BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 1.86 Mb.
trang5/18
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích1.86 Mb.
#3147
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18

14. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN

 

14.1. Chuyên khoa mắt

646

Fluorescein (natri)

Tiêm, nhỏ mắt

647

Pilocarpin

Nhỏ mắt

 

14.2. Thuốc cản quang

648

Adipiodon (meglumin)

Tiêm tĩnh mạch

649

Amidotrizoat

Tiêm

650

Bari sulfat

Uống

651

Dimeglumin của acid gadopentetic

Tiêm

652

Ester etylic của acid béo iod hóa

Tiêm

653

Gadobenic acid

Tiêm

654

Gadobutrol

Tiêm tĩnh mạch

655

Gadodiamid

Tiêm

656

Gadopentetat

Tiêm

657

Gadoteric acid

Tiêm

658

Iobitridol

Tiêm

659

Iodamid meglumin

Tiêm

660

Iohexol

Tiêm

661

Iopamidol

Tiêm

662

Iopromid acid

Tiêm

663

Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin

Tiêm

664

Muối natri và meglumin của acid ioxaglic

Tiêm

 

14.3. Thuốc khác

665

Polidocanol

Tiêm

 

15. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN

666

Acid boric+ kali nhôm sulfat + thymol + phenol + menthol + berberin sulfat

Dùng ngoài

667

Acid lactic + lactoserum atomisat

Dùng ngoài

668

Benzoic acid + boric acid + thymol +menthol

Dùng ngoài

669

Cồn 70°

Dùng ngoài

670

Cồn iod

Dùng ngoài

671

Đồng sulfat

Dùng ngoài

672

Povidon iodin

Dùng ngoài, đặt âm đạo

673

Natri hypoclorid đậm đặc

Dùng ngoài

674

Natri clorid

Dùng ngoài

675

Clorhexidin digluconat

Dùng ngoài

 

16. THUỐC LỢI TIỂU

676

Furosemid

Tiêm

Uống

677

Hydroclorothiazid

Uống

678

Spironolacton

Uống

 

17. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA

 

17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa

679

Aluminum phosphat

Uống

680

Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd

Uống

681

Bismuth

Uống

682

Cimetidin

Tiêm

Uống

683

Famotidin

Tiêm, uống

684

Guaiazulen + dimethicon

Uống

685

Lanzoprazol

Uống

686

Magnesi carbonat + nhôm hydroxit + atropin sulfat + calci alumina carbonat

Uống

687

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd

Uống

688

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon

Uống

689

Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd

Uống

690

Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat

Uống

691

Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat + natri citrat

Uống

692

Natri sulfat + natri phosphat tribasic + natri hydrocarbonat + natri citrat

Uống

693

Nizatidin

Uống

694

Omeprazol

Tiêm

Uống

695

Esomeprazol

Tiêm

Uống

696

Pantoprazol

Tiêm, uống

697

Rabeprazol

Uống

Tiêm

698

Ranitidin

Tiêm

Uống

699

Ranitidin + bismuth + sucralfat

Uống

700

Rebamipid

Uống

701

Sucralfat

Uống

 

17.2. Thuốc chống nôn

702

Acetyl leucin

Tiêm

Uống

703

Dimecrotic acid (muối magnesi)

Uống

704

Dimenhydrinat

Uống

705

Domperidon

Uống

706

Granisetron hydroclorid

Tiêm

707

Metoclopramid

Tiêm

Uống, đặt hậu môn

708

Ondansetron

Tiêm

Uống

709

Palonosetron hydroclorid

Tiêm

 

17.3. Thuốc chống co thắt

710

Alverin (citrat)

Tiêm, uống

711

Alverin (citrat) + simethicon

Uống

712

Atropin (sulfat)

Tiêm, uống

713

Cisaprid

Uống

714

Drotaverin clohydrat

Tiêm

Uống

715

Hyoscin butylbromid

Tiêm

Uống

716

Mebeverin hydroclorid

Uống

717

Papaverin hydroclorid

Tiêm, uống

718

Phloroglucinol hydrat + trimethylphloroglucinol

Tiêm

Uống

719

Tiemonium methylsulfat

Tiêm

720

Tiropramid hydroclorid

Uống

 

17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

721

Bisacodyl

Uống

722

Docusate natri

Uống, thụt

723

Gôm sterculia

Uống

724

Glycerol

Dùng thụt

725

Glycerol + camomile extract glycolic + mallow fluid extract

Dùng thụt

726

Isapgol

Uống

727

Lactulose

Uống

728

Macrogol (polyethylen glycol hoặc polyoxyethylen glycol)

Uống

Dùng thụt

729

Macrogol (polyethylen glycol) + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid

Uống

730

Magnesi sulfat

Uống

731

Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat

Uống,

Gel thụt, dùng ngoài

732

Sorbitol

Uống

733

Sorbitol + natri citrat

Thụt

 

17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy

734

Attapulgit mormoiron hoạt hóa

Uống

735

Bacillus subtilis

Uống

736

Bacillus claussii

Uống

737

Berberin (hydroclorid)

Uống

738

Dioctahedral smectit

Uống

739

Diosmectit

Uống

740

Gelatin tannat

Uống

741

Kẽm sulfat

Uống

742

Kẽm gluconat

Uống

743

Lactobacillus acidophilus

Uống

744

Loperamid

Uống

745

Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan

Uống

746

Natri clorid + natri bicarbonat + natri citrat + kali clorid + glucose

Uống

747

Natri clorid + natri citrat + kali clorid + glucose khan

Uống

748

Nifuroxazid

Uống

749

Racecadotril

Uống

750

Saccharomyces boulardii

Uống

 

17.6. Thuốc điều trị trĩ

751

Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin

Uống

752

Diosmin

Uống

753

Diosmin + hesperidin

Uống

754

Trimebutin + ruscogenines

Đặt hậu môn, bôi trực tràng

 

17.7. Thuốc khác

755

Amylase + papain

Uống

756

Amylase + papain + simethicon

Uống

757

Amylase + lipase + protease

Uống

758

Arginin

Uống

759

Arginin citrat

Tiêm, uống

760

Arginin hydroclorid

Tiêm truyền, uống

761

Citrullin malat

Uống

762

Glycyrrhizin + Glycin + L- Cystein

Tiêm

763

Itoprid

Uống

764

L-Ornithin - L- aspartat

Tiêm, uống

765

Mesalazin (Mesalamin, Fisalamin)

Uống

766

Octreotid

Tiêm

767

Simethicon

Uống

768

Silymarin

Uống

769

Somatostatin

Tiêm truyền

770

Terlipressin

Tiêm

771

Trimebutin maleat

Uống

772

Urazamid

Uống

773

Ursodeoxycholic acid

Uống

 

18. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT

 

18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế

774

Beclometason (dipropionat)

Xịt mũi, họng

775

Betamethason

Tiêm, uống

Nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài

776

Betamethason (dipropionat, valerat)

Dùng ngoài

777

Betamethason dipropionat + clotrimazol +  gentamicin

Dùng ngoài

778

Budesonid

Xịt mũi, họng, khí dung

Dạng hít

779

Budesonid + formoterol

Dạng hít

780

Danazol

Uống

781

Desoxycortone acetat

Tiêm

782

Dexamethason

Tiêm trong dịch kính, tiêm nội nhãn

Uống

783

Dexamethason acetat

Tiêm

784

Dexamethason phosphat + neomycin

Thuốc mắt, mũi

785

Fludrocortison acetat

Uống

786

Fluocinolon acetonid

Dùng ngoài

787

Fluocinolon acetonid + mỡ trăn

Dùng ngoài

788

Fluorometholon

Nhỏ mắt

789

Hydrocortison

Tiêm, uống, tra mắt

Dùng ngoài

790

Hydrocortison acetat + chloramphenicol

Thuốc mắt

791

Hydrocortison natri succinat

Tiêm

792

Methyl prednisolon

Tiêm, uống

Truyền tĩnh mạch

793

Prednisolon acetat

Tiêm, nhỏ mắt

Uống

794

Prednisolon metasulfobenzoat natri

Uống

795

Prednison

Uống

796

Triamcinolon acetonid

Tiêm, dùng ngoài

797

Triamcinolon

Uống

798

Triamcinolon + econazol

Dùng ngoài

799

Cyproteron acetat

Uống

800

Somatropin

Tiêm

 


tải về 1.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương