2.2.1. Dạng mã
CLIMAT TEMP
|
MMJJJ
|
IIIii*
|
|
|
CLIMAT TEMP SHIP
|
MMJJJ
|
99LaLaLa
|
QcL0L0L0L0**
|
|
|
g
|
|
|
|
|
nT1
|
nT1
|
nv1rf1rf1
|
|
|
nT2
|
nT2
|
nv2rf2rf2
|
|
|
……………….
|
……………….
|
……………….
|
……………….
|
|
nTn
|
nTn
|
nvnrfnrfn
|
|
Ghi chú:
1. Tên bản tin
CLIMATTEMP: bản tin số liệu khí hậu trên cao hàng tháng từ trạm quan trắc cố định trên mặt đất.
CLIMATTEMP SHIP: bản tin số liệu khí hậu trên cao hàng tháng từ trạm quan trắc trên tầu biển.
2. Nhận dạng bản tin
CLIMATTEMP: nhóm chữ nhận dạng cố định của bản tin.
3. Các mức phát báo số liệu và cách tính toán
Mức bề mặt và các mặt đẳng áp tiêu chuẩn 850, 700, 500, 300, 200, 150, 100, 50 và 30 hPa được tính trị số trung bình tháng các yếu tố khí tượng trên cao.
Các yếu tố được tính theo trung bình cộng bao gồm khí áp, nhiệt độ, nhiệt độ điểm sương tại mặt đất và các mặt đẳng áp. Độ cao địa thế vị các mặt đẳng áp cũng tính theo trung bình cộng.
Gió: bao gồm hướng và tốc độ gió hợp trung bình tại mặt đất và các mặt đẳng áp tương ứng.
Dãy số liệu dùng để tính các trị số trung bình trong mã điện CLIMATTEMP phải nhiều hơn 10 lần (ngày) nhưng không được gián đoạn quá 5 lần liên tiếp.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |