Bảng 8.2. theo quy mô sức chứa
Đơn vị tính: 1.000 đ/chỗ ngồi
|
Suất vốn đầu tư
|
Trong đó bao gồm
|
Chi phí xây dựng
|
Chi phí thiết bị
|
|
Nhà thi đấu, tập luyện, có khán đài
|
|
|
|
|
Nhà thi đấu bóng chuyền, bóng rổ, cầu lông, tennis
|
|
|
|
11232.05
|
1.000 chỗ ngồi
|
9.450
|
7.670
|
360
|
11232.06
|
2.000 chỗ ngồi
|
9.120
|
7.390
|
360
|
11232.07
|
3.000 chỗ ngồi
|
8.810
|
7.130
|
360
|
|
|
0
|
1
|
2
|
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thể thao nêu tại Bảng 8 được tính toán trên cơ sở các quy định về quy mô, phân loại công trình, yêu cầu về mặt bằng, giải pháp thiết kế, chiếu sáng, điện, nước, theo Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 287:2004 “Sân thể thao”, TCXDVN 289:2004 “Nhà thi đấu thể thao” và các quy định khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà thể thao cho từng môn thể thao như bóng rổ, tennis, bóng chuyền, cầu lông, bao gồm:
- Chi phí xây dựng các hạng mục công trình như:
Khối phục vụ khán giả (đối với nhà thi đấu, tập luyện có khán đài): khán đài, phòng nghỉ (hành lang), phòng bán vé, phòng vệ sinh, phòng căng tin.
Khối phục vụ vận động viên: nhà thi đấu, nhà gửi và thay quần áo, phòng nghỉ, phòng vệ sinh, phòng y tế, căng tin, kho, các phòng chức năng khác.
Khối hành chính quản trị: phòng làm việc, phòng nghỉ của nhân viên, phòng trực kỹ thuật, phòng bảo vệ, kho dụng cụ vệ sinh.
- Chi phí trang, thiết bị phục vụ như quạt điện, máy điều hòa nhiệt độ, thiết bị y tế, dụng cụ thi đấu, tính bình quân cho 1 chỗ ngồi theo năng lực phục vụ.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thể thao được tính bình quân cho 1 m2 diện tích sân (đối với công trình thể thao không có khán đài) hoặc cho 1 chỗ ngồi của khán giả (đối với công trình có khán đài).
2.3.3. Công trình thể thao khác
Bảng 9. Suất vốn đầu tư xây dựng bể bơi
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 bể
|
Suất vốn đầu tư
|
Trong đó bao gồm
|
Chi phí xây dựng
|
Chi phí thiết bị
|
|
Bể bơi ngoài trời (không có khán đài)
|
|
|
|
11233.01
|
kích thước 12,5x6 m
|
8.150
|
6.570
|
390
|
11233.02
|
kích thước 16x8 m
|
9.470
|
7.660
|
390
|
11233.03
|
kích thước 50 x26 m
|
13.970
|
11.090
|
940
|
|
Bể bơi ngoài trời có sức chứa < 5.000 chỗ
|
|
|
|
11233.04
|
kích thước 12,5x6 m
|
12.990
|
10.580
|
390
|
11233.05
|
kích thước 16x8 m
|
14.300
|
11.680
|
390
|
11233.06
|
kích thước 50 x26 m
|
18.810
|
15.110
|
970
|
|
|
0
|
1
|
2
|
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng bể bơi nêu tại Bảng 9 được tính toán trên cơ sở các quy định về quy mô, phân loại công trình, yêu cầu về mặt bằng, giải pháp thiết kế, chiếu sáng, điện, nước, theo Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 288:2004 “Bể bơi” và các quy định khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng bể bơi bao gồm:
- Chi phí xây dựng bể bơi, các hạng mục công trình phục vụ vận động viên (phòng thay quần áo, nhà tắm...), khán đài (nếu có), thiết bị lọc nước.
- Chi phí trang, thiết bị phục vụ như quạt điện, máy điều hòa nhiệt độ, thiết bị y tế, dụng cụ thi đấu.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng bể bơi được tính bình quân cho 1 m2 diện tích mặt bể.
2.4. Công trình Văn hóa
2.4.1. Nhà hát, rạp chiếu phim
Bảng 10. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà hát, rạp chiếu phim
Đơn vị tính: 1.000 đ/chỗ ngồi
|
Suất vốn đầu tư
|
Trong đó bao gồm
|
Chi phí xây dựng
|
Chi phí thiết bị
|
|
Nhà hát có quy mô
|
|
|
|
11241.01
|
300 - 600 chỗ
|
26.910
|
20.730
|
3.880
|
11241.02
|
600 - 800 chỗ
|
26.150
|
20.190
|
3.700
|
11241.03
|
800 - 1.000 chỗ
|
25.700
|
19.920
|
3.530
|
|
Rạp chiếu phim có quy mô
|
|
|
|
11241.04
|
300 - 400 chỗ
|
32.230
|
21.670
|
7.380
|
11241.05
|
400 - 600 chỗ
|
31.480
|
21.150
|
7.230
|
11241.06
|
600 - 800 chỗ
|
30.690
|
20.600
|
7.070
|
11241.07
|
800 - 1.000 chỗ
|
30.220
|
20.320
|
6.920
|
|
|
0
|
1
|
2
|
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư nhà hát, rạp chiếu phim nêu tại Bảng 10 được tính toán với cấp công trình là cấp I, II theo các quy định trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 “Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung”; Các yêu cầu khác về khu đất xây dựng, quy hoạch tổng mặt bằng, giải pháp thiết kế,... theo quy định trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5577:1991 “Tiêu chuẩn thiết kế rạp chiếu phim”, TCXDVN 355:2005 “Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát - Phòng khán giả - Yêu cầu kỹ thuật” và các quy định khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư rạp chiếu phim, nhà hát bao gồm:
- Chi phí xây dựng công trình chính, các hạng mục công trình phục vụ.
- Chi phí trang, thiết bị phục vụ khán giả và phòng làm việc của nhân viên như: máy điều hòa nhiệt độ, quạt điện và các thiết bị khác.
c. Suất vốn đầu tư nêu trên chưa bao gồm chi phí xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và chi phí cho phần ngoại thất bên ngoài công trình.
d. Suất vốn đầu tư rạp chiếu phim, nhà hát được tính bình quân cho 1 chỗ ngồi của khán giả.
e. Tỷ trọng của các phần chi phí trong suất vốn đầu tư công trình nhà hát, rạp chiếu phim như sau:
Tỷ trọng chi phí cho công trình chính: 80 - 90%
Tỷ trọng chi phí cho các hạng mục công trình phục vụ: 20 - 10%
2.4.2. Bảo tàng, thư viện, triển lãm
Bảng 11. Suất vốn đầu tư xây dựng bảo tàng, thư viện, triển lãm
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 sàn
|
Suất vốn đầu tư
|
Trong đó bao gồm
|
Chi phí xây dựng
|
Chi phí thiết bị
|
11242.01
|
Bảo tàng
|
16.890
|
13.010
|
2.430
|
11242.02
|
Thư viện
|
12.010
|
9.310
|
1.650
|
11242.03
|
Triển lãm
|
14.500
|
11.170
|
2.090
|
|
|
0
|
1
|
2
|
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư các công trình bảo tàng, thư viện, triển lãm nêu tại Bảng 11 được tính toán với cấp công trình là cấp I, II theo các quy định trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 “Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung”; Các yêu cầu khác về khu đất xây dựng, quy hoạch tổng mặt bằng, giải pháp thiết kế; TCXDVN 276: 2003 “Công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế”, TCVN 4601:2012 “Trụ sở cơ quan. Tiêu chuẩn thiết kế” và các quy định khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư bảo tàng, triển lãm, thư viện bao gồm:
- Chi phí xây dựng công trình chính (nhà bảo tàng, phòng đọc, phòng trưng bày,...) và các hạng mục phục vụ (kho, nhà vệ sinh,...).
- Chi phí trang, thiết bị phục vụ như: máy điều hòa nhiệt độ, quạt điện, các thiết bị khác.
c. Suất vốn đầu tư công trình trên chưa bao gồm chi phí xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và chi phí cho phần ngoại thất bên ngoài công trình.
d. Suất vốn đầu tư bảo tàng, triển lãm, thư viện được tính bình quân cho 1 m2 diện tích sàn xây dựng.
e. Tỷ trọng của các phần chi phí trong suất vốn đầu tư công trình trên như sau:
Tỷ trọng chi phí cho công trình chính: 80 - 90%
Tỷ trọng chi phí cho các hạng mục công trình phục vụ: 20 - 10%
2.5. Công trình thông tin truyền thông
2.5.1. Lắp đặt thiết bị truyền dẫn vi ba
Bảng 12. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị truyền dẫn vi ba
Đơn vị tính: 1.000 đ/thiết bị
|
Suất vốn đầu tư
|
Trong đó bao gồm
|
Chi phí xây dựng
|
Chi phí thiết bị
|
|
Thiết bị Vi ba đầu cuối cấu hình 1+0
|
|
|
|
11251.01
|
1E1
|
185.120
|
53.920
|
102.730
|
11251.02
|
2E1
|
196.260
|
55.100
|
111.350
|
11251.03
|
4E1
|
245.780
|
56.280
|
154.600
|
11251.04
|
8E1
|
267.720
|
58.400
|
171.880
|
11251.05
|
16E1
|
488.460
|
65.780
|
362.530
|
11251.06
|
STM1
|
578.790
|
76.210
|
431.650
|
|
|
0
|
1
|
2
|
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư tại Bảng 12 được tính toán cho công trình lắp đặt thiết bị truyền dẫn vi ba với cấp công trình là cấp II theo quy định hiện hành, phù hợp với các TCN: TCN 68-137-1995, TCN 68-145: 1995, TCN 68-177:1998, TCN 68-149:1995, TCN 68-234:2006 và các tiêu chuẩn khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư lắp đặt truyền dẫn vi ba gồm:
- Chi phí lắp đặt khung, giá, và các blog đấu dây DDF.
- Chi phí lắp đặt thiết bị vi ba, thiết bị nguồn điện DC, ác quy của thiết bị vi ba.
- Chi phí lắp đặt, đấu nối các loại cáp giao tiếp mạng từ thiết bị vi ba đến các giá phối dây, lắp đặt đấu nối cáp nguồn, dây đất.
- Chi phí cài đặt, đo thử kiểm tra kết nối hệ thống và vận hành thử thiết bị
- Chi phí mua sắm thiết bị vi ba, và các thiết bị, phụ kiện đồng bộ.
c. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị truyền dẫn vi ba được tính cho 1 thiết bị vi ba.
2.5.2. Lắp đặt thiết bị truyền dẫn quang
Bảng 13. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị truyền dẫn quang
Đơn vị tính: 1.000 đ/thiết bị
|
Suất vốn đầu tư
|
Trong đó bao gồm
|
Chi phí xây dựng
|
Chi phí thiết bị
|
11252.01
|
Thiết bị NGSDH TRM 155Mbit/s, 4FE, 2GE
|
261.890
|
32.540
|
189.750
|
11252.02
|
Thiết bị NGSDH ADM 155Mbit/s, 4FE, 2GE
|
292.380
|
39.780
|
206.850
|
11252.03
|
Thiết bị SDH REG 155 Mbit/s
|
176.510
|
27.030
|
120.530
|
11252.04
|
Thiết bị NGSDH TRM 622Mbit/s, 4FE, 2GE
|
341.110
|
40.250
|
250.220
|
11252.05
|
Thiết bị NGSDH ADM 622Mbit/s, 4FE, 2GE
|
386.530
|
50.920
|
275.870
|
11252.06
|
Thiết bị NGSDH ADM 2.5 Gbit/s, 4FE, 2GE
|
515.180
|
71.880
|
361.910
|
11252.07
|
Thiết bị NGSDH TRM 2.5 Gbit/s, 4FE, 2GE
|
471.990
|
56.480
|
345.100
|
|
|
0
|
1
|
2
|
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư tại Bảng 13 được tính toán cho công trình xây dựng lắp đặt thiết bị truyền dẫn quang với cấp công trình là cấp II theo quy định hiện hành, phù hợp với các TCN: TCN 68-139: 1995, TCN 68-177: 1998, TCN 68-173: 1998, TCN 68-178: 1999, TCN 68-149: 1995 và các tiêu chuẩn khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng thiết bị truyền dẫn quang bao gồm:
- Chi phí lắp đặt khung, giá và các blog đấu dây ODF, DDF.
- Chi phí lắp đặt thiết bị quang, thiết bị nguồn điện DC, ác quy của thiết bị quang.
- Chi phí lắp đặt, đấu nối các loại cáp giao tiếp mạng từ thiết bị quang đến các giá phối dây, lắp đặt đấu nối cáp nguồn, dây đất.
- Chi phí cài đặt, đo thử kiểm tra kết nối hệ thống và vận hành thử thiết bị.
- Chi phí mua sắm thiết bị quang, và các thiết bị, phụ kiện đồng bộ.
c. Suất vốn đầu tư được tính theo cho 1 thiết bị truyền dẫn quang.
2.5.3. Lắp đặt thiết bị truy nhập dẫn quang
Bảng 14. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị chuyển đổi quang - điện
Đơn vị tính: 1.000 đ/thiết bị
|
Suất vốn đầu tư
|
Trong đó bao gồm
|
Chi phí xây dựng
|
Chi phí thiết bị
|
|
Thiết bị (bộ) chuyển đổi quang điện
|
|
|
|
11253.01
|
GE SDF 10km
|
13.290
|
10.950
|
690
|
11253.02
|
GE SFP 40km
|
12.820
|
10.950
|
260
|
11253.03
|
FE-SFP 10km
|
7.680
|
6.220
|
520
|
|
|
0
|
1
|
2
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |