BỘ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN



tải về 1.68 Mb.
trang5/14
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích1.68 Mb.
#31097
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14

Cheirogaleidae spp. / Dwarf and mouse lemur /Nhóm khỉ cảo nhỏ

 

 

 14.5

Daubentoniidae / Aye-aye/ mắt trố

 

Daubentonia madagascariensis / Aye-aye/ mắt trố madagasca

 

 

 14.6

Hominidae / Chimpanzees, gorilla, orang-utan/ Họ người: Tinh tinh, Gorilla, đười ươi

 

Gorilla beringei/ Eastern gorilla/ tinh tinh nhỏ

 

 

 

Gorilla gorilla / Gorilla/ Gorila/tinh tinh

 

 

 

Pan spp./ Chimpanzees/ Các loài tinh tinh

 

 

 

Pongo abelii/ Sumatran orangutan/ Đười ươi

 

 

 

Pongo pygmaeus/ Orang-utan/Đười ươi nhỏ

 

 

 14.7

Hylobatidae /Gibbons/ Họ vượn

 

Hylobatidae spp./ Gibbons/ Các loài thuộc họ Vượn Hylobatidae

 

 

 14.8

Indriidae/ Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Họ vượn lông mượt

 

Indridae spp. / Avahi, indris, sifakas,woolly lemurs / Các loài vượn lông mượt

 

 

 14.9

Lemuridae / Large lemurs/ Họ vượn cáo

 

Lemuridae spp. / Lemur and Gentle lemur / Các loài Vuợn cáo

 

 

 14.10

Lepilemuridae / Sportive lemurs/ Họ vượn cáo nhẩy

 

Lepimuridae spp. / Sportive and weasel lemur / Các loài vượn cáo nhẩy

 

 

 14.11

Lorisidae Lorises/ Họ Culi

 

Nycticebus spp./ Các loài culi

 

 

 14.12

Pithecidae Sakis and uakaris/ Họ Khỉ đầu trọc

 

Cacajao spp./ Uakaris / Các loài khỉ đầu trọc

 

 

 

Chiropotes albinasus / White-nosed saki / Khỉ trọc mũi trắng

 

 

 15.

PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI

 15.1

Elephantidae /Elephants/ Họ voi

 

Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi Châu Á

 

 

 

Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (Trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe quy định trong Phụ lục II)

 

 

 

 

Loxodonta africana6/ Africa elephant/ Voi châu phi (Chỉ áp dụng đổi với các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I)

 

 16.

RODENTIA / BỘ GẶM NHẤM

 

 

 16.1

Chinchillidae /Chinchillas/ Họ chuột đuôi sóc Nam Mỹ

 

Chinchilla spp./ Chinchillas/ Các loài chuột đuôi sóc (Sóc nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)

 

 

 16.2

Cuniculidae Paca/Họ Chuột đuôi sóc Trung Mỹ

 

 

 

Cuniculus paca/ Lowland paca/ Chuột đuôi sóc Trung Mỹ (Honduras)

16.3

Dasyproctidae / Agouti/ Họ chuột lang

 

 

 

Dasyprocta punctata/ Common agouti/ Chuột lang (Honduras)

16.4

Erethizontidae / New World porcupines/ Họ nhím Nam Mỹ

 

 

 

Sphiggurus mexicanus /Mexican prehensile-tailed porcupine/ Nhím Mê-xi-cô (Honduras)

 

 

 

Sphiggurus spinosus/ Praguayan prehensile-tailed porcupine/ Nhím gai (Uruguay)

16.5

Muridae / Mice, rats/ Họ chuột

 

Leporillus conditor/ Sticknest rat/ Chuột đất con-đi

 

 

 

Pseudomys fieldi praeconis/ Shark Bay false mouse/ Chuột giả vịnh con-đi

 

 

 

Xeromys myoides/ False water – rat/ Chuột nước giả

 

 

 

Zyzomys pedunculatus/ Central thick-tailed rat/ Chuột đuôi dày

 

 

16.6

Sciuridae / Ground squirrels, tree squirrels/ Họ sóc đất, Họ sóc cây

 

Cynomys mexicanus / Mexican squirrel/ Sóc Mê-xi-cô

 

 

 

 

 

Marmota caudata/ Long-tailed marmot/ Sóc chồn đuôi dài (Ấn Độ)

 

 

 

Marmota himalayana/ Himalayan marmot/ Sóc chồn Hi-ma-li-a (Ấn Độ)

 

 

Ratufa spp./ Giant squirrels/ Sóc lớn

 

 

 

 

Sciurus deppei/ Deppe’s squirrel/ Sóc đê-pe (Costa Rica)

 17.

SCANDENTIA/ BỘ NHIỀU RĂNG

 17.1

Tupaiidae /Tree shrews/ Họ đồi

 

 

Tupaiidae spp./ Tree shrews / Các loài đồi

 

 18.

SIRENIA/ BỘ BÒ BIỂN

 18.1

Dugongidae /Dugong/ Họ bò biển

 

Dugong dugon/ Dugong/ Bò biển

 

 

 18.2

Trichechidae /Manatees/ Họ lợn biển

 

Trichechus inunguis/ Amazonian (South American) manatee/ Lợn biển Amazon

 

 

 

Trichechus manatus/ West Indian (North America) manatee/ Lợn biển Ấn Độ

 

 

 

 

Trichechus senegalensis/ West African manatee/ Lợn biển Tây Phi

 

 

II.

LỚP CHIM/ CLASS AVES

 

 

 1.

ANSERIFORMES/ BỘ NGỖNG

 1.1

Anatidae / Ducks, geese, swans, etc./ Họ vịt

 

Anas aucklandica/ Auckland island flightless teal/ Mồng két đảo Auckland

 

 

 

 

Anas bernieri/ Mồng két Madagasca

 

 

Anas chlorotis/ Brown teal/Két nâu

 

 

 

 

Anas formosa/ Bailkal teal/ Mòng két Bai can

 

 

Anas laysanensis/ Laysan duck/ Vịt Laysan

 

 

 

Anas nesiotis/ Campell Island teal/Vịt đảo Campel

 

 

 

Anas oustaleti/ Marianas mallard/ Vịt trời Mariana

 

 

 

Branta canadensis leucopareia/ Alcutian (Canada) goose/ Ngỗng Canada

 

 

 

 

Branta ruficollis/ Red-breasted goose/ Ngỗng ngực đỏ

 

 

Branta sandvicensis/ Hawaiian goose/ Ngỗng Hawai

 

 

 

 

 

Cairina moschata/ Muscovy duck/ Vịt Matxcova (Honduras)

 

Cairina scutulata/ White-winged wood duck/ Ngan cánh trắng

 

 

 

Coscoroba coscoroba/ Coscoroba swan/ Thiên nga coscoroba

 

 

Cygnus melanocorypha/ Black-necked swan/ Thiên nga cổ đen

 

 

 

Dendrocygna arborea/ West Indian Whistling-duck/ Vịt Bắc Ấn Độ

 

 

 

 

Dendrocygna autumnalis/ Black-bellied Tree whistling –duck/ Vịt cây mỏ đen (Honduras)

 

 

 

Dendrocygna bicolor/ Fulvous whiteling-dusk/ Vịt hung (Ghana, Honduras)

 

 

Oxyura leucocephala/ White-headed duck/ Vịt đầu trắng

 

 

Rhodonessa caryophyllacea/ Pink-headed duck/ Vịt đầu hồng (có khả năng bị tuyệt chủng)

 

 

 

 

Sarkidiornis melanotos/ Comb duck/ Vịt mào

 

 2.

APODIFORMES/ BỘ YẾN

 2.1

Trochilidae /Humming birds/ Họ chim ruồi

 

 

Trochilidae spp./ Các loài yến (Trừ các loài quy định ở Phụ lục I)

 

 

Glaucis dohrnii/ Hook-billed hermit/ Họ chim đơn mỏ quăm

 

 

 3.

CHARADRIIFORMES/ BỘ RẼ

 3.1

Burhinidae /Thick-knee/ Họ burin

 

 

 

Burhinus bistriatus/ Double-striped thick-knee, Mexican stone curlew/ Rẽ đá Mê-hi-cô (Guatemala)

 3.2

Laridae Gull/ Họ mòng bể

 

Larus relictus/ Relict gull/ Mòng bể Relic

 

 

 

Scolopacidae /Curlews, greenshanks/ Họ rẽ

 

Numenius borealis/ Eskimo curlew/ Rẽ Eskimo

 

 

 

Numenius tenuirostris/ Slender-billed curlew/ Rẽ mỏ bé

 

 

 

Tringa guttifer/ Nordmann’s greenshank/ Choắt lớn mỏ vàng

 

 

 4.

CICONIIFORMES/ BỘ HẠC

 

 

 4.1

Balaenicipitidae/ Shoebill, whale-headed stork/ Họ cò mỏ dày

 

 

Balaeniceps rex/ Shoebill/ Cò mỏ dày

 

 4.2

Ciconiidae/ Storks/ Họ hạc

 

Ciconia boyciana/ Japanese white stock/ Hạc Nhật Bản

 

 

 

 

Ciconia nigra/ Black stock/ Hạc đen

 

 

Jabiru mycteria/ Jabiru/ Cò nhiệt đới

 

 

 

Mycteria cinerea/ Milky Wood stock/ Cò lạo xám

 

 

 4.3

Phoenicopteridae / Flamingos/ Họ sếu

 

 

Каталог: Lists -> bonongnghiep News -> Attachments -> 14697
Attachments -> CỤc bảo vệ thực vật cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> 2. Tên thủ tục hành chính: Tên đơn vị kê khai: Lĩnh vực
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Attachments -> VÀ phát triển nông thôN
Attachments -> Nhãm B&c tiªu chuÈn ngµnh 10 tcn 524-2002 Thuèc trõ cá chøa ho¹t chÊt 2,4-D
Attachments -> CỤc bảo vệ thực vật cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỔng cục thống kê việt nam
Attachments -> Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
Attachments -> Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật
14697 -> Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-cp ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

tải về 1.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương