BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc


Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron



tải về 1.86 Mb.
trang6/18
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích1.86 Mb.
#3147
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18

18.2. Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron

801

Dydrogesteron

Uống

802

Estradiol benzoat

Uống

Tiêm

803

Estriol

Uống, đặt âm đạo

804

Estrogen + norgestrel

Uống

805

Ethinyl estradiol

Uống

806

Lynestrenol

Uống

807

Methyl testosteron

Uống, ngậm dưới lưỡi

808

Nandrolon decanoat

Tiêm

809

Norethisteron

Uống

810

Nomegestrol acetat

Uống

811

Promestrien

Dùng ngoài, đặt âm đạo

812

Progesteron

Tiêm, uống, dùng ngoài

813

Raloxifen

Uống

814

Testosteron (acetat, propionat, undecanoat)

Tiêm, uống

815

Medroxyprogesterone acetat

Tiêm

816

Clomifen citrat

Uống

817

Gonadotropin

Uống

 

18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết

818

Acarbose

Uống

819

Glibenclamid

Uống

820

Gliclazid

Uống

821

Glimepirid

Uống

822

Glipizid

Uống

823

Insulin tác dụng trung bình, trung gian (Medium-acting, Intermediate-acting)

Tiêm

824

Insulin tác dụng nhanh, ngắn (Fast-acting, Short-acting)

Tiêm

825

Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard-acting, Dual-acting)

Tiêm

826

Insulin tác dụng chậm, kéo dài (Slow-acting, Long-acting)

Tiêm

827

Metformin

Uống

828

Metformin + glibenclamid

Uống

829

Repaglinid

Uống

830

Saxagliptin

Uống

831

Sitagliptin

Uống

832

Vildagliptin

Uống

-2

18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp

833

Calcitonin

Tiêm

834

Carbimazol

Uống

835

Levothyroxin (muối natri)

Uống

836

Propylthiouracil (PTU)

Uống

837

Thiamazol

Uống

838

Kali iodid

Uống

839

Dung dịch Lugol

Uống

 

18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt

840

Desmopressin

Tiêm, uống, xịt mũi

841

Pituitrin

Tiêm

842

Vasopressin

Tiêm, uống

 

19. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH

843

Immune globulin

Tiêm

844

Huyết thanh kháng bạch hầu

Tiêm

845

Huyết thanh kháng dại

Tiêm

846

Huyết thanh kháng nọc rắn

Tiêm

847

Huyết thanh kháng uốn ván

Tiêm

 

20. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE

848

Atracurium besylat

Tiêm

849

Baclofen

Uống

850

Botulinum toxin

Tiêm

851

Eperison

Uống

852

Galantamin

Tiêm, uống

853

Mephenesin

Uống

854

Neostigmin metylsulfat

Tiêm

855

Neostigmin bromid

Tiêm, uống

856

Pancuronium bromid

Tiêm

857

Pipecuronium bromid

Tiêm

858

Pyridostigmin bromid

Uống

859

Rivastigmine

Uống, miếng dán

860

Rocuronium bromid

Tiêm

861

Suxamethonium clorid

Tiêm

862

Tizanidin hydroclorid

Uống

863

Thiocolchicosid

Tiêm

Uống

864

Tolperison

Uống

865

Vecuronium bromid

Tiêm

866

Alcuronium clorid

Tiêm

 

21. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG

 

21.1. Thuốc điều trị bệnh mắt

867

Acetazolamid

Tiêm

Uống

868

Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + natri guanosin 5'monophosphat

Nhỏ mắt

869

Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + guanylat 5-disodium

Nhỏ mắt

870

Antazolin + tetryzolin

Nhỏ mắt

871

Atropin (sulfat)

Nhỏ mắt

872

Betaxolol

Nhỏ mắt

873

Bimatoprost

Nhỏ mắt

874

Brimonidin tartrat

Nhỏ mắt

875

Brinzolamid

Nhỏ mắt

876

Carbomer + hypromellose

Nhỏ mắt

877

Carbomer

Nhỏ mắt

878

Cao anthocyanosid + vitamin E

Uống

879

Cloramphenicol + dexamethason + tetryzolin

Nhỏ mắt

880

Chlorpheniramin + naphazolin + vitamin B12

Nhỏ mắt

881

Cyclosporin

Nhỏ mắt

882

Dexamethason + framycetin

Nhỏ mắt

883

Dexpanthenol (panthenol)

Nhỏ mắt

884

Dinatri inosin monophosphat

Nhỏ mắt

885

Fluorometholon + tetryzolin

Nhỏ mắt

886

Glycerin

Nhỏ mắt

887

Hexamidine di-isetionat

Nhỏ mắt

888

Hyaluronidase

Tiêm

889

Hydroxypropylmethylcellulose

Nhỏ mắt

890

Indomethacin

Nhỏ mắt

891

Kali iodid + natri iodid

Tiêm

Nhỏ mắt

892

Latanoprost

Nhỏ mắt

893

Latanoprost + timolol maleat

Nhỏ mắt

894

Loteprednol etabonat

Nhỏ mắt

895

Moxifloxacin + dexamethason

Nhỏ mắt

896

Nandrolon monosodium

Nhỏ mắt

897

Natamycin

Nhỏ mắt

898

Natri carboxymethylcellulose (natri CMC)

Nhỏ mắt

899

Natri CMC + acid boric + calci clorid + kali clorid+ magnesi clorid + purite

Nhỏ mắt

900

Natri CMC + calci clorid + kali clorid + natri clorid + natri lactat

Nhỏ mắt

901

Natri CMC + calci clorid + kali clorid + magnesi clorid + natri clorid + natri lactat

Nhỏ mắt

902

Natri CMC + acid boric + calci clorid + erythritol + glycerin + kali clorid + levo + carnitin+ magnesi clorid + purite

Nhỏ mắt

903

Natri hyaluronat

Tiêm, nhỏ mắt

904

Natri chondroitin sulfat + retinol palmitat + cholin hydrotartrat + riboflavin + thiamin hydroclorid

Uống

905

Natri clorid

Nhỏ mắt,

nhỏ mũi

906

Natri sulfacetamid+ tetramethylthionin clorid+ thiomersalat

Nhỏ mắt

907

Neomycin sulfat + gramicidin + 9-alpha fluohydrocortison acetat

Nhỏ mắt

908

Olopatadin (hydroclorid)

Nhỏ mắt

909

Pemirolast kali

Nhỏ mắt

910

Pilocarpin

Nhỏ mắt

Uống

911

Pirenoxin

Nhỏ mắt

912

Polyethylen glycol + Propylen glycol

Nhỏ mắt

913

Ranibizumab

Dung dịch tiêm trong dịch kính

914

Tetracain

Nhỏ mắt

915

Tetryzolin

Nhỏ mắt, nhỏ mũi

916

Timolol

Nhỏ mắt

917

Tolazolin

Tiêm, uống

918

Travoprost

Nhỏ mắt

919

Tropicamid

Nhỏ mắt

920

Tropicamide + phenyl-ephrine hydroclorid

Nhỏ mắt

 

21.2. Thuốc tai- mũi- họng

921

Betahistin

Uống

922

Beta-glycyrrhetinic acid +dequalinium clorid + tyrothricin+ hydrocortison acetat +lidocain hydroclorid

Thuốc xịt

923

Cồn boric

Dùng ngoài

924

Fluticason furoat

Hỗn dịch xịt mũi

925

Fluticason propionat

Dùng ngoài, dạng hít

Dùng ngoài, khí dung, phun mù, xịt

926

Lidocain

Dùng ngoài

927

Naphazolin

Nhỏ mũi

928

Natri borat

Nhỏ tai

929

Phenazon + lidocain (hydroclorid)

Nhỏ tai

930

Rifamycin

Nhỏ tai

931

Tixocortol pivalat

Uống

Dùng ngoài, Phun mù

932

Triprolidin(hydroclorid) + pseudoephedrin

Uống

933

Tyrothricin + tetracain (hydroclorid)

Viên ngậm

934

Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium

Viên ngậm

935

Xylometazolin

Nhỏ mũi

936

Sunfarin (Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid)

Nhỏ mũi

937

Acetic acid

Dùng tại chỗ

 

22. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON

 

22.1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ

938

Carbetocin

Tiêm

939

Carboprost tromethamin

Tiêm

940

Dinoproston

Gel đặt cổ tử cung

941

Levonorgestrel

Đặt tử cung

942

Methyl ergometrin (maleat)

Tiêm

943

Oxytocin

Tiêm

944

Ergometrin (hydrogen maleat)

Tiêm

945

Misoprostol

Uống

Đặt âm đạo

 

22.2. Thuốc chống đẻ non

946

Alverin citrat

Uống

947

Atosiban

Tiêm truyền

948

Papaverin

Uống

949

Phloroglucinol+ trimethylphloroglucinol

Tiêm

Uống, thuốc đạn

950

Salbutamol (sulfat)

Tiêm, uống, đặt hậu môn

951

Mifepriston + Misoprostol

Uống

 


tải về 1.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương