BỘ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN



tải về 1.68 Mb.
trang2/14
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích1.68 Mb.
#31097
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14

 


 

Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà Nam Mỹ (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Argentina5 [quần thể của các tỉnh
Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan]; Bolivia2 [toàn bộ quần thể]; Chile3 [quần thể khu vực Primera]; Peru4 [toàn bộ quần thể]; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I)

 

 1.4

Cervidae/ Deer, guemals, muntjacs, pudus/ Họ Hươu nai

 

Axis calamianensis/ Calamian deer/ Nai nhỏ Phi-lip-pin

 

 

 

Axis kuhlii/ Bawean deer/ Nai nhỏ Inđô

 

 













 

Axis porcinus annamiticus/ Ganges hog deer/ Hươu vàng trung bộ

 

 

 

Blastocerus dichotomus/ March deer/ Nai đầm lầy Nam Mỹ

 

 

 

 

Cervus elaphus bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai Trung Á

 

 

 

 

Cervus elaphus barbarus/ Barbary deer/ Nai Bắc Phi (Tunisia)

 

Cervus elaphus hanglu/ Kashmirr stag/ Nai cás-mia

 

 

 

Dama dama mesopotamica/ Persian fallow deer/ Nai Ba Tư

 

 

 

Hippocamelus spp./ Andean deers/ Nai Pê ru

 

 

 

 

 

Mazama americana cerasina/ Red brocket deer/ Hươu gạc đỏ (Guatemala)

 

Muntiacus crinifrons/ Black muntjac/ Mang đen

 

 

 

Megamuntiacus vuquangensis/ Giant muntjac/Mang lớn

 

 

 

 

 

Odocoileus virginianus mayensis/ Guatemalan white-tailed deer/ Nai đuôi trắng Trung Mỹ (Guatemala)

 

Ozotoceros bezoarticus/ Pampas deer/ Nai cỏ

 

 

 

 

Pudu mephistophiles/ Northern pudu/ Hươu nhỏ Nam Mỹ

 

 

Pudu puda/ Chilean pudu/ Hươu nhỏ Chi Lê

 

 

 

Rucervus duvaucelii/ Swamp deer/Hươu đầm lầy

 

 




Rucervus eldii/Eld’s deer/Nai cà tong

 

 

1.5

Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã




 

Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã nhỏ

 




 

Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn

 

1.6

Moschidae/ Musk deer/ Họ hươu xạ




Moschus spp. / Musk deer/Các loài hươu xạ thuộc giống Moschus (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Afghanistan, Bhutan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)

 

 




 

Moschus spp./ Musk deer/ Các loài hươu xạ thuộc giống Moschus (Trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định trong Phụ lục I)

 

1.7

Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn




Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn rừng mã lai







 

Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ lợn hưu lông vàng

 

 

 

Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ lợn rừng Bola

 

 

 

Baburousa togeanensis/Lợn rừng togean

 

 

 

Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng nhỏ

 

 

1.8

Tayassuidae Peccaries/ Họ lợn rừng Nam Mỹ

 

 

Tayassuidae spp./ Peccaries/Các loài lợn rừng Nam Mỹ (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ)

 

 

Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng Nam Mỹ lớn

 

 

 2.

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

2.1

Ailuridae/ Red panda/ Họ Gấu trúc




Ailurus fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ







2.2

Canidae / Bush dog, foxes, wolves/ Họ chó










Canis aureus/ Golden jackal/ Chó sói Châu Á (Ấn Độ)

 

Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II)

 

 

 

 

Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Trừ quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan quy định trong Phụ lục I)

 

 

Cerdocyon thous/ Common zorro/ Cáo ăn cua

 

 

 

Chrysocyon brachyurus/ Maned wolf/ Chó sói đuôi trắng Nam Mỹ

 

 

Cuon alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏ

 

 

 

Pseudalopex culpaeus/ South American fox/ lửng cáo Nam Mỹ

 

 

 

Lycalopex fulvipes/ Darwin’s fox/ sói nhỏ

 

 

 

Pseudalopex griseus/ South American fox/ Cáo Nam Mỹ

 

 

 

Pseudalopex gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa

 

 

Speothos venaticus/ Bush dog/ Chó Bờm

 

 

 

 

Vulpes bengalensis/ Bengal fox/ Cáo ben-ga (Ấn Độ)

 

Vulpes cana/ Afghan fox/ Cáo Afgan

 

 

 

 

Vulpes vulpes griffithi/ Red fox/ Cáo đỏ (Ấn Độ)

 

 

 

Vulpes vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ môn-ta (Ấn Độ)

 

 

Vulpes vulpes pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn Độ)

 

Vulpes zerda/ Fennec fox/ Cáo tai to

 

2.3

Eupleridae/Fossa, falanouc, Malagasy civet/ Họ cáo Madagasca

 

 

Cryptoprocta ferox/ Fossa/ cáo Fê-rô

 

 

 

Eupleres goudotii/ Slender falanuoc/ Cáo đuôi nhỏ

 

 

 

Fossa fossana/ Fanaloka/ Cáo Fa-na

 

2.4

Felidae/ Cats/ Họ Mèo







Felidae spp./ Cats/ Các loài mèo (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)




 

Acinonyx jubatus/Cheetah/ báo đốm châu phi (Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với con sống và chiến lợi phẩm săn bắt được quy định như sau: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50. Việc buôn bán các mẫu vật này phải tuân thủ theo các quy định tại Điều III Công ước CITES)

 

 

 

Caracal caracal/ Caracal/ Linh miêu (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)

 

 

 

Catopuma temminckii/ Asiatic golden cat/ Beo lửa

 

 

 

Felis nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đen

 

 

 

Leopardus geoffroyi/ Geoffroy's cat/ Mèo rừng Nam Mỹ

 

 

 

Leopardus jacobitus/ Andean mountain cat/Mèo rừng Peru

 

 

 

Leopardus pardalis/ Ocelot/ Báo gầm Nam Mỹ

 

 

Leopardus tigrinus/ Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ

 

 

 

Leopardus wiedii/ Margay/ Mèo vằn

 

 

Lynx pardinus/ Eurasian Lynx/ Linh miêu

 

 

Neofelis nebulosa/ Clouded leopard/ Báo gấm

 

 

 

Panthera leo persica/ Asiatic lion/ Sư tử Ấn Độ

 

 

 

Panthera onca/ Jagular/ Báo gấm Nam Mỹ

 

 

Panthera pardus/ Leopard/ Báo hoa mai

 

 

 

Panthera tigris/ Tiger/ Hổ

 

 

Pardofelis marmorata/ Marbled cat/ Mèo gấm

 

 

 

Prionailurus bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bangladesh, Ấn độ và Thái Lan; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)

 

 

Prionailurus planiceps/ Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹp

 

 

 

Prionailurus rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)

 

 

Puma concolor coryi/ May panther/ Báo đen

 

 

Puma concolor costaricensis/ Central American puma/ Báo Trung Mỹ

 

 

 

Puma concolor couguar/ Eastern panther/ Báo phương đông

 

 

 

Puma yagouaroundi/Báo xám (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Trung và Bắc Mỹ; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)

 

 

 

Uncia uncia/ Snow leopard/ Báo tuyết

 

 

2.5

Herpestidae/ Mongooses/ Họ cầy lỏn

 

 

 

Herpestes edwardsii/ Indian grey mongoose/ Lỏn Ấn Độ

Каталог: Lists -> bonongnghiep News -> Attachments -> 14697
Attachments -> CỤc bảo vệ thực vật cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> 2. Tên thủ tục hành chính: Tên đơn vị kê khai: Lĩnh vực
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Attachments -> VÀ phát triển nông thôN
Attachments -> Nhãm B&c tiªu chuÈn ngµnh 10 tcn 524-2002 Thuèc trõ cá chøa ho¹t chÊt 2,4-D
Attachments -> CỤc bảo vệ thực vật cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỔng cục thống kê việt nam
Attachments -> Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
Attachments -> Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật
14697 -> Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-cp ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

tải về 1.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương