BF.4000 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đất do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
BF.411
|
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <300m
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,666
|
0,833
|
1,000
|
1,100
|
BF.412
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,526
|
0,590
|
0,740
|
0,810
|
BF.413
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,500
|
0,555
|
0,600
|
0,660
|
BF.414
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,416
|
0,465
|
0,540
|
0,580
|
BF.415
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,279
|
0,311
|
0,361
|
0,388
|
BF.421
|
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <500m
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,833
|
0,953
|
1,230
|
1,260
|
BF.422
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,666
|
0,770
|
0,860
|
0,930
|
BF.423
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,542
|
0,605
|
0,660
|
0,720
|
BF.424
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,478
|
0,534
|
0,600
|
0,650
|
BF.425
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,321
|
0,360
|
0,410
|
0,440
|
BF.431
|
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <700m
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,952
|
1,110
|
1,300
|
1,428
|
BF.432
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,741
|
0,87
|
1,000
|
1,070
|
BF.433
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,596
|
0,666
|
0,730
|
0,800
|
BF.434
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,536
|
0,511
|
0,670
|
0,730
|
BF.435
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,341
|
0,382
|
0,448
|
0,488
|
BF.441
|
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
1,111
|
1,330
|
1,600
|
1,700
|
BF.442
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,852
|
1,000
|
1,200
|
1,280
|
BF.443
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,685
|
0,770
|
0,840
|
0,920
|
BF.444
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,610
|
0,690
|
0,770
|
0,840
|
BF.445
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,413
|
0,461
|
0,550
|
0,562
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
- Định mức vận chuyển bằng ôtô tự đổ được định mức cho các cự ly từ nơi đào đất đến nơi đổ đất có cự ly <300m, <500m, <700m, <1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ đất >1000m thì định mức vận chuyển đất ngoài cự ly 1000m được áp dụng định mức vận chuyển đất tiếp theo.
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào < 0,8 m3/gầu;
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào < 1,25 m3/gầu;
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3/gầu;
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô > 12 tấn ứng với máy đào > 2,3 m3/gầu.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |