BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 0.59 Mb.
trang5/6
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích0.59 Mb.
#9105
1   2   3   4   5   6

Ghi chú:

(1) Tên Bộ chủ trì và tên (các) cơ quan (tổ chức) khác tham gia ban hành thông tư liên tịch

(2) Số của thông tư liên tịch được đăng ký và ghi số thứ tự tại văn thư của cơ quan chủ trì soạn thảo

(3) Chữ viết tắt tên Bộ và tên (các) cơ quan (tổ chức) tham gia ban hành

(4) Trích yếu nội dung thông tư liên tịch

(5) Căn cứ pháp lý để ban hành; mục đích (nếu có) và phạm vi điều chỉnh của thông tư liên tich

(6) Nội dung của thông tư liên tịch

(7a) Bộ trưởng Bộ chủ trì soạn thảo thông tư liên tịch hoặc Thứ trưởng ký thay (KT.)

(7b) Chức vụ của người đứng đầu cơ quan (tổ chức) tham gia soạn thảo thông tư liên tịch; chức vụ của người ký thông tư liên tịch phải ghi đầy đủ, bao gồm chức danh và tên cơ quan, tổ chức. Cấp phó của người đứng đầu cơ quan (tổ chức) tham gia soạn thảo thông tư liên tịch có thể ký thay (KT.)

(8) Chữ viết tắt đơn vị soạn thảo

(9) Vị trí ghi tên người soạn thảo và số bản phát hành

(10) Vị trí ký tắt


Mẫu số 5: Chỉ thị

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG


Số: ……./CT-BTNMT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày tháng năm 2012



CHỈ THỊ

......................... (1) .............................

................................................ (2) ...................................................................

.........................................................................................................................

........................................................................................................................

......................................................................................................................../.

Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG (6)

- ………… THỨ TRƯỞNG

-………….

- Lưu VT, ….. (3) (4) (5) (Chữ ký, dấu)




Nguyễn Văn A


Ghi chú:

(1) Trích yếu nội dung chỉ thị

(2) Nội dung chỉ thị

(3) Chữ viết tắt đơn vị soạn thảo

(4) Vị trí ghi tên người soạn thảo và số bản phát hành

(5) Vị trí ký tắt

(6) Thẩm quyền ký là Bộ trưởng, Thứ trưởng ký thay (KT.)
PHỤ LỤC 10

MẪU PHIẾU TRÌNH, PHIẾU XỬ LÝ CÔNG VĂN

Mẫu số 1. Phiếu trình rút gọn

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐƠN VỊ TRÌNH
Số: ………

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



Hà Nội, ngày tháng năm 2012

PHIẾU TRÌNH GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC

Kính gửi: ………………………..





1. PHẦN GHI DÀNH CHO ĐƠN VỊ TRÌNH


A. NỘI DUNG CÔNG VIỆC VÀ Ý KIẾN ĐỀ XUẤT:

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

B. HỒ SƠ KÈM THEO:

…………………………………………………………………………………………….……………………………..

……………………………………………………………………………………………….…………………………..



CÁN BỘ THỰC HIỆN
(ký, ghi rõ họ tên)



THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký, ghi rõ họ tên)



2. Ý KIẾN PHÊ DUYỆT CỦA BỘ TRƯỞNG (HOẶC THỨ TRƯỞNG ĐƯỢC BỘ TRƯỞNG UỶ QUYỀN):

…………………………………………………………………………………………….………….…………….……

………………………………………………………………………………….…………………….…………….……

………………………………………………………………….…………………………………….…………….……


KÝ TÊN


Mẫu số 2. Phiếu trình đầy đủ

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐƠN VỊ TRÌNH:
Số: ……………

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



Hà Nội, ngày tháng năm 2012

PHIẾU TRÌNH GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC

Kính gửi: ………………………..





1. PHẦN GHI DÀNH CHO ĐƠN VỊ TRÌNH


A. NỘI DUNG CÔNG VIỆC VÀ Ý KIẾN ĐỀ XUẤT:

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

B. HỒ SƠ KÈM THEO:

…………………………………………………………………………………………….……………………………..

………………………………………………………………………………………….………………………………..

……………………………………………………………………………………………….…………………………..





CÁN BỘ THỰC HIỆN
(ký, ghi rõ họ tên)



THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký, ghi rõ họ tên)




2. Ý KIẾN TÓM TẮT CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CÓ LIÊN QUAN (trong trường hợp việc phối hợp hoặc lấy ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn vị khác là yêu cầu bắt buộc theo quy định hoặc chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ; Ý kiến tham gia bằng văn bản của các cơ quan, đơn vị phải gửi kèm trong Hồ sơ trình):

…………………………………………………………………………………………………………….…………

…………………………………………………………………………………………………………….…………

…………………………………………………………………………………………………………….…………



3. Ý KIẾN CỦA CHÁNH VĂN PHÒNG (Trong trường hợp cần thiết, theo yêu cầu của Quy chế làm việc)

 ……………..……………………………………………………..………………………………………………..……

………………..……………………………………………………………………………………..…………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………...


KÝ TÊN



4. Ý KIẾN CỦA THỨ TRƯỞNG PHỤ TRÁCH LĨNH VỰC (đối với những vấn đề theo quy định trước khi trình Bộ trưởng phải có ý kiến của Thứ trưởng)

………………………………………………………………………………………….…………………….…….……

…………………………………………………………………………………………………….….…………….……

……………………………………………………………………………………………………….…………….……


KÝ TÊN


5. Ý KIẾN PHÊ DUYỆT CỦA BỘ TRƯỞNG (HOẶC THỨ TRƯỞNG ĐƯỢC BỘ TRƯỞNG UỶ QUYỀN):

…………………………………………………………………………………………….………….…………….……

………………………………………………………………………………….…………………….…………….……

………………………………………………………………….…………………………………….…………….……

KÝ TÊN



Mẫu số 3. Phiếu xử lý văn bản


BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG




PHIẾU XỬ LÝ VĂN BẢN ĐẾN


Số VB đến: ngày tháng năm 2012
 Kèm theo hồ sơ công việc

KÍNH TRÌNH:


 Bộ trưởng ….………………..

 Thứ trưởng …………………..

 Thứ trưởng …………………..

 ……………………………….



Ý KIẾN CHỈ ĐẠO

CỦA LÃNH ĐẠO BỘ


Kính chuyển:……………………………………………

Đề nghị Đơn vị chủ trì, phối hợp với:

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

 Trình Bộ phương án giải quyết

 Xử lý theo thẩm quyền của đơn vị

 Lưu và theo dõi

Thời hạn giải quyết:…………………………….


CHÁNH VĂN PHÒNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

Ý KIẾN CHỈ ĐẠO

CỦA LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ







PHỤ LỤC 11

MỤC LỤC HỒ SƠ, TÀI LIỆU NỘP LƯU

Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu gồm: tờ nhan đề; phần bảng kê hồ sơ, tài liệu nộp lưu và tờ kết thúc.



1. Mẫu trình bày Tờ nhan đề mục lục

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG



TÊN ĐƠN VỊ




MỤC LỤC HỒ SƠ, TÀI LIỆU NỘP LƯU

PHÔNG ..............(tên phông/sưu tập, khối tài liệu nộp lưu)
Mục lục số (quyển số): ........
……, năm 2012



2. Mẫu trình bày phần Bảng kê hồ sơ, tài liệu nộp lưu


Hộp/ cặp số

Hồ sơ số

Tiêu đề hồ sơ

Thời gian BĐ-KT

Số tờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)























































Hướng dẫn cách ghi các cột:

Cột 1 - Hộp/cặp số: ghi số thứ tự của hộp hoặc cặp tài liệu nộp lưu;

Cột 2 - Hồ sơ số: ghi số của hồ sơ hoặc đơn vị bảo quản theo mục lục hồ sơ của phông;

Cột 3 - Tiêu đề hồ sơ: ghi theo tiêu đề hồ sơ trong mục lục hồ sơ của phông;

Cột 4 - Thời gian bắt đầu, kết thúc: ghi thời gian sớm nhất và muộn nhất của tài liệu có trong hồ sơ, ví dụ: 02/7/2003 - 15/01/2004;

Cột 5 - Số tờ: ghi tổng số tờ tài liệu có trong hồ sơ;

Cột 6 - Ghi chú: ghi những thông tin cần chú ý về nội dung và hình thức của tài liệu có trong hồ sơ.
3. Mẫu trình bày Tờ kết thúc


TỜ KẾT THÚC
Mục lục này gồm: ................... hồ sơ (đơn vị bảo quản).

Viết bằng chữ: ........................................................................... hồ sơ (ĐVBQ).

Phần bảng kê hồ sơ, tài liệu nộp lưu của Mục lục này gồm: ................ tờ (được đánh số liên tục từ 1 đến .........).
Hà Nội, ngày tháng năm 2012

Người lập

(Chữ ký và ghi rõ họ tên)



PHỤ LỤC 12

BIÊN BẢN GIAO NHẬN TÀI LIỆU

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



Hà Nội, ngày tháng năm 2012

BIÊN BẢN GIAO NHẬN TÀI LIỆU

- Căn cứ Điều 22 của Nghị định 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về công tác văn thư;

- Căn cứ kế hoạch thu thập tài liệu,

Chúng tôi gồm:



BÊN NHẬN: (tên đơn vị nhận tài liệu) ………………………………..

Đại diện là:

1. Ông (bà): ..............................................................................................

Chức vụ công tác: .....................................................................................

2. Ông (bà): ..............................................................................................

Chức vụ công tác: .....................................................................................



BÊN GIAO: (Tên cơ quan, tổ chức nộp lưu tài liệu)...............................

Đại diện là:

1. Ông (bà): .............................................................................................

Chức vụ công tác: ....................................................................................

2. Ông (bà): ..............................................................................................

Chức vụ công tác: .....................................................................................

Thống nhất lập biên bản giao nhận tài liệu với những nội dung cụ thể như sau:

1. Tên phông (khối) tài liệu: ......................................................................

2. Thời gian của tài liệu: .............................................................................

3. Số lượng tài liệu:

- Tổng số hộp (cặp): ...................................................................................

- Tổng số hồ sơ (đơn vị bảo quản): ...................... hồ sơ (đơn vị bảo quản)

- Quy ra mét giá: .............. mét

4. Tình trạng tài liệu nộp lưu: .....(mô tả tóm tắt về tình trạng của phông hoặc khối tài liệu nộp lưu) ..................................................................................

5. Công cụ quản lý và tra tìm hồ sơ, tài liệu và tài liệu liên quan khác gồm:

- Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu;

- Công cụ quản lý và tra tìm hồ sơ, tài liệu khác (nếu có) như bộ thẻ, cơ sở dữ liệu quản lý và tra tìm hồ sơ, tài liệu tự động hoá...;

Biên bản này được lập thành hai bản, bên giao giữ một bản, bên nhận giữ một bản và có giá trị như nhau./.



ĐẠI DIỆN BÊN GIAO

(Ký và ghi rõ họ tên)


ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN

(Ký và ghi rõ họ tên)


PHỤ LỤC 13

LƯU ĐỒ KHAI THÁC SỬ DỤNG HỒ SƠ, TÀI LIỆU LƯU TRỮ

Lưu đồ

Trách nhiệm thực hiện


Nội dung

Tài liệu/Biểu mẫu

Người đến khai thác


Yêu cầu khai thác, sử dụng hồ sơ, tài liệu lưu trữ






Lãnh đạo Bộ, Chánh Văn phòng hoặc Trưởng Phòng Văn thư - lưu trữ


Xem xét, phê duyệt






Cán bộ Phòng Văn thư - Lưu trữ


Cung cấp hồ sơ, tài liệu theo sự phê duyệt







Cán bộ Phòng Văn thư - Lưu trữ


Vào sổ theo dõi hồ sơ, tài liệu mượn và kiểm soát






Cán bộ Phòng Văn thư - Lưu trữ


Thu hồi, kiểm tra lại hồ sơ, tài liệu khi người khai thác trả lại








Cán bộ Phòng Văn thư - Lưu trữ







Cán bộ Phòng Văn thư - Lưu trữ







Mô tả chi tiết

a) Yêu cầu khai thác, sử dụng hồ sơ, tài liệu lưu trữ

- Cán bộ Phòng Văn thư - Lưu trữ có trách nhiệm tiếp nhận và xem xét yêu cầu của người đến khai thác hồ sơ, tài liệu lưu trữ;

- Trường hợp người đến khai thác có đủ điều kiện theo quy định tại Điều 20 của Quy chế này, cán bộ yêu cầu người đến khai thác hồ sơ, tài liệu kê khai vào Phiếu khai thác, sử dụng hồ sơ, tài liệu theo mẫu tại Phụ lục 14;

- Trường hợp người đến khai thác không đủ giấy tờ thì trả lại yêu cầu.



b) Xem xét phê duyệt

- Các văn bản thường do Chánh Văn phòng xem xét phê duyệt hoặc Trưởng Phòng Văn thư - Lưu trữ thừa lệnh xem xét phê duyệt cho khai thác;

- Các văn bản mật do Lãnh đạo Bộ xem xét phê duyệt hoặc Chánh Văn phòng thừa lệnh xem xét phê duyệt cho khai thác.

c) Cung cấp tài liệu theo sự phê duyệt

Cán bộ Phòng Văn thư - Lưu trữ có trách nhiệm cung cấp hồ sơ, tài liệu lưu trữ theo sự phê duyệt của người có thẩm quyền.



d) Thực hiện vào sổ và kiểm soát

- Cán bộ Phòng Văn thư - Lưu trữ phục vụ người đến khai thác hồ sơ, tài liệu theo sự phê duyệt của người có thẩm quyền trong phiếu khai thác, sử dụng hồ sơ, tài liệu;

- Vào sổ theo dõi khai thác hồ sơ, tài liệu;

- Cung cấp bản photocopy văn bản thường nếu có yêu cầu.



đ) Thu hồi kiểm tra lại hồ sơ, tài liệu khi người khai thác trả lại

Khi người đến khai thác trả hồ sơ, tài liệu, cán bộ phòng Văn thư - Lưu trữ có trách nhiệm thu hồi, kiểm tra lại hồ sơ, tài liệu. Nếu hồ sơ, tài liệu bị hỏng, rách, mất trang thì thông báo cho người đến khai thác và báo cáo người có thẩm quyền xem xét, xử lý.



e) Vào sổ và nhận lại hồ sơ, tài liệu

Cán bộ phòng Văn thư - Lưu trữ có trách nhiệm vào sổ và lưu hồ sơ sau khi người đến khai thác trả lại hồ sơ, tài liệu.



g) Xếp hồ sơ, tài liệu vào vị trí quy định

Cán bộ Phòng Văn thư - Lưu trữ đặt lại hồ sơ, tài liệu vào đúng vị trí quy định.



Каталог: uploads -> laws -> file -> 2012
2012 -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
file -> TỈnh lạng sơn số: 89 /QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152/2008/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
file -> Hỗ trợ cải cách chế độ công vụ, công chức Việt Nam
file -> BỘ XÂy dựng số: 1066/bxd-ktxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> Ubnd tỉnh cao bằng sở TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
file -> Số: 112/2004/NĐ-cp cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> Ubnd tỉnh cao bằNG
file -> Hướng dẫn số 1156/hd-tlđ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của tổ chức Công đoàn
2012 -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập

tải về 0.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương