TRUNG TÂM
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN QUỐC GIA
(Tên đơn vị giao nộp)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
..........., ngày.... tháng.... năm....
|
GN-10
BẢN GIAO NHẬN TƯ LIỆU CHUYÊN KHẢO
Kính gửi: Trung tâm Tư liệu KTTV
(Tên đơn vị nộp) giao nộp các tư liệu sau:
TT
|
Tên đơn vị
|
Tên tư liệu
|
Năm phát hành hoặc thu thập
|
Ký hiệu
|
Quyển
|
Tập (tờ rơi)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận của Trung tâm Tư liệu:
- Ngày, tháng nhận tư liệu: Đúng thời hạn Chậm
- Trạng thái vật lý của tư liệu:
Ký nhận của Trung tâm Tư liệu
(Ghi rõ họ tên)
|
Đơn vị giao nộp
(Ký tên, đóng dấu)
|
A.2 BIÊN BẢN GIAO NỘP TƯ LIỆU LƯU TRỮ KTTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN GIAO NỘP TƯ LIỆU LƯU TRỮ KTTV
Đơn vị giao nộp:
Đơn vị thu nhận:
Đã giao nộp tư liệu KTTV tháng.... năm.... gồm các tư liệu sau:
1. Tư liệu khí tượng;
2. Tư liệu bức xạ;
3. Tư liệu mưa;
4. Tư liệu khí tượng nông nghiệp;
5. Tư liệu khí tượng cao không;
6. Tư liệu khí tượng thủy văn biển;
7. Tư liệu thủy văn;
8. Tư liệu điều tra khảo sát thủy văn;
9. Tư liệu môi trường nước và không khí;
10. Tư liệu dự báo KTTV;
11. Tư liệu chuyên khảo.
(Có danh sách thống kê cụ thể kèm theo).
Đơn vị giao nộp
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
........., ngày.... tháng.... năm....
Đơn vị thu nhận
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
A.3 CÁC BIỂU THỐNG KÊ TƯ LIỆU KTTV
TK – 1a
BIỂU THỐNG KÊ TƯ LIỆU KHÍ TƯỢNG BỀ MẶT năm.......
Đài KTTV khu vực: Tây Bắc
Tỉnh: Lai Châu Trạm: Lai Châu
Tháng
|
Giản đồ
|
Sổ gốc
|
Báo biểu
|
Ghi chú
|
Áp
|
Ẩm
|
Nhiệt
|
Gió
|
Mưa
|
Nắng
|
SKT1
|
SKT2
|
SKT3
|
SKT13a
|
SKT13b
|
BKT1
|
BKT2-áp
|
BKT2-ẩm
|
BKT2-Nh
|
BKT3
|
BKT10
|
BKT13a
|
BKT13b
|
BKT14
|
BKT15
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
1
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
2
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
3
|
x
|
0
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
4
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
5
|
x
|
x
|
x
|
|
0
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
6
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
7
|
x
|
x
|
0
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
8
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
9
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
10
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
11
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
12
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú;
- Dấu (x) biểu thị có tư liệu
- Dấu (0) biểu thị thiếu tư liệu
- Cột để trống: trạm không được giao nhiệm vụ đo yếu tố này
- Cột ghi chú để ghi tình trạng vật lý của tư liệu
TK – 1b
BIỂU THỐNG KÊ TƯ LIỆU BỨC XẠ năm........
Đài KTTV khu vực: Tây Bắc
Tỉnh: Lai Châu Trạm: Lai Châu
TT
|
Loại TL
|
Tháng
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Giản đồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKT11a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STK11b
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKT12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BKT11a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BKT11b
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BKT11c
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BKT12a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BKT12b
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BKT12c
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Tư liệu thống kê theo tháng, có tư liệu đánh dấu (x), thiếu tư liệu đánh dấu (0), riêng SKT12 - Số tư liệu có của từng tháng được thống kê là số quyển.
TK – 1c
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |