8.3.Tổng lượng chất thải rắn xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
Tấn
12
9. Tỷ lệ đô thị có công trình xử lý chất thải rắn, nước thải đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
9.1. Tổng số đô thị có công trình xử lý chất thải rắn đạt tiêu chuẩn quy định
Đô thị
13
9.2. Tổng số đô thị có công trình xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn quy định
Đô thị
14
9.3. Tỷ lệ đô thị có công trình xử lý chất thải rắn đạt tiêu chuẩn quy định
%
15
9.4. Tỷ lệ đô thị có công trình xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn quy định
%
16
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Ngày ... tháng ... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi tên)
Biểu số: 11/BCĐP
Ban hành theo Thông tư số
06/TT-BXD ngày 10/10/2012
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12, 15/3 năm sau
TỶ LỆ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHỆ CAO XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN VÀ NƯỚC THẢI ĐẠT TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA TƯƠNG ỨNG
(6 tháng, năm)
Đơn vị báo cáo:
Sở Xây dựng.............
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Xây dựng
Mã số
Khu công nghiệp (khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao)
Khu công nghiệp xử lý chất thải rắn và nước thải đạt tiêu chuẩn quy định
Tỷ lệ khu công nghiệp xử lý chất thải rắn và nước thải đạt tiêu chuẩn quy định