Mã số
|
Lượng mây (tính bằng phần mười bầu trời)
|
0
|
Không có mây loại tương ứng
|
1
|
1/10, kể cả những vết mây
|
2
|
2/10 – 3/10
|
3
|
4/10
|
4
|
5/10
|
5
|
6/10
|
6
|
7/10 – 8/10
|
7
|
9/10 hoặc nhiều hơn nhưng còn lỗ hổng
|
8
|
10/10
|
9
|
Trời tối hoặc không xác định được lượng mây
|
/
|
Không quan trắc mây hay không xác định được mây do nguyên nhân khác
|