WC.0300 – THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI (Tiếp theo)
Mã hiệu
|
WC.0319
|
WC.0320
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Độ mài mòn của đá dăm
|
Hàm lượng O xít Silic vô định hình
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
320.453
|
179.483
|
Trong đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
168.480
110.567
41.406
|
76.343
45.246
57.895
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đ)
|
Định mức
|
Nhân công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ công
|
5.265
|
32,000
|
14,500
|
Vật liệu
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
|
1,400
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
98,000
|
26,800
|
Cát thạch anh
|
kg
|
11.538
|
2,000
|
|
Dầu cặn
|
kg
|
2.500
|
0,500
|
|
Giấy lọc
|
hộp
|
5.000
|
|
3,000
|
Axit HCl
|
kg
|
30.000
|
|
0,080
|
Các bo nat Natri NaCO3
|
kg
|
29.231
|
|
0,050
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
Cân phân tích dùng điện
|
giờ
|
915
|
|
1,000
|
Lò nung điện trở
|
giờ
|
1.194
|
|
6,000
|
Tủy hút hơi độc
|
giờ
|
432
|
|
6,000
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
32,000
|
2,000
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
giờ
|
1.164
|
|
12,000
|
Kẹp niken
|
giờ
|
1.019
|
|
12,000
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
1.520
|
|
12,000
|
Bình định mức
|
giờ
|
42
|
|
12,000
|
Máy đầm rung bê tông
|
giờ
|
1.554
|
0,500
|
|
Máy mài Granitô
|
giờ
|
1.195
|
3,330
|
|
WC.0330 – THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu.
Mã hiệu
|
WC.0331
|
WC.0332
|
WC.0333
|
WC.0334
|
WC.0335
|
WC.0336
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Lượng nước cần thiết để tôi vôi
|
Lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống
|
Khối lượng riêng của vôi đã tôi
|
Lượng hạt không tôi được
|
Độ nghiền mịn
|
Độ ẩm của vôi Hydrat
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
44.100
|
48.312
|
61.304
|
46.340
|
36.785
|
43.433
|
Trong đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
26.325
13.200
4.575
|
30.537
13.200
4.575
|
30.274
21.880
9.150
|
34.223
12.117
|
25.851
7.594
3.340
|
13.163
21.120
9.150
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đ)
|
Định mức
|
Nhân công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ công
|
5.265
|
5,00
|
5,80
|
5,75
|
6,50
|
4,91
|
2,50
|
Vật liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
15,00
|
15,00
|
24,00
|
2,50
|
8,63
|
24,00
|
Dầu hỏa
|
lít
|
3.800
|
|
|
0,20
|
|
|
|
Xút ăn da NaOH
|
kg
|
24.793
|
|
|
|
0,40
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
4,00
|
4,00
|
8,00
|
|
2,92
|
8,00
|
WD.0400 – THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG
Thành phần công việc
Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: ximăng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết. Công việc tính toán cấp phối, đúc mẫu, thí nghiệm cường độ kháng nén cho 6 viên mẫu được tính thêm.
Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Đơn giá mỗi cấp chống thấm tăng lên 100.000,0đ.
Mã hiệu
|
WD.0401
|
WD.04021
|
WD. 04022
|
WD.04023
|
WD.04024
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thiết kế mác bê tông thông thường
|
Thiết kế mác bê tông chống thấm cấp B2
|
Thiết kế mác bê tông chống thấm cấp B4
|
Thiết kế mác bê tông chống thấm cấp B6
|
Thiết kế mác bê tông chống thấm cấp B8
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
1.183.848
|
1.283.848
|
1.383.848
|
1.483.848
|
1.583.848
|
Trong đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
588.456
412.539
182.853
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm:
Phần xi măng: WA.0102 + WA.0103 + WA.0104 + WA.0105
Phần cát: WB.0201 + WB.0202 + WB.0203 + WB.0204 + WB.0206
Phần đá: WC.0303 + WC.0304 + WC.0305 + WC.0306 + WC.0313
WE.0500 – THIẾT KẾ MÁC VỮA
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.
Mã hiệu
|
WE.0501
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thiết kế mác vữa
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
796.123
|
Trong đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
528.576
197.757
69.790
|
Ghi chú:
- Phần xi măng: WA.0102 + WA.0103 + WA.0104 + WA.0105
- Phần cát: WB.0201 + WB.0202 + WB.0203 + WB.0204 + WB.0206
WG.0600– ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA
Thành phần công việc
Đơn giá ép mẫu bê tông, mẫu vữa bao gồm các công việc gia công mẫu và ép mẫu (tổ mẫu có 3 viên). Trong đó gia công mẫu là hoàn chỉnh mẫu đã có sẵn theo quy định của tiêu chuẩn thí nghiệm ép mẫu bê tông. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả
Mã hiệu
|
WG.0601
|
WG.0602
|
WG.0603
|
WG.0604
|
WG.0605
|
WG.0606
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Ép mẫu bê tông loại 10 x 10 x 10
|
Ép mẫu bê tông loại 15 x 15 x 15
|
Ép mẫu bê tông loại 20 x 20 x 20
|
Uốn mẫu bê tông loại 15 x 15 x 15
|
Ép mẫu bê tông loại 15 x 30
|
Ép mẫu vữa loại 7 x 7 x 7
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
20.811
|
24.079
|
28.076
|
30.935
|
44.547
|
13.033
|
Trong đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
16.848
3.080
883
|
19.744
2.640
1.695
|
23.693
3.080
1.304
|
23.693
3.441
3.802
|
34.117
4.955
5.475
|
11.057
1.492
484
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đ)
|
Định mức
|
Nhân công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ công
|
5.265
|
3,2000
|
3,7500
|
4,5000
|
4,5000
|
6,4800
|
2,1000
|
Vật liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
3,5000
|
3,0000
|
3,5000
|
3,9100
|
5,6304
|
0,9000
|
Xi măng P400
|
kg
|
700
|
|
|
|
|
|
1,0000
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
Máy nén thủy lực 50 tấn
|
giờ
|
4.014
|
0,2200
|
|
|
|
|
|
Máy nén thủy lực 10 tấn
|
giờ
|
1.937
|
|
|
|
|
|
0,2500
|
Máy nén thủy lực 125 tấn
|
giờ
|
6.519
|
|
0,2600
|
0,2000
|
0,2500
|
0,3600
|
|
Máy nén keo uốn thủy lực 25 tấn
|
giờ
|
4.345
|
|
|
|
0,5000
|
0,7200
|
|
WH.0700 – THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.
Mã hiệu
|
WH.0701
|
WH.0702
|
WH.0703
|
WH.0704
|
WH.0705
|
WH.0706
|
WH.0707
|
WH.0708
|
WH.0709
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Độ lưu động của hỗn hợp vữa
|
Độ phân tầng của hỗn hợp vữa
|
Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa
|
Khả năng giữ nước của hỗn hợp vữa
|
Độ hút nước của vữa
|
Cường độ chịu nén của vữa
|
Cường độ chịu uốn của vữa
|
Độ bám dính của vữa vào nền trát
|
Tính toán liều lượng vữa
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
49.182
|
57.244
|
35.588
|
70.962
|
43.558
|
70.052
|
41.124
|
128.785
|
61.271
|
Trong đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
39.488
9.695
|
39.488
11.810
5.947
|
23.693
7.920
3.976
|
55.283
10.560
5.120
|
13.163
21.245
9.150
|
57.915
10.685
1.452
|
34.223
4.965
1.937
|
81.608
16.932
30.246
|
59.495
789
988
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đ)
|
Định mức
|
Nhân công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ công
|
5.265
|
7,50
|
7,50
|
4,50
|
10,50
|
2,50
|
11,00
|
6,50
|
15,50
|
11,30
|
Vật liệu
|
Dầu cặn
|
lít
|
2.500
|
|
0,50
|
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
0,21
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
|
12,00
|
9,00
|
12,00
|
24,00
|
12,00
|
5,50
|
10,50
|
0,30
|
Keo dán tổng hợp
|
hộp
|
7.692
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
8,00
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
8,00
|
|
|
|
|
Bệ sàng tiêu chuẩn
|
giờ
|
218
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
|
|
Máy đầm rung bê tông
|
giờ
|
1.654
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén thủy lực 10 tấn
|
giờ
|
1.937
|
|
|
|
|
|
0,75
|
1,00
|
|
0,51
|
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo
|
giờ
|
11.422
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
giờ
|
2.543
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
Máy khoan bê tông
|
giờ
|
4.631
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |