BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc


Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu



tải về 1.86 Mb.
trang4/18
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích1.86 Mb.
#3147
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18

11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

454

Acenocoumarol

Uống

455

Aminocaproic acid

Tiêm

456

Carbazochrom

Tiêm

Uống

457

Cilostazol

Uống

458

Dabigatran

Uống

459

Enoxaparin (natri)

Tiêm

460

Ethamsylat

Tiêm, uống

461

Heparin (natri)

Tiêm

462

Nadroparin

Tiêm dưới da

463

Nadroparin calci

Tiêm

464

Phytomenadion (vitamin K1)

Tiêm, uống

465

Protamin sulfat

Tiêm

466

Rivaroxaban

Uống

467

Tranexamic acid

Tiêm

Uống

468

Triflusal

Uống

469

Urokinase

Tiêm

470

Warfarin (muối natri)

Uống

 

11.3. Máu và chế phẩm máu

471

Albumin

Tiêm truyền

472

Huyết tương

Tiêm truyền

473

Khối bạch cầu

Tiêm truyền

474

Khối hồng cầu

Tiêm truyền

475

Khối tiểu cầu

Tiêm truyền

476

Máu toàn phần

Tiêm truyền

477

Yếu tố VIIa

Tiêm truyền

478

Yếu tố VIII

Tiêm truyền

479

Yếu tố IX

Tiêm truyền

 

11.4. Dung dịch cao phân tử

480

Dextran 40

Tiêm truyền

481

Dextran 60

Tiêm truyền

482

Dextran 70

Tiêm truyền

483

Gelatin

Tiêm truyền

484

Gelatin succinyl + natri clorid +natri hydroxyd

Tiêm truyền

485

Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch)

Tiêm truyền

 

11.5. Thuốc khác

486

Deferasirox

Uống

487

Deferipron

Uống

488

Erythropoietin

Tiêm

489

Filgrastim

Tiêm

490

Methoxy polyethylene glycol epoetin beta

Tiêm

491

Pegfilgrastim

Tiêm

 

12. THUỐC TIM MẠCH

 

12.1. Thuốc chống đau thắt ngực

492

Atenolol

Uống

493

Diltiazem

Uống

494

Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)

Tiêm, phun mù, miếng dán

Uống, ngậm dưới lưỡi

495

Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat)

Tiêm, khí dung, bình xịt

Uống, ngậm dưới lưỡi

496

Nicorandil

Uống

Tiêm

497

Trimetazidin

Uống

 

12.2. Thuốc chống loạn nhịp

498

Adenosin triphosphat

Tiêm

Uống

499

Amiodaron (hydroclorid)

Tiêm

Uống

500

Isoprenalin

Tiêm, Uống

501

Ivabradin

Uống

502

Lidocain (hydroclorid)

Tiêm

503

Propranolol (hydroclorid)

Tiêm

Uống

504

Sotalol

Uống

505

Verapamil (hydroclorid)

Tiêm

Uống

 

12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

506

Acebutolol

Uống

507

Amlodipin

Uống

508

Benazepril hydroclorid

Uống

509

Bisoprolol

Uống

510

Bisoprolol + hydroclorothiazid

Uống

511

Candesartan

Uống

512

Captopril

Uống

513

Carvedilol

Uống

514

Cilnidipin

Uống

515

Clonidin

Tiêm

Uống

516

Doxazosin

Uống

517

Enalapril

Uống

518

Felodipin

Uống

519

Hydralazin

Truyền tĩnh mạch

520

Imidapril

Uống

521

Indapamid

Uống

522

Irbesartan

Uống

523

Irbesartan + hydroclorothiazid

Uống

524

Lacidipin

Uống

525

Lercanidipin (hydroclorid)

Uống

526

Lisinopril

Uống

527

Lisinopril + hydroclorothiazid

Uống

528

Losartan

Uống

529

Losartan + hydroclorothiazid

Uống

530

Methyldopa

Uống

531

Metoprolol

Uống

532

Moxonidin

Uống

533

Nebivolol

Uống

534

Nicardipin

Tiêm, uống

535

Nifedipin

Uống

536

Perindopril

Uống

537

Perindopril + amlodipin

Uống

538

Perindopril + indapamid

Uống

539

Quinapril

Uống

540

Ramipril

Uống

541

Rilmenidin

Uống

542

Telmisartan

Uống

543

Telmisartan + hydroclorothiazid

Uống

544

Valsartan

Uống

545

Valsartan + hydroclorothiazid

Uống

 

12.4. Thuốc điều trị hạ huyết áp

546

Heptaminol (hydroclorid)

Tiêm

Uống

547

12.5. Thuốc điều trị suy tim

548

Carvedilol

Uống

549

Digoxin

Uống

Tiêm

550

Dobutamin

Tiêm

551

Dopamin (hydroclorid)

Tiêm

552

Milrinon

Tiêm

553

Nikethamid

Tiêm

 

12.6. Thuốc chống huyết khối

554

Acenocoumarol

Uống

555

Acetylsalicylic acid

Uống

556

Alteplase

Tiêm

557

Clopidogrel

Uống

558

Dipyridamol + acetylsalicylic acid

Uống

559

Eptifibatid

Uống

Tiêm

560

Fondaparinux sodium

Tiêm

561

Iloprost

Tiêm, hít, thuốc mắt

562

Prostaglandin E1

Tiêm

563

Streptokinase

Tiêm

564

Tenecteplase

Tiêm

565

Radix astragali + Radix salviae miltiorrhizae + Radix paeoniae rubra + Rhizoma Ligustici Wallichii + Radix angelicae sinensis + Carthamus tinctorius + Semen Persicae + Radix polygalae + Rhizome acori tatarinowii + Buthus martensii + Hirudo + Eupolyphaga seu steleophaga + Calculus bovis artifactus + Cornu saigae tataricae

Uống

 

12.7. Thuốc hạ lipid máu

566

Atorvastatin

Uống

567

Bezafibrat

Uống

568

Ciprofibrat

Uống

569

Ezetimibe

Uống

570

Fenofibrat

Uống

Uống (viên tác dụng chậm)

571

Fluvastatin

Uống

572

Gemfibrozil

Uống

573

Lovastatin

Uống

574

Pravastatin

Uống

575

Rosuvastatin

Uống

576

Simvastatin

Uống

 

12.8. Thuốc khác

577

Bosentan

Uống

578

Peptid (Cerebrolysin concentrate)

Tiêm

579

Choline alfoscerat

Tiêm

Uống

580

Citicolin

Tiêm

Uống

581

Desoxycorton acetat

Tiêm

582

Fructose 1,6 diphosphat

Tiêm

583

Ginkgo biloba

Uống

584

Kali clorid

Tiêm

585

Indomethacin

Tiêm

586

Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid

Tiêm

587

Meclophenoxat

Tiêm

588

Naftidrofuryl

Uống

589

Nimodipin

Tiêm, uống

590

Panax notoginseng saponins

Tiêm

Uống

591

Pentoxifyllin

Uống

Tiêm

592

Piracetam

Tiêm truyền

Uống

593

Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat

Tiêm

594

Sulbutiamin

Uống

595

Vincamin + rutin

Uống

596

Vinpocetin

Tiêm

Uống

 

13. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU

597

Acitretin

Uống

598

Adapalen

Dùng ngoài

599

Alpha - terpineol

Dùng ngoài

600

Amorolfin

Dùng ngoài

601

Azelaic acid

Dùng ngoài

602

Benzoic acid + salicylic acid

Dùng ngoài

603

Benzoyl peroxid

Dùng ngoài

604

Bột talc

Dùng ngoài

605

Calcipotriol

Dùng ngoài

606

Calcipotriol + betamethason dipropionat

Dùng ngoài

607

Capsaicin

Dùng ngoài

608

Catalase + neomycin sulfat

Dùng ngoài

609

Clotrimazol

Dùng ngoài

610

Clobetasol propionat

Dùng ngoài

611

Clobetasol butyrat

Dùng ngoài

612

Cortison

Dùng ngoài

613

Cồn A.S.A

Dùng ngoài

614

Cồn boric

Dùng ngoài

615

Cồn BSI

Dùng ngoài

616

Crotamiton

Dùng ngoài

617

Dapson

Uống

618

Desonid

Dùng ngoài

619

Dexpanthenol (panthenol, vitamin B5)

Dùng ngoài

620

Diethylphtalat

Dùng ngoài

621

S-bioallethrin + piperonyl butoxid

Dùng ngoài

622

Flumethason + clioquinol

Dùng ngoài

623

Fusidic acid

Dùng ngoài

624

Fusidic acid + betamethason

Dùng ngoài

625

Fusidic acid + hydrocortison

Dùng ngoài

626

Isotretinoin

Uống, dùng ngoài

627

Kẽm oxid

Dùng ngoài

628

Mangiferin

Uống, dùng ngoài

629

Miconazole nitrat + resorchinol

Dùng ngoài

630

Mometason furoat

Dùng ngoài

631

Mometason furoat + tazaronten

Dùng ngoài

632

Mupirocin

Dùng ngoài

633

Natri hydrocarbonat

Dùng ngoài

634

Nepidermin

Phun, xịt

635

Nước oxy già

Dùng ngoài

636

Para aminobenzoic acid

Uống

637

Recombinant human Epidermal Growth Factor (rhEGF)

Tiêm

638

Salicylic acid

Dùng ngoài

639

Salicylic acid + betamethason dipropionat

Dùng ngoài

640

Tacrolimus

Dùng ngoài

641

Tretinoin

Dùng ngoài

642

Trolamin

Dùng ngoài

643

Tyrothricin

Dùng ngoài

644

Urea

Dùng ngoài

645

Xanh methylen + tím gentian

Dùng ngoài

 


tải về 1.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương