Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư tại Bảng 14 được tính toán theo quy định hiện hành, phù hợp với các TCN: TCN 68-139: 1995, TCN 68-177: 1998, TCN 68-173: 1998, TCN 68-178: 1999, TCN 68-149: 1995 và các tiêu chuẩn khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng thiết bị truy nhập dẫn quang bao gồm:
- Chi phí lắp đặt sợi nhảy quang trên cầu cáp.
- Chi phí đấu nối sợi nhảy quang vào giá ODF.
- Chi phí lắp đặt khung giá đấu dây nhảy quang (ODF).
- Chi phí lắp đặt thiết bị chuyển đổi quang điện vào hệ thống truy nhập.
- Chi phí cài đặt, đo thử kiểm tra kết nối hệ thống và vận hành thử thiết bị.
- Chi phí mua sắm thiết bị chuyển đổi quang - điện, và các thiết bị, phụ kiện đồng bộ.
c. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị chuyển đổi quang - điện được tính cho 1 thiết bị chuyển đổi quang điện.
2.5.4. Lắp đặt thiết bị truy nhập thoại và internet
Bảng 15. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị truy nhập thoại và internet
Đơn vị tính: 1.000 đ/đường thông
|
Suất vốn đầu tư
|
Trong đó bao gồm
|
Chi phí xây dựng
|
Chi phí thiết bị
|
|
Thiết bị truy nhập thoại và internet
|
|
|
|
11254.01
|
MSAN 360 đường thông (line thoại) và internet
|
753
|
49
|
600
|
11254.02
|
MSAN 480 đường thông (line thoại) và internet
|
742
|
42
|
600
|
11254.03
|
MSAN 600 đường thông (line thoại) và internet
|
747
|
45
|
600
|
11254.04
|
MSAN 720 đường thông (line thoại) và internet
|
744
|
43
|
600
|
11254.05
|
MSAN 960 đường thông (line thoại) và internet
|
730
|
35
|
600
|
|
|
0
|
1
|
2
|
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư tại Bảng 15 được tính toán theo quy định hiện hành, phù hợp với tiêu chuẩn ngành và các tiêu chuẩn khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị truy nhập thoại và internet bao gồm:
- Chi phí lắp đặt khung, giá và các blog đấu dây.
- Chi phí lắp đặt thiết bị MSAN, thiết bị nguồn điện DC, ác quy của thiết bị MSAN.
- Chi phí lắp đặt, đấu nối các loại cáp giao tiếp mạng và giao tiếp thuê bao từ MSAN đến các giá phối dây, lắp đặt đấu nối cáp nguồn, dây đất.
- Chi phí cài đặt, đo thử kiểm tra kết nối hệ thống và vận hành thử thiết bị.
- Chi phí mua sắm thiết bị MSAN và các thiết bị, phụ kiện đồng bộ.
c. Suất vốn đầu tư được tính theo năng lực phục vụ của một hệ thống là số đường thông (lines) cung cấp.
2.5.5. Lắp đặt thiết bị VSAT
Bảng 16. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị VSAT-IP UT
Đơn vị tính: 1.000 đ/thiết bị
|
Suất vốn đầu tư
|
Trong đó bao gồm
|
Chi phí xây dựng
|
Chi phí thiết bị
|
|
Thiết bị VSAT-IP UT
|
|
|
|
11255.01
|
Anten 1,2m
|
115.670
|
66.230
|
32.090
|
11255.02
|
Anten 0,84m
|
104.160
|
66.230
|
22.400
|
|
|
0
|
1
|
2
|
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị truyền dẫn VSAT tại Bảng 16 được tính toán phù hợp với các TCN: TCN 68-168:1997, TCN 68-193:2000, TCN 68-149: 1995 và các tiêu chuẩn khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị truyền dẫn VSAT gồm:
- Chi phí lắp đặt khung, giá và các blog đấu dây thuê bao.
- Chi phí lắp đặt thiết bị VSAT.
- Chi phí lắp đặt cân chỉnh anten.
- Chi phí lắp đặt, đấu nối với các loại cáp giao tiếp mạng từ thiết vị VSAT đến cả giá phối dây, lắp đặt đầu nối cáp nguồn, dây đất.
- Chi phí cài đặt, đo thử kiểm tra kết nối hệ thống và vận hành thử thiết bị.
- Chi phí mua sắm thiết bị VSAT và các thiết bị, phụ kiện đồng bộ.
c. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị VSAT - IP trạm UT được tính cho 1 thiết bị.
2.5.6. Lắp đặt thiết bị phụ trợ
Bảng 17. Suất vốn đầu tư lắp đặt hệ thống thiết bị phụ trợ
Đơn vị tính: 1.000 đ/thiết bị
|
Suất vốn đầu tư
|
Trong đó bao gồm
|
Chi phí xây dựng
|
Chi phí thiết bị
|
|
Hệ thống thiết bị phụ trợ phòng máy có diện tích
|
|
|
|
11256.01
|
80m2
|
164.580
|
83.810
|
56.190
|
11256.02
|
60m2
|
124.750
|
71.420
|
33.900
|
11256.03
|
40m2
|
97.880
|
59.010
|
23.290
|
11256.04
|
20m2
|
71.250
|
46.300
|
13.270
|
11256.05
|
10m2
|
67.980
|
43.610
|
13.270
|
|
Lắp đặt máy phát điện, ATS, công suất
|
|
|
|
11256.06
|
10KVA
|
98.130
|
2.920
|
82.530
|
11256.07
|
25KVA
|
168.850
|
4.210
|
143.260
|
11256.08
|
50KVA
|
248.490
|
7.010
|
209.590
|
11256.09
|
10KVA (không có ATS)
|
89.690
|
2.250
|
76.080
|
11256.10
|
Lắp đặt máy phát điện 5KVA
|
25.540
|
1.610
|
20.180
|
|
Lắp đặt hệ thống tiếp đất có điện trở
|
|
|
|
11256.11
|
R = 10 ÔM
|
22.600
|
19.100
|
|
11256.12
|
R = 2 ÔM
|
85.300
|
72.100
|
|
11256.13
|
R = 0,5 ÔM
|
146.380
|
123.710
|
|
11256.14
|
Lắp đặt hệ thống tiếp đất chống sét
|
33.210
|
28.070
|
|
|
|
0
|
1
|
2
|
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư lắp đặt hệ thống thiết bị phụ trợ tại Bảng 17 được tính toán phù hợp với các TCXD và TCN: hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống thiết bị chống sét lan truyền, hệ thống chống sét đánh trực tiếp (TCN 68-174:1998, TCN 68-135:2001, TCN 68-174:2006), hệ thống điều hòa không khí, chống ẩm (TCN 68-149:1998), hệ thống báo và chống cháy (theo TCVN 5738; 5739; 5740:1993), hệ thống chiếu sáng, hệ thống cung cấp điện AC, TCN 68-179-1999, TCN 68-162:1996, hệ thống cung cấp nguồn diện DC theo TCN 68-163: 1996 và yêu cầu riêng của thiết bị và các tiêu chuẩn khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư lắp đặt hệ thống thiết bị phụ trợ gồm: Chi phí mua sắm, lắp đặt, đo kiểm thiết bị và phụ kiện đồng bộ gồm: hệ thống báo cháy và chống cháy, điều hòa không khí, chống ẩm, chiếu sáng, cầu cáp, máng cáp,...
c. Suất vốn đầu tư lắp đặt hệ thống thiết bị phụ trợ được tính theo các đơn vị tính toán thích hợp là m2, máy, trạm.
2.5.7. Công trình đài, trạm phát thanh truyền hình
Bảng 18. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đài trạm, phát thanh truyền hình
Đơn vị tính: triệu đồng/ hệ
|
Suất vốn đầu tư
|
Trong đó bao gồm
|
Chi phí xây dựng
|
Chi phí thiết bị
|
|
Công trình đài, trạm thu phát sóng sử dụng băng tần VHF
|
|
|
|
|
Máy phát hình công suất 2kW với cột anten tự đứng cao
|
|
|
|
11257.01
|
64m
|
16.080
|
6.790
|
7.740
|
11257.02
|
75m
|
18.070
|
8.210
|
8.050
|
11257.03
|
100m
|
20.220
|
9.950
|
8.170
|
11257.04
|
125m
|
20.880
|
10.440
|
8.240
|
|
Máy phát hình công suất 5kW với cột anten tự đứng cao
|
|
|
|
11257.05
|
75m
|
20.780
|
8.280
|
10.550
|
11257.06
|
100m
|
23.420
|
10.000
|
11.150
|
11257.07
|
125m
|
24.230
|
10.630
|
11.220
|
|
Máy phát hình công suất 10kW với cột anten tự đứng cao
|
|
|
|
11257.08
|
100m
|
26.420
|
10.160
|
13.830
|
11257.09
|
125m
|
27.450
|
10.700
|
14.210
|
|
Công trình đài, trạm thu phát sóng sử dụng băng tần UHF
|
|
|
|
|
Máy phát hình công suất 5kW với cột anten tự đứng cao
|
|
|
|
11257.10
|
75m
|
21.550
|
8.660
|
10.870
|
11257.11
|
100m
|
23.640
|
10.400
|
10.920
|
11257.12
|
125m
|
23.950
|
10.540
|
11.050
|
|
Máy phát hình công suất 10kW với cột anten tự đứng cao
|
|
|
|
11257.13
|
75m
|
25.890
|
8.870
|
14.780
|
11257.14
|
100m
|
29.150
|
10.630
|
15.910
|
11257.15
|
125m
|
30.160
|
11.060
|
16.230
|
11257.16
|
145m
|
30.590
|
11.140
|
16.550
|
|
|
0
|
1
|
2
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |