STT
|
Mã hồ sơ trên cơ sở dữ liệu QG
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
B-BTM-192307-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
B-BTM-192315-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
B-BTM-192318-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4
|
B-BTM-192326-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chủ sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5
|
B-BTM-192333-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chủ sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6
|
B-BTM-192338-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7
|
B-BTM-192400-TT
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8
|
B-BTM-192440-TT
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
9
|
B-BTM-192448-TT
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10
|
B-BTM-192454-TT
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
11
|
B-BTM-192457-TT
|
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12
|
B-BTM-192461-TT
|
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
13
|
B-BTM-192465-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
14
|
B-BTM-192468-TT
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15
|
B-BTM-192476-TT
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
16
|
B-BTM-192482-TT
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17
|
B-BTM-192484-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
18
|
B-BTM-192485-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
19
|
B-BTM-192487-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho Tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20
|
B-BTM-192499-TT
|
Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
21
|
B-BTM-192501-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
22
|
B-BTM-192510-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
23
|
B-BTM-192514-TT
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
24
|
B-BTM-192516-TT
|
Thu hồi đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất hoặc người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25
|
B-BTM-191483-TT
|
Cấp đổi và xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
26
|
B-BTM-191532-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
27
|
B-BTM-191627-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
28
|
B-BTM-191640-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp sở hữu tài sản mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam trên địa bàn phường.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
29
|
B-BTM-191652-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
30
|
B-BTM-191820-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam Định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
31
|
B-BTM-191830-TT
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
32
|
B-BTM-191848-TT
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
33
|
B-BTM-191856-TT
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
34
|
B-BTM-191862-TT
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
35
|
B-BTM-191880-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
36
|
B-BTM-191898-TT
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
37
|
B-BTM-191976-TT
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
38
|
B-BTM-191978-TT
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
39
|
B-BTM-191981-TT
|
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
40
|
B-BTM-191986-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
41
|
B-BTM-191996-TT
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
42
|
B-BTM-192003-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác cho hộ gia đình, cá nhân hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung nhận quyền sử dụng đất do chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
43
|
B-BTM-192011-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
44
|
B-BTM-192015-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất tại xã, thị trấn mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
45
|
B-BTM-192030-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
46
|
B-BTM-192051-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
47
|
B-BTM-192057-TT
|
Cho thuê đất nông nghiệp trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
48
|
B-BTM-192139-TT
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
49
|
B-BTM-192147-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
50
|
B-BTM-192159-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
51
|
B-BTM-192166-TT
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 2 hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
52
|
B-BTM-192177-TT
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
53
|
B-BTM-192182-TT
|
Giao đất nông nghiệp trồng cây hàng năm, đất làm muối đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
54
|
B-BTM-192192-TT
|
Giao đất nông nghiệp trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
55
|
192250
|
Cấp đổi và xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
56
|
B-BTM-192203-TT
|
Gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
57
|
B-BTM-192215-TT
|
Gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
58
|
B-BTM-192217-TT
|
Giao lại đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Khu công nghệ cao, Khu kinh tế
|
59
|
B-BTM-192222-TT
|
Giao lại đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định
|
|
khu công nghệ cao
|
60
|
B-BTM-192230-TT
|
Thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định
|
Đất đai
|
khu công nghệ cao
|
61
|
B-BTM-192240-TT
|
Thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định
|
|
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
62
|
102590
|
Chuyển từ thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất với đối tượng hình là tổ chức và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
63
|
002563
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
64
|
061743
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp hợp thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
65
|
102586
|
Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
66
|
163387
|
Thu hồi Giấy chứng nhận do cấp huyện đã cấp trái pháp luật
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
67
|
163508
|
Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
68
|
163524
|
Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
69
|
163539
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác cho tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
70
|
163568
|
Thu hồi đất, giao đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
71
|
163569
|
Thu hồi đất, giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
72
|
163570
|
Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
73
|
163571
|
Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
74
|
163572
|
Thu hồi Giấy chứng nhận do cấp tỉnh đã cấp trái pháp luật
|
Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
Đất đai
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|