CINGULATA/BỘ THÚ CÓ MAI
5.1
|
Dasypodidae /Armadillos/ Họ Thú có mai
|
|
|
|
Cabassous centralis/ (Central American) five-toed armadillo/ (Costa Rica)/ Thú có mai năm ngón (Costa Rica)
|
|
|
|
Cabassous tatouay/ Naked-tailed armadillo / Thú có mai đuôi trần (Uruguay)
|
|
|
Chaetophractus nationi/ Thú có mai lông thú / (Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không. Tất cả các mẫu vật được coi là Phụ lục I, việc buôn bán những mẫu vật đó phải tuân thủ các quy định đối với loài Phụ lục I)
|
|
|
Priodontes maximus/ Giant armadillo/ Thú có mai lớn
|
|
|
6.
|
DASYUROMORPHIA/BỘ CHUỘT TÚI
|
6.1
|
Dasyuridae/ Dunnarts/ Họ chuột túi
|
|
Sminthopsis longicaudata/ Laniger Planigale/ Chuột túi bông
|
|
|
|
Sminthopsis psammophila/ Long tailed marsupial-mouse, Long-tailed dunnart/ Chuột túi đuôi dài
|
|
|
6.2
|
Thylacinidae / Tasmanian wolf, thylacine / Họ sói túi
|
|
Thylacinuscynocephalus/ Tasmanian wolf, thylacine /Chó Sói Tát ma ni (Có khả năng tuyệt chủng)
|
|
|
7.
|
DIPROTODONTIA/ DIPROTODONT MARSUPIALS /BỘ HAI RĂNG CỬA
|
7.1
|
Macropodidae / Kangaroos, wallabies/ Họ Kangaru
|
|
|
Dendrolagus inustus/ Grizzled tree kangaroo / Kangaru gai
|
|
|
|
Dendrolagus ursinus / Black tree kangaroo / Kangaru đen
|
|
|
Lagorchestes hirsutus/ Western hare-wallaby / Kangaru chân to
|
|
|
|
Lagostrophus fasciatus/Banded hare-wallaby / Kangaru chân to sọc
|
|
|
|
Onychogalea fraenata /Bridled nail-tailed wallaby / Kangaru chân vuốt
|
|
|
|
Onychogalea lunata / Crescent Nail tailed wallaby / Kangaru vuốt bán nguyệt
|
|
|
7.2
|
Phalangeridae / Cuscuses/ Họ cáo túi
|
|
|
Phalanger intercastellanus/ Eastern common cuscus/ Cáo túi Đông Úc
|
|
|
|
Phalanger mimicus/ Southern common cuscus/Cáo túi Nam Úc
|
|
|
|
Phalanger orientalis / Grey cuscus / Cáo túi xám
|
|
|
|
Spilocuscus kraemeri/ Admiralty Island cuscus/Cáo túi đảo
|
|
|
|
Spilocuscus maculatus / Spotted cuscus / Cáo túi đốm
|
|
|
|
Spilocuscus papuensis/ Waigeou cuscus/Cáo túi papua
|
|
7.3
|
Potoroidae / Rat-kangaroos/ Họ chuột túi
|
|
Bettongia spp / Rat-kangaroo /Chuột túi nhỏ
|
|
|
7.4
|
Vombatidae / Northern hairy-nosed wombat / Gấu túi Châu Úc
|
|
Lasiorhinus krefftii /Queenland hairy-nosed wombat/ Gấu túi Queenland
|
|
|
8.
|
LAGOMORPHA/ BỘ THỎ
|
8.1
|
Leporidae /Hispid hare, volcano rabbit/ Họ thỏ
|
|
Caprolagus hispidus/ Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ Ấn Độ
|
|
|
|
Romerolagus diazi / Volcano (Mexican) rabbit/ Thỏ núi lửa Mê-xi-cô
|
|
|
9.
|
MONOTREMATA/ BỘ THÚ HUYỆT
|
9.1
|
Tachyglossidae/ Echidnas, spiny ant-eaters / Họ thú mỏ vịt
|
|
|
Zaglossus spp. / các loài thú ăn kiến
|
|
10.
|
PERAMELEMORPHIA/ PARAMELLEMORS/BỘ CHUỘT LỚN
|
10.1
|
Chaeropodidae/ Pig-footed Bandicoot /Họ chuột chân lợn
|
|
Chaeropus ecaudatus / Pig-footed Bandicoot / Chuột chân lợn (có khả năng tuyệt chủng)
|
|
|
10.2
|
Peramelidae/ Bandicoots echymiperas/ Họ chuột lợn
|
|
Perameles bougainville/ Western barred-bandicoot or Long-nosed bandicoot / Chuột chân lợn mũi dài
|
|
|
10.3
|
Thylacomyidae/ Bilbies/ Họ chuột lợn thỏ
|
|
Macrotis lagotis / Rabbit Bandicoot / Chuột tai thỏ
|
|
|
|
Macrotis leucura /Lesser Rabbit Bandicoot / Chuột tai thỏ nhỏ
|
|
|
11.
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
|
11.1
|
Equidae / Horses, wild asses, zebras/ Họ lừa
|
|
Equus africanus/ African wild ass/ Lừa hoang châu phi (trừ loài lừa nhà Equus asinus không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)
|
|
|
|
Equus grevyi/ Grevy’s zebra/ Ngựa vằn grevy
|
|
|
|
|
Equus hemionus/ Wild ass/ Lừa hoang (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
Equus hemionus hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang Mông Cổ
|
|
|
|
Equus hemionus khur/ Indian wild ass/ Lừa hoang Ấn Độ
|
|
|
|
|
Equus kiang/ Kiang/ Lừa kiang
|
|
|
Equus przewalskii/ Przewalski’s horse/ Ngựa pregoaski
|
|
|
|
|
Equus zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ Ngựa vằn hoang Hartman
|
|
|
Equus zebra zebra/ Cape moutain zebra/ Ngựa vằn Nam Phi
|
|
|
11.2
|
Rhinocerotidae / Rhinoceroses/ Họ tê giác
|
|
Rhinocerotidae spp. / Rhinoceroses/ Các loài tê giác (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
|
Ceratotherium simum simum/ Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I. Được phép buôn bán quốc tế mẫu vật sống và các chiến lợi phẩm sau săn bắt đến các điểm nhất định theo quy định . Tất cả các mẫu vật khác được coi là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I do vậy việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I)
|
|
11.3
|
Tapiridae Tapirs/ Họ heo vòi
|
|
Tapiridae spp./ Tapirs/Các loài heo vòi (Trừ các loài quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
|
Tapirus terrestris/ Brazillian tapir/ Heo vòi Nam Mỹ
|
|
12.
|
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ
|
12.1
|
Manidae / Pangolins/ Họ tê tê
|
|
|
Manis spp./ Pangolins/ Các loài tê tê (Hạn ngạch xuất khẩu là bằng không đối với các loài tê tê Manis crassicaudata, M. culionensis, M. javanica và M. pentadactyla săn bắt từ tự nhiên và buôn bán thương mại)
|
|
13.
|
PILOSA/ Edentates/BỘ ĐỘNG VẬT THIẾU RĂNG
|
13.1
|
Bradypodidae /Three-toed sloth/ Họ lười
|
|
|
Bradypus variegatus/ (Bolivian) three-toed sloth/ Lười ba ngón
|
|
13.2
|
Megalonychidae / Two-toed sloth/ Họ lười nhỏ
|
|
|
|
Choloepus hoffmanni/ (Hoofmann’s) two-toed sloth/ Lười hai ngón (Costa Rica)
|
13.3
|
Myrmecophagidae / American anteaters/ Họ thú ăn kiến
|
|
|
Myrmecophaga tridactyla/ Gient anteater/ Thú ăn kiến lớn
|
|
|
|
|
Tamandua mexicana/ Tamandua / Thú ăn kiến Ta-man (Guatemala)
|
14.
|
PRIMATES / APES, MONKEYS / BỘ LINH TRƯỞNG
|
|
|
PRIMATES spp./ Các loài linh trưởng (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
14.1
|
Atelidae/ Howler and prehensile-tailed monkeys/ Họ khỉ rú và khỉ đuôi
|
|
Alouatta coibensis / Manted Howler/ Khỉ rú Coiben
|
|
|
|
Alouatta palliata /Manted Howler/ Khỉ rú Pa-li
|
|
|
|
Alouatta pigra / Guatemalan howler / Khỉ rú Trung Mỹ
|
|
|
|
Ateles geoffroyi frontatus /Black handed spider monkey/Khỉ nhện tay đen
|
|
|
|
Ateles geoffroyi panamensis/Black handed spider monkey/Khỉ nhện tay đen
|
|
|
|
Brachyteles arachnoides / Wooly spider monkey / Khỉ nhện lông mượt
|
|
|
|
Brachyteles hypoxanthus/ Northern muriqui/ Khỉ nhện lông mịn miền Bắc
|
|
|
|
Oreonax flavicauda/ Yellow-tailed woolly monkey/khỉ nhện đuôi bông
|
|
|
14.2
|
Cebidae / New World monkeys / Họ họ khỉ mũ
|
|
Callimico goeldii / Goeldi Marmoset/ Khỉ sóc Goeldi
|
|
|
|
Callithrix aurita / White-eared Marmoset / Khỉ sóc tai trắng
|
|
|
|
Callithrix flaviceps /Buff Headed Marmoset / Khỉ sóc đầu vàng
|
|
|
|
Leontopithecus spp./ Golden Lion Marmoset / Khỉ đuôi sóc sư tử
|
|
|
|
Saguinus bicolor / Pied marmoset / Khỉ sóc nhỏ
|
|
|
|
Saguinus geoffroyi / Cotton top tamarin / Khỉ sóc đầu bông
|
|
|
|
Saguinus leucopus / White Footed Marmoset / Khỉ sóc chân trắng
|
|
|
|
Saguinus martinsi/ Martins's tamarin/khỉ sóc đen
|
|
|
|
Saguinus oedipus / Cotton-headed tamarin / Khỉ sóc đầu trắng
|
|
|
|
Saimiri oerstedii/ Central American squirrel monkey/ Khỉ sóc Trung Mỹ
|
|
|
14.3
|
Cercopithecidae/ Old World monkeys / Họ khỉ
|
|
Cercocebus galeritus galeritus/ Tana river mangabey/ Khỉ xồm
|
|
|
|
Cercopithecus diana/ Diana monkey/Khỉ cổ bạc
|
|
|
|
Cercopithecus roloway/ Roloway monkey/ Khỉ Tây Phi
|
|
|
|
Macaca silenus/ Lion – tailed macaque/Khỉ đuôi sư tử
|
|
|
|
Mandrillus leucophaeus/ Drill/ Khỉ mặt chó Tây Phi
|
|
|
|
Mandrillus sphinx/ Mandrill/ Khỉ mặt chó
|
|
|
|
Nasalis larvatus/ Proboscis monkey/ Khỉ mũi dài Mã Lai
|
|
|
|
Piliocolobus kirkii/ Zanzibar red colobus/Khỉ Đông Phi
|
|
|
|
Piliocolobus rufomitratus/ Tana river red colobus/khỉ đỏ Đông Phi
|
|
|
|
Presbytis potenziani/ Mentawi leaf monkey/ Voọc Men-ta
|
|
|
|
Pygathrix spp./ Snub-nosed monkey/ Các loài chà vá
|
|
|
|
Rhinopithecus spp./ Các loài voọc mũi hếch
|
|
|
|
Semnopithecus ajax/ Kashmir gray langur/ Voọc xám Kashmia
|
|
|
|
Semnopithecus dussumieri/ Southern plains gray langur/Voọc xám đồng bằng
|
|
|
|
Semnopithecus entellus/ Grey langur/ Voọc xám
|
|
|
|
Semnopithecus hector/ Tarai gray langur/ Voọc xám Tarai
|
|
|
|
Semnopithecus hypoleucos/ Black-footed gray langur/ Voọc xám chân đen
|
|
|
|
Semnopithecus priam/ Tufted gray langur/ Voọc nâu
|
|
|
|
Semnopithecus schistaceus/ Nepal gray langur/ Voọc nâu Nêpal
|
|
|
|
Simias concolor/ Simakobou/Voọc sima
|
|
|
|
Trachypithecus geei/ Golden langur/Voọc vàng
|
|
|
|
Trachypithecus pileatus/ Southern caped langur/ Voọc Nam Á
|
|
|
|
Trachypithecus shortridgei/ Shortridge's langur/Voọc sotri
|
|
|
14.4
|
Cheirogaleidae / Dwarf lemurs/ Họ khỉ cáo nhỏ
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |