I. Đài Khí tượng thủy văn khu vựcTây Bắc
1. Tỉnh Lai Châu
2. Tỉnh Điện Biên
3. Tỉnh Sơn La
4. Tỉnh Hòa Bình
II. Đài Khí tượng thủy văn khu vực Việt Bắc
1. Tỉnh Hà Giang
2. Tỉnh Lào Cai
3. Tỉnh Yên Bái
4. Tỉnh Tuyên Quang
5. Tỉnh Thái Nguyên
7. Tỉnh Phú Thọ
8. Tỉnh Vĩnh Phúc
III. Đài Khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc
1. Tỉnh Cao Bằng
2. Tỉnh Lạng Sơn
3. Tỉnh Bắc Giang
4. Tỉnh Bắc Ninh
5. Tỉnh Quảng Ninh
6. Tp. Hải Phòng
IV. Đài Khí tượng thủy văn khu vực đồng bằng Bắc Bộ
1. Tỉnh Hà Tây
2. Tp. Hà Nội
3. Tỉnh Hải Dương
4. Tỉnh Hưng Yên
5. Tỉnh Hà Nam
6. Tỉnh Nam Định
7. Tỉnh Thái Bình
8. Tỉnh Ninh Bình
V. Đài Khí tượng thủy văn khu vực Bắc Trung Bộ
1. Tỉnh Thanh Hóa
2. Tỉnh Nghệ An
3. Tỉnh Hà Tĩnh
VI. Đài Khí tượng thủy văn khu vực Trung Trung Bộ
1. Tỉnh Quảng Bình
2. Tỉnh Quảng Trị
3. Tỉnh Thừa Thiên Huế
4. Tp. Đà Nẵng
5. Tỉnh Quảng Nam
6. Tỉnh Quảng Ngãi
VII. Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung Bộ
1. Tỉnh Bình Định
2. Tỉnh Phú Yên
3. Tỉnh Khánh Hòa
4. Tỉnh Ninh Thuận
5. Tỉnh Bình Thuận
VIII. Đài Khí tượng thủy văn khu vực Tây Nguyên
2. Tỉnh Gia Lai
3. Tỉnh Đắk Lắk
4. Tỉnh Đắk Nông
5. Tỉnh Lâm Đồng
IX. Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Bộ
1. Tỉnh Đồng Nai
2. Tỉnh Bình Phước
3. Tỉnh Bình Dương
4. Tỉnh Tây Ninh
5. Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
6. TP. Hồ Chí Minh
8. Tỉnh Tiền Giang
9. Tỉnh Đồng Tháp
10. Tỉnh Bến Tre
11. Tỉnh Vĩnh Long
12. Tỉnh Trà Vinh
14. Tỉnh Hậu Giang
15. TP Cần Thơ
16. Tỉnh Sóc Trăng
17. Tỉnh Kiên Giang
18. Tỉnh Bạc Liêu
19. Tỉnh Cà Mau
PHỤ LỤC B
1. Nhóm XXXX: mã tư liệu gồm 04 chữ số được quy định trong phụ lục B.1, gồm:
1.1. Sổ gốc
1.2. Giản đồ
1.3. Các loại báo cáo chỉnh lý, chỉnh biên
1.4. Tư liệu quan trắc và xử lý: (loại tư liệu có tính đặc thù riêng, khi lập ĐVBQ và sắp xếp lên giá không tách riêng giữa tư liệu gốc và tư liệu chỉnh lý)
1.5. Bản đồ, ảnh vệ tinh
1.6. Tư liệu chuyên khảo.
- 02 chữ số tiếp theo: mã tên tư liệu lưu trữ (xem cột Mã TL).
2. iii: mã trạm khí tượng, thủy văn (sử dụng mã đang dùng cho hệ thống mạng lưới trạm, có quy định cho các trạm đã ngừng hoạt động trước khi có mã)
3. tt: thứ tự cặp hộp chứa tư liệu có mã xxxx.iii.
Kí hiệu
|
Tên loại tư liệu
|
Số lưu trữ
|
Ghi chú
|
TLLT
|
Mã TL
|
Mã trạm
|
TT cặp
|
1
|
Khí tượng bề mặt:
|
|
|
|
|
SKT01
|
Sổ quan trắc khí tượng cơ bản
|
1101
|
|
|
|
SKT02
|
Sổ quan trắc khí tượng
|
1102
|
|
|
|
GKT21
|
Giản đồ nhiệt ký
|
1221
|
|
|
|
GKT22
|
Giản đồ ẩm ký
|
1222
|
|
|
|
GKT23
|
Giản đồ khí áp ký
|
1223
|
|
|
|
SKT03
|
Sổ quan trắc nhiệt độ đất
|
1103
|
|
|
|
SKT05
|
Sổ quan trắc khí tượng về giáng thủy
|
1105
|
|
|
|
GKT10
|
Giản đồ máy gió
|
1210
|
|
|
|
SKT11A
|
Sổ quan trắc bức xạ (số liệu trung bình 2 phút)
|
1111
|
|
|
|
SKT11B
|
Sổ quan trắc bức xạ (tổng lượng bức xạ giờ)
|
1111
|
|
|
|
SKT12
|
Sổ quan trắc bức xạ
|
1112
|
|
|
|
SKT13A
|
Sổ quan trắc bốc hơi GGI-300
|
1113
|
|
|
|
SKT13B
|
Sổ quan trắc bốc hơi CLASS – A
|
1113
|
|
|
|
GKT14
|
Giản đồ vũ lượng ký
|
1214
|
|
|
|
GKT15
|
Giản đồ nhật quang ký
|
1215
|
|
|
|
BKT01
|
Bảng số liệu khí tượng
|
1301
|
|
|
|
BKT21
|
Bảng số liệu khí tượng về nhiệt độ
|
1321
|
|
|
|
BKT22
|
Bảng số liệu khí tượng về ẩm độ
|
1322
|
|
|
|
BKT23
|
Bảng số liệu khí tượng về khí áp
|
1323
|
|
|
|
BKT03
|
Bảng số liệu khí tượng về nhiệt độ đất
|
1303
|
|
|
|
BKT05
|
Bảng số liệu khí tượng về khí áp
|
1305
|
|
|
|
BKT10
|
Bảng số liệu khí tượng về gió
|
1310
|
|
|
|
BKT11A
|
Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ và ngày
|
1311
|
|
|
|
BKT11B
|
Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ
|
1311
|
|
|
|
BKT12
|
Báo biểu quan trắc bức xạ
|
1312
|
|
|
|
BKT12B
|
Các đặc trưng của độ trong suốt khí quyển
|
1312
|
|
|
|
BKT12C
|
Cường độ bức xạ khi O2 và trời quang mây
|
1312
|
|
|
|
BKT13A
|
Bảng số liệu khí tượng về bốc hơi GGI-3000
|
1313
|
|
|
|
BKT13B
|
Bảng số liệu khí tượng về bốc hơi CLAS-A
|
1312
|
|
|
|
BKT14
|
Bảng số liệu khí tượng về giáng thủy
|
1314
|
|
|
|
BKT15
|
Bảng số liệu khí tượng về thời gian nắng
|
1315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khí tượng nông nghiệp:
|
|
|
|
|
SKN1
|
Sổ quan trắc vụ khí tượng nông nghiệp
|
2101
|
|
|
|
SKN2
|
Sổ quan trắc các cây tự nhiên
|
2102
|
|
|
|
SKN3
|
Sổ quan trắc lượng nước trong đất
|
2103
|
|
|
|
SKN4
|
Sổ khảo sát trên đồng ruộng nhân dân
|
2401
|
|
|
|
BKN2
|
Báo cáo tháng khí tượng nông nghiệp
|
2302
|
|
|
|
BKN1
|
Báo cáo vụ khí tượng nông nghiệp
|
2301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khí tượng cao không
|
|
|
|
|
STK2
|
Sổ ghi quan trắc gió trên cao (Pilot)
|
3102
|
|
|
|
SOZ1,2
|
Sổ quan trắc tổng lượng ô zôn
|
3104
|
|
|
|
SCT1
|
Sổ quan trắc bức xạ cực tím
|
3105
|
|
|
|
TL gốc
|
Ly mét, băng thu, băng sơ toán, giản đồ
|
3201
|
|
|
|
BTK1
|
Bảng ghi số liệu thám không
|
3401
|
|
|
|
BTK2
|
Bảng đo gió vô tuyến
|
3402
|
|
|
|
BTK3
|
Bảng ghi kết quả quan trắc TKVT
|
3403
|
|
|
|
MRL5
|
Số liệu rada (nay đã được số hóa)
|
3405
|
|
|
|
RADA
|
Ảnh sản phẩm RA ĐA
|
3501
|
|
|
|
BTK1a
|
Báo cáo số liệu thám không hàng tháng
|
3301
|
|
|
|
BTK2b
|
Biểu số liệu quan trắc gió trên cao (pilot)
|
3302
|
|
|
|
BOZ1
|
Báo cáo tổng lượng ô zôn
|
3304
|
|
|
|
BCT1
|
Báo cáo số liệu bức xạ cực tím
|
3305
|
|
|
|
BTK11
|
Biểu tổng hợp từ các mặt đẳng áp chuẩn
|
3311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Môi trường
|
|
|
|
|
MTK
|
Tập tư liệu môi trường không khí
|
4401
|
|
|
|
MTN
|
Tập tư liệu môi trường nước
|
4402
|
|
|
|
MTM
|
Tập tư liệu đo mặn
|
4403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều
|
|
|
|
|
STV01
|
Sổ đo mực nước vùng ngọt
|
5101
|
|
|
|
STV02
|
Sổ đo độ sâu
|
5102
|
|
|
|
STV03
|
Sổ dẫn cao độ
|
5103
|
|
|
|
STV04
|
Sổ đo lưu lượng nước vùng ngọt
|
5104
|
|
|
|
STV06
|
Biểu ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng
|
5106
|
|
|
|
STV13
|
Sổ đo bốc hơi trên hồ
|
5113
|
|
|
|
GTV21
|
Giản đồ mực nước
|
5221
|
|
|
|
BTV01
|
Chỉnh biên mực nước vùng ngọt
|
5301
|
|
|
|
BTV02
|
Chỉnh biên mực nước, lưu lượng nước vùng ngọt
|
5301
|
|
|
|
BTV13
|
Báo biểu bốc hơi trên hồ
|
5313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều
|
6101
|
|
|
|
STV01
|
Sổ đo mực nước vùng triều
|
6221
|
|
|
|
GTV21
|
Giản đồ mực nước
|
6102
|
|
|
|
STV02
|
Sổ đo độ sâu
|
6103
|
|
|
|
STV03
|
Sổ dẫn cao độ
|
6104
|
|
|
|
STV04
|
Sổ đo lưu lượng nước vùng triều
|
6106
|
|
|
|
STV06
|
Biểu ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng
|
6301
|
|
|
|
BTV01
|
Chỉnh biên mực nước vùng triều
|
6303
|
|
|
|
BTV03
|
Chỉnh biên lưu lượng nước vùng triều (lũ, cạn)
|
6304
|
|
|
|
BTV04
|
Chỉnh biên lượng triều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khí tượng thủy văn biển (Hải văn):
|
|
|
|
|
SHV01
|
Sổ quan trắc hải văn ven bờ
|
7101
|
|
|
|
GHV21
|
Giản đồ triều ký
|
7221
|
|
|
|
|
Tài liệu điều tra khảo sát KTTV biển
|
7401
|
|
|
|
BHV01
|
Báo cáo quan trắc hải văn ven bờ
|
7301
|
|
|
|
BHV02
|
Báo cáo mực nước biển từng giờ
|
7302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tư liệu điều tra, khảo sát KTTV và MT:
|
|
|
|
|
KSKT
|
Tài liệu điều tra khảo sát khí tượng
|
8410
|
|
|
|
KSTV
|
Tài liệu điều tra khảo sát thủy văn
|
8420
|
|
|
|
KSMT
|
Tài liệu điều tra khảo sát môi trường
|
8430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tư liệu dự báo KTTV:
|
|
|
|
|
BĐ00
|
Bản đồ mặt đất 7 giờ
|
9500
|
|
|
|
-
|
Bản dồ mặt đất 19 giờ
|
9500
|
|
|
|
BĐ85
|
Bản đồ mặt đẳng áp 850mb 7 giờ
|
9585
|
|
|
|
-
|
Bản đồ mặt đẳng áp 850mb 19 giờ
|
9585
|
|
|
|
BĐ70
|
Bản đồ mặt đặng áp 700mb 7 giờ
|
9570
|
|
|
|
-
|
Bản đồ mặt đặng áp 700mb 19 giờ
|
9570
|
|
|
|
BĐ50
|
Bản đồ mặt đặng áp 500mb 7 giờ
|
9550
|
|
|
|
-
|
Bản đồ mặt đặng áp 500mb 19 giờ
|
9550
|
|
|
|
BĐ30
|
Bản đồ mặt đặng áp 300mb 7 giờ
|
9530
|
|
|
|
BĐ20
|
Bản đồ mặt đặng áp 200mb 7 giờ
|
9520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
Tư liệu chuyên khảo
|
|
|
|
|
CK01
|
Các loại quy phạm, mã luật chuyên môn nghiệp vụ
|
0601
|
|
|
|
CK02
|
Các loại ấn phẩm về KTTV
|
0602
|
|
|
|
CK03
|
Các tư liệu KTTV và tư liệu có liên quan thu thập được thông qua hợp tác, trao đổi quốc tế
|
0603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|