BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng s dự thảO 15 2017



tải về 2.31 Mb.
trang4/10
Chuyển đổi dữ liệu08.06.2018
Kích2.31 Mb.
#39691
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

2.2.2. Quy tắc mã hóa

2.2.2.1. Nhóm CLIMATTEMP

Nhóm chữ nhận dạng cố định của bản tin.

2.2.2.2. Nhóm MMJJJ

2.2.2.2.1. MM: biểu thị tháng có số liệu.

MM còn chỉ đơn vị đo của tốc độ gió, nếu tốc độ gió đo bằng đơn vị knot thì MM được cộng thêm 50, nếu tốc độ gió đo bằng đơn vị m/s thì MM giữ nguyên.

2.2.2.2.2. JJJ: biểu thị năm có số liệu. JJJ được mã hoá bằng 3 số cuối của năm.

2.2.2.3. Nhóm IIii

2.2.2.3.1. II: biểu số miền do Tổ chức Khí tượng thế giới quy định. Đối với Việt Nam, II = 48.

2.2.2.3.2. iii: biểu số trạm do Tổng cục Khí tượng thuỷ văn quy định (Phụ lục 3).



2.2.2.4. Nhóm

2.2.2.4.1. Chữ g: chỉ số biểu thị kỳ quan trắc có số liệu được sử dụng để tính trị số trung bình tháng (bảng mã 310).

Ghi chú:

a) Thời gian của các kỳ quan trắc nêu ở bảng mã 310 là thời điểm bắt đầu tiến hành quan trắc.

Các kỳ quan trắc có số liệu được dùng để tính các trị số trung bình tháng phải nằm trong khoảng không chậm quá 1 giờ so với các thời điểm tiến hành kỳ quan trắc đó.

b) Nếu bản tin bao gồm các trị số trung bình của 2, 3, 4 kỳ quan trắc trong tháng gộp lại thì ta chọn mã số g thích hợp đã cho trong bảng mã 310 để mã hóa.



2.2.2.4.2. : được mã hoá bằng số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị hPa của trị số khí áp trung bình tại bề mặt.

: số hàng chục nhiệt độ (0C) của trị số nhiệt độ trung bình tháng tại bề mặt.

2.2.2.5. Nhóm

2.2.2.5.1. : số hàng đơn vị và phần mười độ (0C) của trị số nhiệt độ trung bình tháng tại mức bề mặt.

Đối với nhiệt độ âm thì sẽ cộng 500 vào giá trị tuyệt đối của nhiệt độ trung bình.



tải về 2.31 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương