dẫn lưu ngực
|
|
-
|
119
|
Hút nội khí quản bằng hệ thống kín
|
|
-
|
120
|
Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản
|
|
-
|
121
|
Huy động phế nang ở bệnh nhân thở máy
|
|
-
|
122
|
Kỹ thuật ECMO
|
|
-
|
123
|
Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng
|
|
-
|
124
|
Xoay trở bệnh nhân thở máy
|
|
-
|
126
|
Lấy lại máu bằng Cell saver
|
|
-
|
127
|
Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật
|
|
-
|
133
|
Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc
|
|
-
|
134
|
Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng
|
|
-
|
135
|
Mê tĩnh mạch theo TCI
|
|
-
|
136
|
Mở khí quản
|
|
-
|
137
|
Mở khí quản bằng dụng cụ nong
|
|
-
|
139
|
Nâng thân nhiệt chỉ huy
|
|
-
|
140
|
Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy
|
|
-
|
141
|
Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch
|
|
-
|
142
|
Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày
|
|
-
|
144
|
Oxy cao áp
|
|
-
|
145
|
Pha loãng máu trước hoặc trong hoặc sau khi phẫuthuật
|
|
-
|
146
|
Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện
(vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)
|
|
-
|
147
|
Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày
|
|
-
|
148
|
Rửa tay phẫu thuật
|
|
-
|
149
|
Rửa tay sát khuẩn
|
|
-
|
150
|
Săn sóc theo dõi ống thông tiểu
|
|
-
|
151
|
Siêu âm tim cấp cứu tại giường
|
|
-
|
156
|
Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm
|
|
-
|
158
|
Theo dõi dãn cơ bằng máy
|
|
-
|
159
|
Theo dõi độ mê bằng BIS
|
|
-
|
160
|
Theo dõi độ mê bằng đo stress phẫu thuật
|
|
-
|
161
|
Theo dõi độ mê bằng ENTROPY
|
|
-
|
162
|
Theo dõi đông máu tại chỗ
|
|
-
|
163
|
Theo dõi đường giấy tại chỗ
|
|
-
|
164
|
Theo dõi đường máu liên tục bằng monitor
|
|
-
|
165
|
Theo dõi EtCO2
|
|
-
|
166
|
Theo dõi Hb tại chỗ
|
|
-
|
167
|
Theo dõi Hct tại chỗ
|
|
-
|
171
|
Theo dõi khí máu tại chỗ
|
|
-
|
173
|
Theo dõi SpO2
|
|
-
|
174
|
Theo dõi TEG tại chỗ
|
|
-
|
175
|
Theo dõi thân nhiệt bằng máy
|
|
-
|
176
|
Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui
|
|
-
|
177
|
Thở CPAP không qua máy thở
|
|
-
|
180
|
Thở máy tần số cao hoặc tương đương
|
|
-
|
181
|
Thở máy xâm nhập ở người bệnh ARDS
|
|
-
|
182
|
Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau
|
|
-
|
183
|
Thở oxy gọng kính
|
|
-
|
184
|
Thở oxy qua mặt nạ
|
|
-
|
185
|
Thở oxy qua mũ kín
|
|
-
|
186
|
Thở oxy qua ống chữ T
|
|
-
|
190
|
Thông khí qua màng giáp nhẫn
|
|
-
|
192
|
Thường qui đặt nội khí quản khó
|
|
-
|
193
|
Tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy
|
|
-
|
194
|
Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS
|
|
-
|
195
|
Truyền dịch thường qui
|
|
-
|
196
|
Truyền dịch trong sốc
|
|
-
|
197
|
Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui
|
|
-
|
198
|
Truyền máu khối lượng lớn
|
|
-
|
199
|
Truyền máu trong sốc
|
|
-
|
200
|
Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện
|
|
-
|
201
|
Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện
|
|
-
|
202
|
Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức
|
|
-
|
203
|
Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em
|
|
-
|
204
|
Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh
|
|
-
|
205
|
Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường
|
|
|
|
|