3555
Rw: độ dài bước sóng của ra đa
Mã số
|
Độ dài bước sóng (cm)
|
Từ
|
Đến
|
1
|
1
|
1,9
|
3
|
2
|
3,9
|
5
|
4
|
5,9
|
7
|
6
|
8,9
|
8
|
9
|
10,9
|
9
|
≥ 11
|
3652
rt: khoảng cách giữa điểm cuối của dải xoắn xa nhất và tâm xoáy
Mã số
|
Khoảng cách (km)
|
Từ
|
Đến
|
0
|
0
|
99
|
1
|
100
|
199
|
2
|
200
|
299
|
3
|
300
|
399
|
4
|
400
|
499
|
5
|
500
|
599
|
6
|
600
|
699
|
7
|
≥800
|
/
|
Nghi ngờ hoặc không xác định.
|
3685
rara: hệ thống thiết bị và máy thám không dùng để quan trắc
Mã số
|
Hệ thống thiết bị và máy thám không
|
…
|
|
60
|
Vaisala RS80/MicroCora (Phần Lan)
|
61
|
Vaisala RS80/Loran/DigiCORAI, II hay Marwin (Phần Lan)
|
62
|
Vaisal RS80/PCCora (Phần Lan)
|
63
|
Vaisala RS80/Star (Phần Lan)
|
64
|
Kiểu 909-11-XX (Mỹ)
|
65
|
Máy VIZ; Model 1499-520 (Mỹ)
|
66
|
VaisalaRS80/Autosonde (Phần Lan)
|
67
|
VaisalaRS80/DigiCORAIII (Phần Lan)
|
68
|
AVK-MRZ-UAP (Nga)
|
69
|
AVK-BAR-UAP (Nga)
|
70
|
Vaisala RS92/Star (Phần Lan)
|
71
|
Vaisala RS90/Loran/DigiCORAI,II hay Marwin (Phần Lan)
|
72
|
Vaisala RS90/PC-CORA (Phần Lan)
|
73
|
Vaisala RS90/Autosonde (Phần Lan)
|
74
|
Vaisala RS90/Star (Phần Lan)
|
75
|
AVK-MRZ-ARMA(Nga)
|
76
|
AVK-RF95-ARMA (Nga)
|
77
|
GEOLINK GPSonde GL98 (Pháp)
|
78
|
Vaisala RS90/ DigiCORAIII (Phần Lan)
|
79
|
Vaisala RS92/DigiCORAI,II hay Marwin (Phần Lan)
|
80
|
Vaisala RS92/ DigiCORAIII (Phần Lan)
|
81
|
Vaisala RS92/ Autosonde (Phần Lan)
|
41
|
Vaisala RS41 with pressure derived from GPS height / DigiCORA MW41 (Phần Lan)
|
…
|
|
3704
SC: hình dạng và đặc điểm mắt của xoáy thuận nhiệt đới
Mã số
|
Hình dạng và đặc điểm của mắt
|
0
|
Tròn, thể hiện rõ.
|
1
|
Ellíp, thể hiện rõ. Độ dài trục nhỏ, không nhỏ hơn ¾ độ dài trục lớn.
|
2
|
Ellíp, thể hiện rõ. Độ dài trục nhỏ, nhỏ hơn ¾ độ dài trục lớn.
|
3
|
Hình như có “mắt đúp”, hình dạng thể hiện rõ.
|
4
|
Các hình dạng khác.
|
5
|
Thể hiện kém.
|
/
|
Không xác định.
|
3849
sr: Hiệu chính bức xạ mặt trời và bức xạ hồng ngoại
Mã số
|
Hiệu chính bức xạ mặt trời và bức xạ hồng ngoại
|
0
|
Không có hiệu chính
|
1
|
Bức xạ mặt trời và bức xạ hồng ngọại do CIMO hiệu chính
|
2
|
Bức xạ mặt trời và bức xạ hồng ngoại do CIMO hiệu chính
|
3
|
CIMO chỉ hiệu chính bức xạ mặt trời
|
4
|
Bức xạ mặt trời và bức xạ hồng ngoại được hiệu chính tự động bởi hệ thống thám không
|
5
|
Bức xạ mặt trời hiệu chính tự động bởi hệ thống máy thám không
|
6
|
Bức xạ mặt trời và bức xạ hồng ngoại được hiệu chính theo địa phương
|
7
|
Bức xạ mặt trời hiệu chính theo địa phương
|
3872
sasa: Kỹ thuật đo của hệ thống
Mã số
|
Kỹ thuật đo của hệ thống
|
0
|
Không đo gió
|
1
|
Tự động xác định hướng bằng kinh vĩ quang học
|
2
|
Tự động xác định hướng bằng vô tuyến
|
3
|
Tự động xác định hướng bằng theo dải tần
|
4
|
Không dùng
|
5
|
Tự động xác định bằng tín hiệu đạo hàng
|
6
|
Tự động xác định hướng bằng Loran C
|
7
|
Tự động xác định hướng bằng đo profiler gió
|
8
|
Tự động xác định hướng bằng vệ tinh
|
3931
Ta0: Dấu và phần thập phân nhiệt độ không khí
Số phần mười của nhiệt độ không khí
|
Mã số Ta0
|
Nhiệt độ dương
|
Nhiệt độ âm
|
0.0 hoặc 0.1
|
0
|
1
|
0.2 hoặc 0.3
|
2
|
3
|
0.4 hoặc 0.5
|
4
|
5
|
0.6 hoặc 0.7
|
6
|
7
|
0.8 hoặc 0.9
|
8
|
9
|
4035
te: thời đoạn tính tốc độ
Mã số
|
Khoảng thời gian
|
3
|
Sau 15 phút
|
4
|
Sau 30 phút
|
5
|
Sau 1 giờ
|
6
|
Sau 2 giờ
|
7
|
Sau 3 giờ
|
8
|
Sau 6 giờ
|
9
|
Hơn 6 giờ
|
/
|
Không xác định.
|
4504
WC: đường kính mắt của xoáy thuận nhiệt đới
Mã số
|
Đường kính hay độ dài trục lớn của mắt (km)
|
Từ
|
Đến
|
0
|
< 5
|
1
|
5
|
9
|
2
|
10
|
14
|
3
|
15
|
19
|
4
|
20
|
24
|
5
|
25
|
29
|
6
|
30
|
34
|
7
|
35
|
39
|
8
|
40
|
49
|
9
|
≥50
|
/
|
Không xác định.
|
4530
WR: hiện tượng thời tiết
Mã số
|
Hiện tượng thời tiết hoặc mây trong ô 60*60
|
1
|
Mây tầng không có hiện tượng.
|
2
|
Mây đối lưu không có hiện tượng.
|
3
|
Mưa thường.
|
4
|
Mưa rào.
|
5
|
Mưa rào và mưa thường.
|
6
|
Dông hay dông và mưa rào.
|
7
|
Dông và mưa thường.
|
8
|
Mưa đá.
|
9
|
Mưa đá và các hiện tượng khác.
|
/
|
Không xác định.
|
310
g: chỉ số biểu thị kỳ quan trắc có số liệu được sử dụng để tính trị số trung bình tháng
Mã số
|
Giờ quan trắc (theo giờ UTC)
|
1
|
00.00 UTC
|
2
|
12.00 UTC
|
3
|
00.00 và 12.00 UTC
|
4
|
06.00 UTC
|
5
|
18.00 UTC
|
6
|
06.00 và 18.00 UTC
|
7
|
00.00, 12.00 và hoặc 06.00 hoặc 18.00 UTC
|
8
|
00.00, 18.00 và hoặc 00.00 hoặc 12.00 UTC
|
9
|
00.00, 06.00, 12.00, 18.00 UTC
|
/
|
Các giờ khác
|
320
Độ cao gần đúng các mặt đẳng áp
Mặt đẳng áp (hPa)
|
Độ cao cách mặt biển gần đúng (m)
|
850
|
1500
|
700
|
3100
|
500
|
5800
|
400
|
7600
|
300
|
9500
|
250
|
10600
|
200
|
12300
|
150
|
14100
|
100
|
16600
|
70
|
18500
|
50
|
20500
|
30
|
24000
|
20
|
26500
|
10
|
31000
|
Hình 1: Sơ đồ chọn mã số hướng di chuyển của phản hồi vô tuyến
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |