BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc


A.15 DANH SÁCH CÁC ĐÀI KTTV KHU VỰC VÀ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG



tải về 2.73 Mb.
trang11/12
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích2.73 Mb.
#21292
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

A.15 DANH SÁCH CÁC ĐÀI KTTV KHU VỰC VÀ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

I. Đài Khí tượng thủy văn khu vựcTây Bắc

1. Tỉnh Lai Châu

2. Tỉnh Điện Biên

3. Tỉnh Sơn La

4. Tỉnh Hòa Bình

II. Đài Khí tượng thủy văn khu vực Việt Bắc

1. Tỉnh Hà Giang

2. Tỉnh Lào Cai

3. Tỉnh Yên Bái

4. Tỉnh Tuyên Quang

5. Tỉnh Thái Nguyên

7. Tỉnh Phú Thọ

8. Tỉnh Vĩnh Phúc

III. Đài Khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc

1. Tỉnh Cao Bằng

2. Tỉnh Lạng Sơn

3. Tỉnh Bắc Giang

4. Tỉnh Bắc Ninh

5. Tỉnh Quảng Ninh

6. Tp. Hải Phòng

IV. Đài Khí tượng thủy văn khu vực đồng bằng Bắc Bộ

1. Tỉnh Hà Tây

2. Tp. Hà Nội

3. Tỉnh Hải Dương

4. Tỉnh Hưng Yên

5. Tỉnh Hà Nam

6. Tỉnh Nam Định

7. Tỉnh Thái Bình

8. Tỉnh Ninh Bình

V. Đài Khí tượng thủy văn khu vực Bắc Trung Bộ

1. Tỉnh Thanh Hóa

2. Tỉnh Nghệ An

3. Tỉnh Hà Tĩnh

VI. Đài Khí tượng thủy văn khu vực Trung Trung Bộ

1. Tỉnh Quảng Bình

2. Tỉnh Quảng Trị

3. Tỉnh Thừa Thiên Huế

4. Tp. Đà Nẵng

5. Tỉnh Quảng Nam

6. Tỉnh Quảng Ngãi

VII. Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung Bộ

1. Tỉnh Bình Định

2. Tỉnh Phú Yên

3. Tỉnh Khánh Hòa

4. Tỉnh Ninh Thuận

5. Tỉnh Bình Thuận

VIII. Đài Khí tượng thủy văn khu vực Tây Nguyên

1. Tỉnh Kon Tum

2. Tỉnh Gia Lai

3. Tỉnh Đắk Lắk

4. Tỉnh Đắk Nông

5. Tỉnh Lâm Đồng

IX. Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Bộ

1. Tỉnh Đồng Nai

2. Tỉnh Bình Phước

3. Tỉnh Bình Dương

4. Tỉnh Tây Ninh

5. Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

6. TP. Hồ Chí Minh

7. Tỉnh Long An

8. Tỉnh Tiền Giang

9. Tỉnh Đồng Tháp

10. Tỉnh Bến Tre

11. Tỉnh Vĩnh Long

12. Tỉnh Trà Vinh

13. Tỉnh An Giang

14. Tỉnh Hậu Giang

15. TP Cần Thơ

16. Tỉnh Sóc Trăng

17. Tỉnh Kiên Giang

18. Tỉnh Bạc Liêu

19. Tỉnh Cà Mau

PHỤ LỤC B

B.1 QUY CÁCH ĐÁNH SỐ LƯU TRỮ CHO TƯ LIỆU KTTV LƯU TRỮ

Quy định chung:

Mỗi số lưu trữ được mã hóa bằng: xxxx.iii.tt, trong đó:

1. Nhóm XXXX: mã tư liệu gồm 04 chữ số được quy định trong phụ lục B.1, gồm:

- 01 chữ số đầu tiên - thứ tự thành phần phông lưu trữ tư liệu KTTV

- 01 chữ số thứ hai – mã loại tư liệu theo 6 loại sau:

1.1. Sổ gốc

1.2. Giản đồ

1.3. Các loại báo cáo chỉnh lý, chỉnh biên

1.4. Tư liệu quan trắc và xử lý: (loại tư liệu có tính đặc thù riêng, khi lập ĐVBQ và sắp xếp lên giá không tách riêng giữa tư liệu gốc và tư liệu chỉnh lý)

1.5. Bản đồ, ảnh vệ tinh

1.6. Tư liệu chuyên khảo.

- 02 chữ số tiếp theo: mã tên tư liệu lưu trữ (xem cột Mã TL).

2. iii: mã trạm khí tượng, thủy văn (sử dụng mã đang dùng cho hệ thống mạng lưới trạm, có quy định cho các trạm đã ngừng hoạt động trước khi có mã)

3. tt: thứ tự cặp hộp chứa tư liệu có mã xxxx.iii.



MÃ TƯ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN LƯU TRỮ

Kí hiệu

Tên loại tư liệu

Số lưu trữ

Ghi chú

TLLT

Mã TL

Mã trạm

TT cặp

1

Khí tượng bề mặt:













SKT01

Sổ quan trắc khí tượng cơ bản

1101










SKT02

Sổ quan trắc khí tượng

1102










GKT21

Giản đồ nhiệt ký

1221










GKT22

Giản đồ ẩm ký

1222










GKT23

Giản đồ khí áp ký

1223










SKT03

Sổ quan trắc nhiệt độ đất

1103










SKT05

Sổ quan trắc khí tượng về giáng thủy

1105










GKT10

Giản đồ máy gió

1210










SKT11A

Sổ quan trắc bức xạ (số liệu trung bình 2 phút)

1111










SKT11B

Sổ quan trắc bức xạ (tổng lượng bức xạ giờ)

1111










SKT12

Sổ quan trắc bức xạ

1112










SKT13A

Sổ quan trắc bốc hơi GGI-300

1113










SKT13B

Sổ quan trắc bốc hơi CLASS – A

1113










GKT14

Giản đồ vũ lượng ký

1214










GKT15

Giản đồ nhật quang ký

1215










BKT01

Bảng số liệu khí tượng

1301










BKT21

Bảng số liệu khí tượng về nhiệt độ

1321










BKT22

Bảng số liệu khí tượng về ẩm độ

1322










BKT23

Bảng số liệu khí tượng về khí áp

1323










BKT03

Bảng số liệu khí tượng về nhiệt độ đất

1303










BKT05

Bảng số liệu khí tượng về khí áp

1305










BKT10

Bảng số liệu khí tượng về gió

1310










BKT11A

Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ và ngày

1311










BKT11B

Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ

1311










BKT12

Báo biểu quan trắc bức xạ

1312










BKT12B

Các đặc trưng của độ trong suốt khí quyển

1312










BKT12C

Cường độ bức xạ khi O2 và trời quang mây

1312










BKT13A

Bảng số liệu khí tượng về bốc hơi GGI-3000

1313










BKT13B

Bảng số liệu khí tượng về bốc hơi CLAS-A

1312










BKT14

Bảng số liệu khí tượng về giáng thủy

1314










BKT15

Bảng số liệu khí tượng về thời gian nắng

1315




























2

Khí tượng nông nghiệp:













SKN1

Sổ quan trắc vụ khí tượng nông nghiệp

2101










SKN2

Sổ quan trắc các cây tự nhiên

2102










SKN3

Sổ quan trắc lượng nước trong đất

2103










SKN4

Sổ khảo sát trên đồng ruộng nhân dân

2401










BKN2

Báo cáo tháng khí tượng nông nghiệp

2302










BKN1

Báo cáo vụ khí tượng nông nghiệp

2301




























3

Khí tượng cao không













STK2

Sổ ghi quan trắc gió trên cao (Pilot)

3102










SOZ1,2

Sổ quan trắc tổng lượng ô zôn

3104










SCT1

Sổ quan trắc bức xạ cực tím

3105










TL gốc

Ly mét, băng thu, băng sơ toán, giản đồ

3201










BTK1

Bảng ghi số liệu thám không

3401










BTK2

Bảng đo gió vô tuyến

3402










BTK3

Bảng ghi kết quả quan trắc TKVT

3403










MRL5

Số liệu rada (nay đã được số hóa)

3405










RADA

Ảnh sản phẩm RA ĐA

3501










BTK1a

Báo cáo số liệu thám không hàng tháng

3301










BTK2b

Biểu số liệu quan trắc gió trên cao (pilot)

3302










BOZ1

Báo cáo tổng lượng ô zôn

3304










BCT1

Báo cáo số liệu bức xạ cực tím

3305










BTK11

Biểu tổng hợp từ các mặt đẳng áp chuẩn

3311




























4

Môi trường













MTK

Tập tư liệu môi trường không khí

4401










MTN

Tập tư liệu môi trường nước

4402










MTM

Tập tư liệu đo mặn

4403




























5

Thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều













STV01

Sổ đo mực nước vùng ngọt

5101










STV02

Sổ đo độ sâu

5102










STV03

Sổ dẫn cao độ

5103










STV04

Sổ đo lưu lượng nước vùng ngọt

5104










STV06

Biểu ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng

5106










STV13

Sổ đo bốc hơi trên hồ

5113










GTV21

Giản đồ mực nước

5221










BTV01

Chỉnh biên mực nước vùng ngọt

5301










BTV02

Chỉnh biên mực nước, lưu lượng nước vùng ngọt

5301










BTV13

Báo biểu bốc hơi trên hồ

5313




























6

Thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều

6101










STV01

Sổ đo mực nước vùng triều

6221










GTV21

Giản đồ mực nước

6102










STV02

Sổ đo độ sâu

6103










STV03

Sổ dẫn cao độ

6104










STV04

Sổ đo lưu lượng nước vùng triều

6106










STV06

Biểu ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng

6301










BTV01

Chỉnh biên mực nước vùng triều

6303










BTV03

Chỉnh biên lưu lượng nước vùng triều (lũ, cạn)

6304










BTV04

Chỉnh biên lượng triều































7

Khí tượng thủy văn biển (Hải văn):













SHV01

Sổ quan trắc hải văn ven bờ

7101










GHV21

Giản đồ triều ký

7221













Tài liệu điều tra khảo sát KTTV biển

7401










BHV01

Báo cáo quan trắc hải văn ven bờ

7301










BHV02

Báo cáo mực nước biển từng giờ

7302




























8

Tư liệu điều tra, khảo sát KTTV và MT:













KSKT

Tài liệu điều tra khảo sát khí tượng

8410










KSTV

Tài liệu điều tra khảo sát thủy văn

8420










KSMT

Tài liệu điều tra khảo sát môi trường

8430




























9

Tư liệu dự báo KTTV:













BĐ00

Bản đồ mặt đất 7 giờ

9500










-

Bản dồ mặt đất 19 giờ

9500










BĐ85

Bản đồ mặt đẳng áp 850mb 7 giờ

9585










-

Bản đồ mặt đẳng áp 850mb 19 giờ

9585










BĐ70

Bản đồ mặt đặng áp 700mb 7 giờ

9570










-

Bản đồ mặt đặng áp 700mb 19 giờ

9570










BĐ50

Bản đồ mặt đặng áp 500mb 7 giờ

9550










-

Bản đồ mặt đặng áp 500mb 19 giờ

9550










BĐ30

Bản đồ mặt đặng áp 300mb 7 giờ

9530










BĐ20

Bản đồ mặt đặng áp 200mb 7 giờ

9520




























0

Tư liệu chuyên khảo













CK01

Các loại quy phạm, mã luật chuyên môn nghiệp vụ

0601










CK02

Các loại ấn phẩm về KTTV

0602










CK03

Các tư liệu KTTV và tư liệu có liên quan thu thập được thông qua hợp tác, trao đổi quốc tế

0603




























Каталог: uploads -> laws -> file
file -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
file -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
file -> TỈnh lạng sơn số: 89 /QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152/2008/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
file -> Hỗ trợ cải cách chế độ công vụ, công chức Việt Nam
file -> BỘ XÂy dựng số: 1066/bxd-ktxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> Ubnd tỉnh cao bằng sở TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
file -> Số: 112/2004/NĐ-cp cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> Ubnd tỉnh cao bằNG
file -> Hướng dẫn số 1156/hd-tlđ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của tổ chức Công đoàn

tải về 2.73 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương