|
Đơn vị
tính
|
Mã số
|
Nhà ở đã được xây dựng mới
|
Chia ra
|
Khu vực đô thị
|
Khu vực nông thôn
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Nhà ở
đã được cải tạo
xây dựng lại
|
Nhà ở
đã được cải tạo
xây dựng lại
|
Nhà ở
đã được cải tạo
xây dựng lại
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1. Số nhà ở đã được xây dựng mới
|
Căn hộ/nhà ở
|
01
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở riêng lẻ
|
Nhà ở
|
02
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở chung cư
|
Căn hộ
|
03
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhà ở đã được xây dựng mới
|
m2 sàn
|
04
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở riêng lẻ
|
m2 sàn
|
05
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở chung cư
|
m2 sàn
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
|
Ngày ... tháng ... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi tên)
|
|
Biểu số: 13a/BCĐP
Ban hành theo Thông tư số
06/TT-BXD ngày 10/10/2012
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Ngày nhận báo cáo: 15/12, 15/3 năm sau
|
TỔNG SỐ NHÀ Ở VÀ TỔNG DIỆN TÍCH NHÀ Ở CÔNG VỤ ĐÃ ĐƯỢC XÂY DỰNG MỚI (HOẶC MUA NHÀ Ở LÀM NHÀ Ở CÔNG VỤ)
(Năm)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Xây dựng.............
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Xây dựng
|
|
Đơn vị
tính
|
Mã số
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Ghi chú
|
Nhà chung cư
|
Nhà ở khác
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1. Số nhà ở công vụ đã được xây dựng mới (hoặc mua)
|
căn hộ/nhà ở
|
01
|
|
|
|
|
- Xây dựng mới
|
-
|
02
|
|
|
|
|
- Nhà ở đã mua làm nhà ở công vụ
|
-
|
03
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhà ở công vụ đã được xây dựng mới (hoặc mua)
|
m2 sàn
|
04
|
|
|
|
|
- Xây dựng mới
|
-
|
05
|
|
|
|
|
- Nhà ở đã mua làm nhà ở công vụ
|
-
|
06
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
|
Ngày ... tháng ... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi tên)
|
|
Biểu số: 13b/BCĐP
Ban hành theo Thông tư số
06/TT-BXD ngày 10/10/2012
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Ngày nhận báo cáo: 15/12, 15/3 năm sau
|
TỔNG SỐ NHÀ Ở VÀ TỔNG DIỆN TÍCH NHÀ Ở XÃ HỘI ĐÃ ĐƯỢC XÂY DỰNG MỚI
(Năm)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Xây dựng.............
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Xây dựng
|
|
Đơn vị
tính
|
Mã số
|
Tổng số
|
Chia theo loại nhà
|
Chia theo nguồn vốn đầu tư
|
Nhà chung cư
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Nhà nước đầu tư
|
Các thành phần kinh tế tham gia đầu tư
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1. Số nhà ở xã hội đã được xây dựng mới
|
căn hộ/nhà ở
|
01
|
|
|
|
|
|
- Khu vực đô thị
|
căn hộ/nhà ở
|
02
|
|
|
|
|
|
- Khu vực nông thôn
|
căn hộ/nhà ở
|
03
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhà ở xã hội đã được xây dựng mới
|
m2 sàn
|
04
|
|
|
|
|
|
- Khu vực đô thị
|
m2 sàn
|
05
|
|
|
|
|
|
- Khu vực nông thôn
|
m2 sàn
|
06
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
|
Ngày ... tháng ... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi tên)
|
Biểu số: 14/BCĐP
Ban hành theo Thông tư số
06/TT-BXD ngày 10/10/2012
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12, 15/3 năm sau
|
SỐ LƯỢNG SÀN GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN
(6 tháng, năm)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Xây dựng.............
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Xây dựng
|
|
Đơn vị
tính
|
Mã
số
|
Thực hiện trong
kỳ báo cáo
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
Số lượng Sàn giao dịch bất động sản (Sàn đã được đăng tải thông tin trên Website Mạng các sàn giao dịch bất động sản Việt Nam)
|
Sàn
|
01
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
|
Ngày ... tháng ... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi tên)
|
Biểu số: 15/BCĐP
Ban hành theo Thông tư số
06/TT-BXD ngày 10/10/2012
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12, 15/3năm sau
|
SỐ LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ GIAO DỊCH KINH DOANH
BẤT ĐỘNG SẢN QUA SÀN
(6 tháng, năm)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Xây dựng.............
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Xây dựng
|
|
Đơn vị
tính
|
Mã
số
|
Tổng số bất động sản để bán, chuyển nhượng
|
Chia ra
|
Bất động sản để cho thuê (Văn phòng cho thuê)
|
Căn hộ chung cư để bán
|
Nhà ở riêng lẻ để bán
|
Đất nền chuyển nhượng
|
A
|
B
|
C
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Số lượng giao dịch thông qua Sàn
|
Lần giao dịch
|
01
|
|
|
|
|
|
Giá trị giao dịch kinh doanh bất động sản qua Sàn
|
Triệu đồng
|
02
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
|
Ngày ... tháng ... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi tên)
|
Biểu số: 16/BCĐP
Ban hành theo Thông tư số
06/TT-BXD ngày 10/10/2012
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12, 15/3 năm sau
|
CHỈ SỐ GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN
(6 tháng, năm)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Xây dựng.............
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Xây dựng
|
|
Đơn vị tính
|
Mã số
|
Chỉ số
|
Chỉ số giá bất động sản phân theo
|
Căn hộ chung cư để bán
|
Nhà ở riêng lẻ để bán
|
Đất nền chuyển nhượng
|
Văn phòng cho thuê
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1. Chỉ số giá bất động sản chung của địa phương
|
%
|
01
|
|
|
|
|
|
2. Chỉ số giá bất động sản từng khu vực của địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên khu vực
|
%
|
02
|
|
|
|
|
|
…..
|
%
|
…
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
|
Ngày ... tháng ... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi tên)
|
Biểu số: 17/BCĐP
Ban hành theo Thông tư số
06/TT-BXD ngày 10/10/2012
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12, 15/3 năm sau
|
MỘT SỐ SẢN PHẨM VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(6 tháng,Năm)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Xây dựng.............
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Xây dựng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |