BỘ XÂy dựng số : 14/ 2003/ QĐ-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 0.79 Mb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích0.79 Mb.
#2041
1   2   3   4   5   6

A1. Nhật ký đóng cọc


Tên Nhà thầu:.................................................................

Công trình: ....................................................................



Nhật ký đóng cọc

( Từ N0.....................đến N0.................)

Bắt đầu.....................Kết thúc......................

1. Hệ thống máy đóng cọc

2. Loại búa

3. Trọng lượng phần đập của búa

4. áp suất ( khí, hơi), atm .

5. Loại và trọng lượng của mũ cọc, kg

Cọc số ( theo mặt bằng bãi cọc)

1. Ngày tháng đóng

2. Nhãn hiệu cọc (theo tổ hợp các đoạn cọc)

3. Cao độ tuyệt đối của mặt đất cạnh cọc

4. Cao độ tuyệt đối của mũi cọc

5. Độ chối thiết kế, cm



N0 lÇn ®o

§é cao r¬i bóa, cm

Sè nh¸t ®Ëp trong lÇn ®o

§é s©u h¹ cäc trong lÇn ®o

§é chèi cña 1 nh¸t ®Ëp, cm

Ghi chó

1

2

3

4

5

6























































































































































































Kỹ thuật thi công Tư vấn giám sát Đại diện Chủ đầu tư

Ký tên Ký tên Ký tên

A2. Tổng hợp đóng cọc


Tên Nhà thầu:.................................................................

Công trình: ....................................................................

Báo cáo tổng hợp đóng cọc


( Từ N0.....................đến N0.................)

Bắt đầu.....................Kết thúc......................




TT

Tên cọc

Loại cọc

Ngày/ca

Độ sâu, m

Loại búa

Tổng số nhát đập

Độ chối, cm

Ghi chú

Thiết kế

Thực tế

Khi đóng

Khi kiểm tra

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11






























































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































Kỹ thuật thi công Tư vấn giám sát Đại diện Chủ đầu tư

Ký tên Ký tên Ký tên

A3. Nhật ký rung hạ cọc ống


Tên Nhà thầu:.................................................................

Công trình: ....................................................................


Nhật ký rung hạ cọc ống


( Từ N0.....................đến N0.................)

Bắt đầu.....................Kết thúc......................

1. Loại búa rung

2. Loại và trọng lượng của mũ cọc, kg

Cọc số ( theo mặt bằng bãi cọc

1. Ngày tháng

2. Đường kính ngoài............................................... Chiều dày thành

3. Số lượng và chiều dài các đoạn cọc

4. Loại mối nối của các đoạn cọc.

5. Cao độ tuyệt đối của mặt đất cạnh cọc.

6. Cao độ tuyệt đối của mũi cọc .

7. Cao độ của nút đất trong lòng cọc

8. Tốc độ lún trong lần đo sau cùng

N0 lần đo



Thời gian đo, phút



Độ lún trong lần đo, cm



Thời gian nghỉ, phút



Số liệu về vận hành búa rung

Cao độ của đất trong lòng cọc

Ghi chú


Lực kích động, tấn

Cường độ dòng điện,

A


Điện thế dòng điện, V

Biên độ dao động, mm

Trước khi đào bỏ


Sau khi đào bỏ



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11














































































































































































































































































































































































Kỹ thuật thi công Tư vấn giám sát Đại diện Chủ đầu tư

Ký tên Ký tên Ký tên

A.4. Tổng hợp rung hạ cọc


Tên Nhà thầu:.................................................................

Công trình: ....................................................................


Báo cáo tổng hợp rung hạ cọc


( Từ N0.....................đến N0.................)

Bắt đầu.....................Kết thúc......................




TT


Tên cọc


Loại cọc


Ngàyca


Độ sâu, m


Loại búa rung



Các số liệu về lần đo sau cùng

Ghi chú

Thiết kế

Thực tế


Lực kích động, tấn

Công suất yêu cầu, KW

Tốc độ hạ, m/ph

Cao độ lõi đất, m

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































Kỹ thuật thi công Tư vấn giám sát Đại diện Chủ đầu tư

Ký tên Ký tên Ký tên

A.5. Nhật ký ép cọc

Tên Nhà thầu:.................................................................

Công trình: ....................................................................

Nhật ký ép cọc


( Từ N0.....................đến N0.................)

Bắt đầu.....................Kết thúc......................

1. Loại máy ép cọc

2. áp lực tối đa của bơm dầu, kg/cm2

3. Lưu lượng bơm dầu, l/ phút

4. Diện tích hữu hiệu của pittông, cm2

5. Số giấy kiểm định

Cọc số ( theo mặt bằng bãi cọc)

1. Ngày tháng ép

2. Số lượng và chiều dài các đoạn cọc

3. Cao độ tuyệt đối của mặt đất cạnh cọc.

4. Cao độ tuyệt đối của mũi cọc

5. Lực ép quy định trong thiết kế ( min, max), tÊn


Ngày, giờ ép

Độ sâu ép

Giá trị lực ép

Ghi chú

ký hiệu đoạn

độ sâu, m

áp lực, kg/cm2

lực ép,

tấn


1

2

3

4

5

6
















































































































































































































































































Kỹ thuật thi công Tư vấn giám sát Đại diện Chủ đầu tư

Ký tên Ký tên Ký tên

A.6. Tổng hợp ép cọc

Tên Nhà thầu:.................................................................

Công trình: ....................................................................

Báo cáo tổng hợp ép cọc


( Từ N0.....................đến N0.................)

Bắt đầu.....................Kết thúc......................




TT

Tªn cäc

Ngµy/ca

Lo¹i cäc

Ký hiÖu ®o¹n cäc

Lùc Ðp khi dõng, tÊn

§é s©u, m

Lo¹i m¸y Ðp

Ghi chó

ThiÕt kÕ

Thùc tÕ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



















































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































Kỹ thuật thi công Tư vấn giám sát Đại diện Chủ đầu tư

Ký tên Ký tên Ký tên

Phụ lục B

(tham khảo)



Hư hỏng cọc bê tông cốt thép khi đóng

Khi đóng cọc bê tông cốt thép có thể xảy ra các hư hỏng sau đây có liên quan tới công nghệ đóng:

- rạn nứt và sứt mẻ đầu cọc;

- có khe nứt dọc ở bất kỳ đoạn nào trên thân cọc, nhưng thường có nhiều ở đoạn đầu cọc;

- khe nứt ngang thường ở vùng đầu hoặc giữa 1/ 3 thân cọc;

- khe nứt ngang, chuyển thành khe nứt xiên 450 ở phần cọc trên mặt đất.

Nguyên nhân hư hỏng dạng thứ nhất thường do tập trung ứng suất cục bộ do nhát đập của búa không chính tâm, hoặc do các tấm giảm xung ở mũ cọc không đạt yêu cầu gây ra. Cho nên khi thi công đóng cọc cần thường xuyên kiểm tra độ đồng trục của cọc, mũ cọc và búa, trạng thái các tấm đệm giảm xung trên và dưới của mũ cọc đặc biệt là độ vuông góc của mặt phẳng tấm đệm trên và mặt phẳng đầu cọc so với trục cọc; độ đồng nhất của vật liệu tấm đệm dưới cũng như độ khe hở của hệ động với cần búa.

Sự xuất hiện các vết nứt dọc thân cọc có quan hệ với sự gia tăng chung của ứng suất vượt quá sức bền chịu nén động của bê tông cọc dưới tác dụng của tải trọng lặp. Hư hỏng này khả dĩ nhất là do chiều cao rơi búa lớn hoặc tấm đệm giảm xung quá cứng. Nguyên nhân khác có thể là mũi cọc gặp đất quá cứng hoặc chướng ngại rắn. Khi đó sẽ tạo ra sóng nén phản hồi cộng vào với sóng nén trực diện làm tăng ứng suất nén trong thân cọc. Ngăn ngừa hư hỏng này bằng cách giảm chiều cao rơi búa và thay các tấm đệm có độ đàn hồi lớn hơn. Thường hay dùng cách thay vật liệu tấm đệm vì cách này ít ảnh hưởng tới độ chối của nhát búa. ứng suất nén lớn nhất trong cọc khi đóng có thể xác định theo phương pháp trình bày trong phụ lục 8.

Khi độ chối của cọc bị giảm nhiều (nhỏ hơn 0.2 cm) do dùng các biện pháp trên, mà cần phải hạ cọc tới độ sâu thiết kế, nên chuyển đổi dùng búa nặng hơn hoặc tìm cách giảm sức kháng của đất ( khoan dẫn, xói nước v.v).

Một trong những nguyên nhân gây nứt ngang là do thân cọc bị uốn khi mũi cọc bị lệch khỏi hướng xuất phát vì gặp chướng ngại hoặc cần búa bị lệch, bị lắc. Nếu cần búa bị lệch thì nguyên nhân chính là máy chủ đứng trên nền lún không đều. Hiện diện của mô men uốn, quan hệ với độ lệch của cọc hoặc búa đóng so với vị trí ban đầu dễ dàng nhận ra do cọc bị xô về một phía sau khi nâng búa và mũ cọc ra ngoài. Cho nên khi đóng cọc cần phải theo dõi độ thẳng đứng của cọc theo hai phương vuông góc nhau bằng máy trắc đạc.

Nguyên nhân khác gây vết nứt ngang là các sóng kéo, có thể hình thành trong cọc khi bắt đầu đóng, cũng như khi mũi cọc xuyên trong đất yếu hoặc khi dùng xói nước, khoan dẫn.

Sức kháng của đất bị yếu biểu hiện qua độ chối có trị số lớn, vì thế khi không cho phép xuất hiện vết nứt ngang cần phải khống chế độ chối lớn nhất trong thời gian đóng cọc BTCT theo độ dài như sau:

đến 10 m - 5  6 cm

10  15 m - 4  5 cm

15  20 m - 3  4 cm

trên 20 m - 2  3 cm

Khi độ chối lớn hơn các trị sốnêu trên cần giảm chiều cao rơi búa hoặc dùng vật liệu đệm ít cứng hơn.

ứng suất kéo lớn nhất trong cọc khi đóng có thể xác định theo phương pháp trình bày trong phụ lục C.

Vết nứt xiên ( thường với góc gần 450) thường xuất hiện do các nội lực xoắn gây ra khi mũ cọc hoặc cọc bị xoay, hoặc do tác dụng đồng thời của lực kéo và xoắn. Dấu hiệu của tác dụng mô men xoắn là độ xoay của đầu cọc so với vị trí ban đầu khị nâng búa và mũ cọc ra và có vết tì một góc của cọc vào tấm đệm gỗ dưới. Khi đó cần phải xoay cần búa, hoặc dùng mũ cọc có cấu tạo không cản trở cọc xoay quanh trục, hoặc chuyển sang cọc tròn.


Каталог: wp-content -> uploads -> 2013
2013 -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
2013 -> ĐỀ CƯƠng ôn tập bài kiểm tra 15 phút môn hóA 9 LẦN 1 vq1: Nêu
2013 -> Mãng cäc thiÕt diÖn nhá Tiªu chuÈn thi c ng vµ nghiÖm thu Minipile foundation Standard for constrution, check and acceptance
2013 -> Thiết kế nghiên cứU & thống kê y họC
2013 -> Chương dao đỘng cơ
2013 -> Số Hồ sơ: 101/ /thu cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc phiếu giao nhận hồ SƠ Loại hồ sơ: Đăng ký bhxh, bhyt bắt buộc
2013 -> Số Hồ sơ: 103/ /thu cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam số Hồ sơ: 103/ /thu-đC Độc lập Tự do Hạnh phúc
2013 -> Số Hồ sơ: 107/ /thu cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
2013 -> Niên Lịch Phụ Huynh/Học Sinh
2013 -> 20 tcn 33 – 1985 CẤp nưỚc mạng lưỚi bên ngoài và CÔng trình tiêu chuẩn thiết kế (Trích)

tải về 0.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương