BỘ XÂy dựng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 2.85 Mb.
trang4/18
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích2.85 Mb.
#2043
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18

WB.0200 – THÍ NGHIỆM CÁT (Tiếp theo)

Mã hiệu

WB.0210

WB.0211

WB.0212

WB.0213

WB.0214

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng Sun phát, Sunphit

Hàm lượng mica

SiO2 phản ứng và độ giảm kiềm

Thành phần hạt bằng PP tỷ trọng

Thành phần hạt bằng LAZER

Đơn giá thí nghiệm (đ)

38.978

105.293

222.260

73.501

128.229

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)


44.753

42.240


18.300

44.753

42.240


18.300

156.634

39.456


26.170

26.062

31.680


15.759

52.650

22.528


53.051

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

5.000

8,500

29,750

4,950

10,000

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

6,00

48,000

31,200

36,000

25,600

NH4OH

kg

17.692

0,010




0,030







Nước cất

lít

2.000

1,000




3,000







Giấy lọc

hộp

5.000

0,300




0,900







EDTA

kg

92.308

0,010













NH4CL

kg

9.231

0,010













ETOO

kg

1.692.308

0,001













Clorua bạc BaCl2

kg

32.308







0,030







Máy và thiết bị thí nghiệm

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

2,000




3,500

0,550




Tủ sấy

giờ

1.144




16,000




13,200




Máy điều hòa nhiệt độ

giờ

1.378













8,000

Máy phân tích hạt LAZER

giờ

7.004













6,000

Bình định mức

giờ

42

3,500













Bua rét tự động

giờ

219

3,500













Cân phân tích dùng điện

giờ

915







1,400







Lò nung ống

giờ

1.194







10,500







Máy hút ẩm OASIS-America

giờ

1.164







10,500

0,550




WC.0300- THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu.



Mã hiệu

WC.0301

WC.0302

WC.0303

WC.0304

WC.0305

WC.0306

WC.0307

WC.0308

WC.0309

Chỉ tiêu thí nghiệm

Khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

Khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

Khối lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản

Khối lượng thể tích xốp của đá dăm (sỏi)

Thành phần hạt của đá dăm (sỏi)

Hàm lượng bùn sét bẩn trong đá dăm (sỏi)

Hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi)

Hàm lượng hạt mềm, yếu và hạt bị phong hóa trong đá dăm (sỏi)

Độ ẩm của đá dăm (sỏi)

Đơn giá thí nghiệm (đ)

81.506

75.978

73.703

68.438

125.033

75.422

121.874

140.828

67.911

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)


20.007

43.180


18.319

13.163

44.504


18.312

13.163

42.240


18.300

7.898

42.240


18.300

34.223

63.360


27.450

26.852

21.120


27.450

31.064

63.360


27.450

50.018

63.360


27.450

7.371

42.240


18.300

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

3,800

2,500

2,500

1,500

6,500

5,100

5,900

9,500

1,400

Vật liệu

Nước cất

lít

2.000

0,250

























Điện năng

kwh

880

48,500

48,300

48,000

48,000

72,000

24,000

72,000

72,000

48,000

Parafin

kg

10.000




0,200






















Máy và thiết bị thí nghiệm

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

0,500

0,300






















Tủ sấy

giờ

1.144

16,000

16,000




16,000

24,000

24,000







16,000

Tủ sấy

giờ

1144







16,000










24,000

24,000




WC.0300 – THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI (Tiếp theo)

Mã hiệu

WC.0310

WC.0311

WC.0312

WC.0313

WC.0314

WC.0315

WC.0316

WC.0317

WC.0318

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh

Cường độ nén của đá nguyên khai

Độ nén đập của đá dăm, sỏi trong xi lanh

Hệ số hóa mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt)

Độ mài mòn của đá dăm (sỏi)

Hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi

Độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)

Độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)

Đơn giá thí nghiệm (đ)

72.386

71.597

155.125

117.506

185.203

181.790

46.340

71.730

79.628

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)


11.846

42.240


18.300

11.057

42.240


18.300

65.813

44.000


45.313

25.799

63.800


27.908

113.198

28.160


43.846

110.565

58.080


13.145

34.223

12.117


26.325

31.680


13.725

34.223

31.680


13.725

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

2,250

2,100

12,500

4,900

21,500

21,000

6,500

5,000

6,500

Vật liệu

Nước cất

lít

2.000




























Điện năng

kwh

880

48,000

48,000

50,000

72,500

32,000

66,000

2,500

36,000

36,000

Xút ăn da NaOH

kg

24.793



















0,400







Máy và thiết bị thí nghiệm

Lò sấy

giờ

1.144

16,000







24,000
















Cân phân tích dùng điện

giờ

915










0,500
















Tủ sấy

giờ

1.144




16,000
















12,000

12,000

Máy khoan mẫu vật liệu

giờ

4.631







6,500




6,500













Máy cưa gạch sắt

giờ

1.195







6,500




6,500













Máy mài Granitô

giờ

1.195







3,500




5,000













Máy nén thủy lực 125 tấn

giờ

6.519







0,500



















Máy mài thử độ mài mòn

giờ

1.195
















11,000










Каталог: upload -> vanban -> 2012
2012 -> Của Thủ tướng Chính phủ số 276/2005/QĐ-ttg ngày 01 tháng 11 năm 2005 Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề
vanban -> ĐẠi học quốc gia hà NỘI
vanban -> ĐỀ CƯƠng môn họC
vanban -> ĐỀ CƯƠng môn họC
2012 -> Huong dan thuc hien nd 116
2012 -> ® Trung tâm pháp luật tlđ Thông tư số 07-LĐtbxh/tt ngày 11-4-1995
2012 -> Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 33/2004/QĐ-btc hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2004 quyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ TÀi chính về việc ban hành Quy tắc, Biểu phí bảo hiểm xây dựng, lắp đặt
2012 -> BỘ TƯ pháp số: 189/QĐ-btp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> CHÍnh phủ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, nghị ĐỊNH: chưƠng I quy đỊnh chung

tải về 2.85 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương