DÂN SỰ CỦA NGƯỜI KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH, HÀNG HOÁ DỄ CHÁY VÀ DỄ NỔ TRÊN ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2005/QĐ-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Biểu phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng hoá dễ cháy và dễ nổ trên đường thuỷ nội địa đối với người thứ ba
A. Phương tiện tự hành và phương tiện kéo
Loại phương tiện
|
Phí bảo hiểm theo mức trách nhiệm (đồng/năm)
|
Phương tiện tự hành
|
Phương tiện kéo
|
(trong đó, mức trách nhiệm bảo hiểm đối với con người là 30 triệu đồng/người/vụ)
|
Trọng tải (T)
|
Công suất (CV)
|
|
|
Mức 300.000.000 đồng/vụ
|
Mức 500.000.000 đồng/vụ
|
Mức 1.000.000.000 đồng/vụ
|
Đến 50
|
|
1.350.000
|
|
|
Trên 50 - 100
|
|
2.160.000
|
|
|
Trên 100 - 200
|
|
2.700.000
|
|
|
Trên 200 - 300
|
Đến 125
|
|
4.374.000
|
|
Trên 300 - 400
|
Trên 125 - 150
|
|
5.103.000
|
|
Trên 400 - 500
|
Trên 150 - 175
|
|
5.832.000
|
|
Trên 500 - 600
|
Trên 175 - 200
|
|
|
11.482.000
|
Trên 600 - 700
|
Trên 200 - 225
|
|
|
12.466.000
|
Trên 700 - 800
|
Trên 225 - 250
|
|
|
13.450.000
|
Trên 800 - 900
|
Trên 250 - 275
|
|
|
14.434.000
|
Trên 900 - 1.000
|
Trên 275 - 300
|
|
|
15.418.000
|
Trên 1.000 - 1.100
|
Trên 300 - 325
|
|
|
16.074.000
|
Trên 1.100 - 1.200
|
Trên 325 - 350
|
|
|
16.731.000
|
Trên 1.200 - 1.300
|
Trên 350 - 375
|
|
|
17.387.000
|
Trên 1.300 - 1.400
|
Trên 375 - 400
|
|
|
18.043.000
|
Trên 1.400 - 1.500
|
Trên 400 - 425
|
|
|
18.699.000
|
Trên 1.500 - 1.600
|
Trên 425 - 450
|
|
|
19.355.000
|
Trên 1.600 - 1.700
|
Trên 450 - 475
|
|
|
20.011.000
|
Trên 1.700 - 1.800
|
Trên 475 - 500
|
|
|
20.667.000
|
Trên 1.800 - 1.900
|
Trên 500 - 525
|
|
|
21.323.000
|
Trên 1.900 - 2.000
|
Trên 525 - 550
|
|
|
21.980.000
|
Từ trên 2000 tấn hoặc trên 550 cv:
Mức 1 tỷ: Phương tiện tự hành: 21.980.000 đ + 328.000đ (trọng tải – 2000)/100
Phương tiện kéo: 21.980.000 đ + 328.000đ (công suất – 550)/25
B. Phương tiện chuyên chở không tự hành: Phí bảo hiểm bằng 30% phí bảo hiểm áp dụng cho phương tiện tự hành cùng trọng tải II. Phí bảo hiểm TNDS chủ phương tiện chở khách đối với hành khách
Mức trách nhiệm: 30 triệu đồng/hành khách/vụ
Phí bảo hiểm: + Phương tiện chở khách tốc độ thường: 36.000 đ/ghế
+ Phương tiện chở khách tốc độ cao (tốc độ thiết kế từ 30 km/h trở lên): 50.400 đ/ghế
III. Biểu phí ngắn hạn
Phí bảo hiểm 01 tháng hoặc 01 chuyến (tính bằng phí 1 tháng):
15% phí bảo hiểm năm
Phí bảo hiểm 03 tháng: 35% phí bảo hiểm năm
Phí bảo hiểm 06 tháng: 60% phí bảo hiểm năm
IV. Mức khấu trừ (áp dụng cho cả 2 loại hình bảo hiểm): Đối với thiệt hại về người: 100.000 đ/vụ Đối với thiệt hại khác: 2% số tiền yêu cầu bồi thường, tối thiểu 1.000.000 đ/vụ
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |