BF.5000 Vận chuyển đất tiếp 1000m bằng ôtô tự đổ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đổ đất > 1000m
Đơn vị tính: 100m3/1 km
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
BF.511
|
Vận chuyển tiếp cự ly Ê2km
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,660
|
0,720
|
0,860
|
0,880
|
BF.512
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,430
|
0,450
|
0,480
|
0,500
|
BF.513
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,300
|
0,340
|
0,380
|
0,420
|
BF.514
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,280
|
0,320
|
0,360
|
0,410
|
BF.515
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,187
|
0,214
|
0,241
|
0,274
|
BF.521
|
Vận chuyển tiếp cự ly Ê4km
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,530
|
0,600
|
0,660
|
0,730
|
BF.522
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,380
|
0,410
|
0,420
|
0,460
|
BF.523
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,230
|
0,270
|
0,300
|
0,340
|
BF.524
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,210
|
0,250
|
0,280
|
0,330
|
BF.525
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,140
|
0,167
|
0,187
|
0,221
|
BF.531
|
Vận chuyển tiếp cự ly Ê7km
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,440
|
0,534
|
0,582
|
0,660
|
BF.532
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,370
|
0,380
|
0,400
|
0,410
|
BF.533
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,200
|
0,220
|
0,240
|
0,290
|
BF.534
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,171
|
0,200
|
0,220
|
0,260
|
BF.535
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,114
|
0,134
|
0,147
|
0,174
|
BF.541
|
Vận chuyển tiếp cự ly >7km
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,400
|
0,480
|
0,524
|
0,594
|
BF.542
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,342
|
0,370
|
0,380
|
0,400
|
BF.543
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,180
|
0,198
|
0,216
|
0,261
|
BF.544
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,154
|
0,180
|
0,198
|
0,234
|
BF.545
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,103
|
0,120
|
0,132
|
0,156
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
BL.0000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG, KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ
Qui định áp dụng
Định mức khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ amônít với công suất nổ tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu khoan, vật liệu nổ và chi phí máy được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh K theo công thức dưới đây:
350
K = ----------
e
Trong đó : e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
BL.2100 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, khoan, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển. Xử lý đá quá cỡ để có thể bốc xúc vận chuyển được.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |