BỘ TÀi chính số: 99/2005/QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 0.51 Mb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.51 Mb.
#27932
1   2   3   4

Điều 10. Giám định tổn thất


1. Khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoặc tổ chức được doanh nghiệp bảo hiểm uỷ quyền sẽ tiến hành giám định tổn thất để xác định nguyên nhân và mức độ tổn thất.

2. Trong trường hợp người được bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm không thống nhất về nguyên nhân và mức độ tổn thất thì có thể trưng cầu giám định độc lập. Trong trường hợp các bên không thoả thuận được việc trưng cầu giám định viên độc lập thì một trong các bên được yêu cầu Toà án nơi xảy ra tổn thất hoặc nơi người được bảo hiểm cư trú chỉ định giám định viên độc lập. Kết luận của giám định viên độc lập có giá trị bắt buộc đối với các bên.


Điều 11. Loại trừ trách nhiệm bảo hiểm


Doanh nghiệp bảo hiểm không có trách nhiệm bồi thường nếu tổn thất xảy ra trong các trường hợp dưới đây:

1. Hành động cố ý gây thiệt hại của người bị hại, người được bảo hiểm, hoặc người thừa hành của người được bảo hiểm như: đại lý, đại diện hoặc thuyền trưởng, sỹ quan và thuyền viên.

2. Phương tiện được bảo hiểm vi phạm lệnh cấm do các cơ quan có thẩm quyền ban hành hoặc hoạt động kinh doanh trái phép.

3. Vi phạm nghiêm trọng luật lệ giao thông đường thuỷ bao gồm:

a) Người lái phương tiện, hoa tiêu và thuyền viên của phương tiện được bảo hiểm trong khi làm nhiệm vụ chịu ảnh hưởng của rượu, bia, ma túy hoặc các chất kích thích tương tự khác;

b) Phương tiện được bảo hiểm đi vào tuyến, luồng cấm;

c) Phương tiện được bảo hiểm chở khách, chở hàng quá tải;

d) Phương tiện được bảo hiểm không đủ khả năng hoạt động, không có giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật còn hiệu lực và không có các giấy chứng nhận khả năng hoạt động khác còn hiệu lực theo yêu cầu của cơ quan đăng kiểm;

đ) Phương tiện được bảo hiểm hoạt động ngoài phạm vi quy định;

e) Các trường hợp khác do pháp luật quy định.

4. Người lái phương tiện, hoa tiêu và thuyền viên của phương tiện được bảo hiểm không có bằng hoặc chứng chỉ theo quy định.

5. Do vỏ, máy móc hoặc trang thiết bị của phương tiện được bảo hiểm quá cũ kỹ hay bị hao mòn tự nhiên.

6. Phương tiện được bảo hiểm bị mắc cạn do thủy triều hoặc con nước lên xuống trong lúc đang neo đậu.

7. Thiệt hại đối với tài sản bị mất cắp hoặc bị cướp trong tai nạn;

8. Thiệt hại đối với hàng hoá được chuyên chở trên phương tiện theo hợp đồng vận tải hàng hoá;

9. Chiến tranh và các nguyên nhân tương tự như chiến tranh;

10. Thiệt hại đối với tài sản đặc biệt bao gồm: vàng bạc, đá quý, tiền và những giấy tờ có giá trị và tính được thành tiền, đồ cổ, tranh ảnh quý hiếm, thi hài, hài cốt.

11. Doanh nghiệp bảo hiểm không có trách nhiệm bồi thường đối với những chi phí dưới đây:

a) Chi phí liên quan đến việc chậm trễ của phương tiện được bảo hiểm hoặc hàng hóa bị giảm giá trị, mất thị trường hoặc chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh của phương tiện được bảo hiểm;

b) Số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm thân tàu đối với trường hợp thiệt hại gây ra cho tàu.


Điều 12. Hồ sơ yêu cầu bồi thường


1. Yêu cầu bồi thường của người được bảo hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 99/2005/QĐ-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2. Giấy chứng nhận bảo hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 99/2005/QĐ-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

3. Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa;

4. Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật thuỷ nội địa;

5. Giấy phép vận tải hành khách, vé hành khách, danh sách hành khách (nếu có) trong trường hợp bảo hiểm trách nhiệm của người kinh doanh vận tải hành khách;

6. Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hoá dễ cháy và dễ nổ;

7. Bằng thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên (tùy từng trường hợp cụ thể).

8. Báo cáo tai nạn hoặc tổn thất và/hoặc Kháng nghị hàng hải có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền nơi xảy ra tai nạn hoặc bến, cảng đến đầu tiên (nếu tai nạn xảy ra khi phương tiện được bảo hiểm đang trong hành trình).

9. Biên bản giám định của doanh nghiệp bảo hiểm hoặc người được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền.

10. Biên bản tai nạn do chính quyền địa phương, cơ quan quản lý giao thông đường thuỷ hoặc công an lập theo các quy định về giao thông đường thuỷ nội địa.

11. Các giấy tờ chứng minh thiệt hại về người như giấy chứng thương của nạn nhân, giấy ra viện, phiếu mổ và các giấy tờ liên quan đến các chi phí chăm sóc, cứu chữa, giấy chứng tử của nạn nhân, các chứng từ điều trị, chi phí mai táng, khiếu nại và thoả thuận bồi thường cho người thứ ba liên quan đến những chi phí đòi bồi thường.

12. Các giấy tờ chứng minh thiệt hại tài sản như hoá đơn sửa chữa, thay mới tài sản bị thiệt hại do tai nạn, các hoá đơn chứng từ chứng minh các chi phí cần thiết mà người được bảo hiểm đã chi ra để hạn chế tổn thất hay để thực hiện chỉ dẫn của doanh nghiệp bảo hiểm.

13. Những chứng từ, tài liệu có liên quan khác (như trích lục sổ hành trình, nhật ký máy, nhật ký thời tiết, hay các giấy tờ khác của phương tiện được bảo hiểm...) tùy theo từng trường hợp cụ thể.

Chương III

GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Điều 13. Thời hạn yêu cầu bồi thường và thanh toán tiền bồi thường


1. Thời hạn yêu cầu bồi thường của người được bảo hiểm là một (01) năm kể từ ngày xảy ra tai nạn, trừ trường hợp chậm trễ do nguyên nhân khách quan và bất khả kháng theo quy định của pháp luật.

2. Thời hạn thanh toán tiền bồi thường của doanh nghiệp bảo hiểm là ba mươi (30) ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và kéo dài không quá sáu mươi (60) ngày trong trường hợp phải tiến hành xác minh hồ sơ.

Trường hợp từ chối bồi thường, doanh nghiệp bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản cho bên mua bảo hiểm biết lý do trong thời hạn ba mươi (30) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ yêu cầu bồi thường.

Điều 14. Giải quyết tranh chấp


Mọi tranh chấp phát sinh từ hợp đồng bảo hiểm, nếu không giải quyết được bằng thương lượng giữa các bên sẽ được đưa ra toà án nơi cư trú của bị đơn để giải quyết. Thời hiệu khởi kiện các tranh chấp liên quan đến hợp đồng bảo hiểm này là ba (03) năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp. Quá thời hạn trên, mọi khiếu nại sẽ không còn giá trị.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(đã ký)


Lê Thị Băng Tâm

PHỤ LỤC 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2005/QĐ-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM

  1. Số giấy chứng nhận bảo hiểm:

  2. Người được bảo hiểm:

  3. Địa chỉ:

  4. Tên phương tiện được bảo hiểm:

  5. Loại phương tiện:

  6. Số đăng ký (hoặc số đăng kiểm):

  7. Trọng tải/Số ghế/Công suất:

  8. Phạm vi hoạt động:

  9. Thời hạn bảo hiểm:

Từ............ giờ............ ngày............/ ............/............

Đến.......... giờ............ ngày............/............/............



  1. Mức trách nhiệm bảo hiểm:

    1. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng hoá dễ cháy và dễ nổ trên đường thuỷ nội địa đối với người thứ ba:

- Mức trách nhiệm : ............. đồng/vụ, trong đó giới hạn bồi thường trách nhiệm dân sự chủ phương tiện đối với thiệt hại về con người là: 30 triệu đồng/người/vụ.

    1. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hành khách đối với hành khách: 30 triệu đồng/người/vụ.

  1. Điều kiện bảo hiểm bổ sung (nếu có):

  2. Phí bảo hiểm: (bằng chữ và bằng số) Thuế trị giá gia tăng:

Tổng số tiền thanh toán: (bằng chữ và bằng số)

  1. Phương thức đóng phí:

  2. Mức khấu trừ mỗi vụ tổn thất:

  3. Giờ, phút, ngày, tháng, năm cấp bảo hiểm

  4. Tên doanh nghiệp bảo hiểm:

  5. Nơi cấp bảo hiểm: Người đại diện doanh nghiệp cấp bảo hiểm (ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên).

PHỤ LỤC 2

(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2005/QĐ-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

THÔNG BÁO TAI NẠN VÀ YÊU CẦU BỒI THƯỜNG


(Lưu ý: Người kê khai phải đọc kỹ và hiểu rõ những yêu cầu trước khi kê khai. Doanh nghiệp bảo hiểm có thể từ chối bồi thường hoặc giảm số tiền bồi thường nếu nhận được nội dung kê khai thiếu trung thực)
Kính gửi: [tên doanh nghiệp bảo hiểm]
Người được bảo hiểm:..............................................................................…...............

Địa chỉ:....................................................................................................…................

.................................................................Điện thoại:.................................….............

Tên phương tiện:..............................….......................................................................

Loại phương tiện:..............................…......................................................................

Số đăng ký (hoặc số đăng kiểm):..............................…..............................................

Trọng tải/Số ghế/Công suất:......................................…..............................................

Giấy chứng nhận bảo hiểm số:............. Có hiệu lực từ....../......./....đến…../..../.....

Nơi cấp:…………....................................................................……………………..

Ngày, giờ nơi xảy ra tai nạn:.............................…...................................................

.........................................................................….......................................................
Cơ quan giải quyết tai nạn:........................................................................................

..................................................…..............................................................................

Diễn biến và nguyên nhân tai nạn:

.........................................................................……................................................... .........................................................................……................................................... .........................................................................……................................................... .........................................................................……................................................... .........................................................................……................................................... .........................................................................……................................................... .........................................................................……................................................... .........................................................................……................................................... .........................................................................……...................................................

Tình hình thiệt hại:
Về người:..........................….........................................................................

……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………

Về tài sản:

.............................................................................................................................. …

.............................................................................................................................. …

.............................................................................................................................. …

.............................................................................................................................. …

.............................................................................................................................. …

.............................................................................................................................. …

Người làm chứng (Ghi rõ họ tên, địa chỉ người chứng kiến tai nạn): nếu có

.............................................................................................................................. …

.............................................................................................................................. …

.............................................................................................................................. …

.............................................................................................................................. …

.............................................................................................................................. …

.............................................................................................................................. …

Yêu cầu bồi thường và đề xuất khác của người được bảo hiểm:

.............................................................................................................................. …

.............................................................................................................................. …

.............................................................................................................................. …

.............................................................................................................................. …

.............................................................................................................................. …

.............................................................................................................................. …
Cam đoan: Tôi xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng sự thực và theo sự hiểu biết của tôi. Nếu có gì sai, tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.





Ngày .... tháng ....năm.....

Người khai ký tên





PHỤ LỤC 3

BẢNG QUY ĐỊNH TRẢ TIỀN BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ NGƯỜI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2005/QĐ-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)


STT

Mức độ thiệt hại










I. CÁC TRƯỜNG HỢP SAU ĐƯỢC GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG ĐẾN 30 TRIỆU ĐỒNG

01

Chết







02

Mù hoặc mất hoàn toàn hai mắt







03

Rối loạn tâm thần hoàn toàn không thể chữa được







04

Hỏng hoàn toàn chức năng nhai và nói







05

Mất hoặc liệt hoàn toàn hai tay (từ vai hoặc khuỷu xuống) hoặc hai chân (từ háng hoặc đầu gối xuống)

06

Mất cả hai bàn tay hoặc hai bàn chân, hoặc mất một cánh tay và 1 bàn chân, hoặc một cánh tay và một cẳng chân, hoặc một bàn tay và một cẳng chân.

07

Mất hoàn toàn khả năng lao động và làm việc (toàn bộ bị tê liệt, bị thương dẫn đến tình trạng nằm liệt giường hoặc dẫn đến tàn tật toàn bộ vĩnh viễn)




II- CÁC TRƯỜNG HỢP THƯƠNG TẬT BỘ PHẬN

Số tiền bồi thường (Tr.đ)







Từ....

đến ....




A. CHI TRÊN







09

Mất một cánh tay từ vai xuống (tháo khớp vai)

23

26

10

Cắt cụt cánh tay từ dưới vai xuống

21

24

11

Cắt cụt một cánh tay từ khuỷu xuống (tháo khớp khuỷu)

20

23

12

Mất trọn một bàn tay hay năm ngón của một bàn

18

21

13

Mất 4 ngón tay trên một bàn

12

15

14

Mất ngón cái và ngón trỏ

11

14

15

Mất 3 ngón tay : Ngón trỏ, ngón giữa và ngón đeo nhẫn

9

11

16

Mất 1 ngón cái và 2 ngón khác

11

12

17

Mất 1 ngón cái và 1 ngón khác

9

11

18

Mất 1 ngón trỏ và 2 ngón khác

11

12

19

Mất 1 ngón trỏ và 1 ngón giữa

9

11

20

Mất một ngón cái và một đốt bàn

8

9




Mất một ngón cái

6

8




Mất cả đốt ngoài

3

5




Mất 1/ 2 đốt ngoài

2

3

21

Mất một ngón trỏ và một một đốt bàn

6

8




Mất một ngón trỏ

5

7




Mất 2 đốt 2 và 3

3

4




Mất đốt 3

2

3

22

Mất trọn một ngón giữa hoặc ngón đeo nhẫn (cả một đốt bàn)

5

7




Mất một ngón giữa hoặc một ngón nhẫn

5

5




Mất 2 đốt 2 và 3

2

4




Mất đốt 3

1

2

23

Mất hoàn toàn một ngón út và đốt bàn

5

6




Mất cả ngón út

3

5




Mất 2 đốt 2 và 3

2

3




Mất đốt 3

1

2

24

Cứng khớp bả vai

8

11

25

Cứng khớp khuỷu tay

8

11

26

Cứng khớp cổ tay

8

11

27

Gãy tay can lệch hoặc mất xương làm chi ngắn trên 3 cm và chức năng quay sấp ngửa hạn chế hoặc tạo thành khớp giả

8

11

28

Gãy xương cánh tay ở cổ giải phẫu, can xấu, hạn chế cử động khớp vai

11

14

29

Gãy xương cánh tay










- Can tốt, cử động bình thường

5

8




- Can xấu, teo cơ

8

9

30

Gãy 2 xương cẳng tay

4

8

31

Gãy 1 xương quay hoặc trụ

3

6

32

Khớp giả 2 xương

8

11

33

Khớp giả 1 xương

5

6

34

Gãy đầu dưới xương quay

3

5

35

Gãy mỏm trâm quay hoặc trụ

2

5

36

Gãy xương cổ tay

3

5

37

Gãy xương đốt bàn (tuỳ mức độ từ 1 đến nhiều đốt)

2

5

38

Gãy xương đòn:










- Can tốt

2

4




- Can xấu, cứng vai

5

8




- Có chèn ép thần kinh mũ

9

11

39

Gãy xương bả vai:










- Gãy vỡ, khuyết phần thân xương

3

5




- Gãy vỡ ngành ngang

5

7




- Gãy vỡ phần khớp vai

9

12

40

Gãy xương ngón tay (tuỳ mức độ từ 1 đến nhiều ngón)

1

4




B. CHI DƯỚI







41

Mất 1 chân từ háng xuống (tháo khớp háng 1 đùi)

23

26

42

Cát cụt 1 đùi : - 1/3 trên

21

24




- 1/3 giữa hoặc dưới

17

23

43

Cắt cụt 1 chân từ gối xuỗng (tháo khớp gỗi)

18

21

44

Tháo khớp cổ chân hoặc mất 1 bàn chân

17

20

45

Mất xương sên

11

12

46

Mất xương gót

11

14

47

Mất đoạn xương chày, mác gây khớp giả cẳng chân

11

14

48

Mất đoạn xương mác

6

9

49

Mất mắt cá chân: - Mắt cá ngoài

3

5




- Mắt cá trong

5

6

50

Mất cả 5 ngón chân

14

17

51

Mất 4 ngón cả ngón cái

11

14

52

Mất 4 ngón trừ ngón cái

11

14

53

Mất 3 ngón, 3-4-5

8

9

54

Mất 3 ngón, 1-2-3

9

11

55

Mất 1 ngón cái và ngón 2

6

8

56

Mất 1 ngón cái

5

6

57

Mất 1 ngón ngoài ngón cái

3

5

58

Mất 1 đốt ngón cái

2

4

59

Cứng khớp háng

14

17

60

Cứng khớp gối

9

12

61

Mất phần lớn xương bánh chè và giới hạn nhiều khả năng duỗi cẳng chân trên đùi

14

17

62

Gãy chân can lệch hoặc mất xương làm ngắn chi










- ít nhất 5 cm

12

14




- Từ 3 - 5 cm

11

12

63

Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo ngoài

11

14

64

Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo trong

8

11

65

Gãy xương đùi 1/3 giữa hoặc dưới (Trường hợp phi mổ được thanh toán mức tối đa)










- Can tốt

6

9




- Can xấu, trục lệch, chân dạng hoặc khép, teo cơ

9

12

66

Gãy 1/3 trên hay cổ xương đùi (Trường hợp mổ được thanh toán tối đa)










- Can tốt, trục thẳng

8

11




- Can xẫu, chân vẹo, đi đau, teo cơ

11

14

67

Khớp giả cổ xương đùi

14

17

68

Gãy 2 xương cẳng chân (chày + mác)

6

9

69

Gãy xương chày

5

7

70

Gãy đoạn mâm chày

5

8

71

Gãy xương mác

3

6

72

Đứt gân bánh chè

5

8

73

Vỡ xương bánh chè (trường hợp mổ thanh toán tối đa)

3

6

74

Vỡ xương bánh chè bị cứng khớp gối hoặc teo cả tứ đẩu (tuỳ theo mức độ)

8

9

75

Đứt gân Achille (đã nối lại)

5

6

76

Gãy xương đốt bàn (tuỳ theo mức độ từ 1 đến nhiều đốt)

2

4

77

Vỡ xương gót

5

8

78

Gãy xương thuyền

5

7

79

Gãy xương ngón chân (tuỳ mức độ từ 1 đến nhiều đốt)

1

4

80

Gãy ngành ngang xương mu

8

10

81

Gãy ụ ngồi

8

9

82

Gãy xương cánh chậu 1 bên

6

9

83

Gãy xương chậu 2 bên, méo xương chậu (tuỳ mức độ ảnh hưởng đến sinh đẻ)

12

18

84

Gãy xương cùng: - Không rối loạn cơ tròn

3

5




- Có rối loạn cơ tròn.

8

11




C. CỘT SỐNG







85

Cắt bỏ cung sau : - của 1 đốt sống

11

12




- của 2 - 3 đốt sống trở lên

14

18

86

Gãy xẹp thân 1 đốt sống (không liệt tuỷ)

9

12

87

Gãy xẹp thân 2 đốt sống trở lên (không liệt tuỷ)

14

18

88

Gãy vỡ mỏm gai hoặc mỏm bên :










Của 1 đốt sống

3

5




Của 2 - 3 đốt sống

8

14




D. SỌ NÃO







89

Khuyết xương sọ (chưa có biểu hiện thần kinh, tâm thần)










+ Đường kính dưới 6 cm

8

12




+ Đường kính từ 6 - 10 cm

12

18




+ Đường kính trên 10 cm

15

21

90

Rối loạn ngôn ngữ do ảnh hưởng của vết thương đại não










+ Nói ngọng, nói lẵp khó khăn ảnh hưởng đến giao tiếp

9

12




+ Không nói được (câm) do tổn hại vùng Broca

18

21




+ Mất khả năng giao dịch bằng chữ viết (mắt nhận biết về ngôn ngữ do tổn hại vùng Wernicke

17

21

91

Lột da đầu toàn bộ (1 phần theo tỉ lệ)

14

17

92

Vết thưng sọ não hở:










xương bị nứt rạn

12

15




Lún xương sọ

9

12




Nhiều mảnh xương đi sâu vào não

15

18

93

Chấn thương sọ não kín










+ Vỡ vòm sọ (đường rạn nứt thường, lõm hoặc lún xương)

6

9




+ Vỡ xương lan xuống nền sọ không có liệt dây thần kinh ở nền sọ

9

12




+ Vỡ xương lan xuống nền sọ, liệt dây thần kinh ở nền sọ

12

15

94

Chấn thương não










+ Chấn động não

2

5




+ Phù não

12

15




+ Giập não, dẹp não

15

18




+ Chảy máu khoang dưới nhện

12

15




+ Máu tụ trong sọ (ngoài màng cứng, trong màng cứng, trong não)

9

12




E. LỒNG NGỰC







95

Cát bỏ 1-2 xương sườn

5

6

96

Cắt bỏ từ 3 xương sườn trở lên

8

11

97

Cắt bỏ đoạn mỗi xương sườn

2

3

98

Gãy 1 - 2 xương sườn

2

4

99

Gãy 3 xương sườn trở lên

5

8

100

Gãy xương ức đơn thuần (chức năng phân tim và hô hấp bình thường)

3

6

101

Mẻ hoặc rạn xương ức

3

5

102

Cắt toàn bộ một bên phổi

21

24

103

Cắt nhiều thuỳ phổi ở 2 bên , DTS giảm trên 50%

20

23

104

Cắt nhiều thuỳ phổi ở 1 bên

15

18

105

Cắt 1 thuỳ phổi

11

14

106

Tràn dịch, khí, máu màng phổi (chỉ chọc hút đơn thuần)

1

3

107

Tràn khí, máu màng phổi (phi dẫn lưu mổ cầm máu)

6

9

108

Tổn thương các van tim, vách tim do chấn thương (chưa suy tim)

15

18

109

Khâu màng ngoài tim:










Phẫu thuật kết quả hạn chế

18

21




Phẫu thuật kết quả tốt

11

14




G. BỤNG







110

Cắt toàn bộ dạ dày

23

26

111

Cắt đoạn dạ dày

15

18

112

Cắt gần hết ruột non (còn lại dưới 1 m)

23

26

113

Cắt đoạn ruột non

12

15

114

Cắt toàn bộ đại tràng

23

26

115

Cắt đoạn đại tràng

15

18

116

Cắt bỏ gan phải đơn thuần

21

24

117

Cắt bỏ gan trái đơn thuần

18

21

118

Cắt phân thuỳ gan, tuỳ vị trí, số lượng và kết quả phẫu thuật

12

18

119

Cắt bỏ túi mật

14

17

120

Cắt bỏ lá lách

12

15

121

Cắt bỏ đuôi tụy, lách

18

21

122

Khâu lỗ thủng dạ dày

8

11

123

Khâu lỗ thủng ruột non (tuỳ theo mức độ 1 lỗ hay nhiều lỗ thủng)

9

14

124

Khâu lỗ thủng đại tràng

9

12

125

Đụng rập gan, khâu gan

11

14

126

Khâu vỏ lá lách

8

11

127

Khâu tụy

9

11




H. CƠ QUAN TIẾT NIỆU, SINH DỤC







128

Cắt bỏ 1 thận, thận còn lại bình thường

15

18

129

Cắt bỏ 1 thận, thận còn lại bị tổn thương hoặc bệnh lý

21

24

130

Cắt 1 phần thận trái hoặc phải

9

12

131

Chấn thương thận (tuỳ theo mức độ và 1 hoặc 2 bên)










- Nhẹ (không phải xử lý đặc hiệu, theo dõi dưới 5 ngày)

1

2




- Trung bình (phải dùng thuốc đặc trị, theo dõi trên 5 ngày)

3

5




- Nặng (có đụng rập, phải can thiệp ngoại khoa)

14

17

132

Cắt 1 phần bàng quang

8

11

133

Mổ thông bàng quang vĩnh viễn

21

24

134

Khâu lỗ thủng bàng quang

9

11

135

Mất dương vật và 2 tinh hoàn ở người










Dưới 55 tuổi chưa có con

21

24




Dưới 55 tuổi có con rồi

17

20




Trên 55 tuổi

11

12

136

Cắt bỏ dạ con và buồng trứng 1 bên ở người










Dưới 45 tuổi chưa có con

18

21




Dưới 45 tuổi có con rồi

9

12




Trên 45 tuổi

8

9

137

Cắt vú ở nữ dưới 45 tuổi: 1 bên

6

9




2 bên

14

17




trên 45 tuổi: 1 bên

5

6




2 bên

9

12




I. MẮT







138

Mất hoặc mù hoàn toàn 1 mắt










Không lắp được mắt giả

17

20




Lắp được mắt giả

15

18

139

Một mắt thị lực còn đến 1/10

9

14

140

Một mắt thị lực còn từ 2/10 đến 4/10

4

6

141

Một mắt thị lực còn từ 5/10 đến 7/10

2

5

142

Mất hoặc mù hoàn toàn 1 mắt nhưng trước khi xảy ra tai nạn đã mất hoặc mù một mắt

24

27




K. TAI - MŨI - HỌNG







143

Điếc 2 tai:










- Hoàn toàn không phục hồi được

23

26




- Nặng (Nói to hoặc thét vào tai còn nghe )

18

21




- Vừa (Nói to 1-2 m còn nghe )

11

14




- Nhẹ (Nói to 2 - 4 m còn nghe)

5

8

144

Điếc 1 tai: Hoàn toàn không phục hồi được

9

12




Vừa

5

6




Nhẹ

2

5

145

Mất vành tai 2 bên

6

12

146

Mất vành tai 1 bên

3

8

147

Sẹo rúm vành tai, chít hẹp ống tai

6

8

148

Mất mũi, biến dạng mũi

5

12

149

Vết thương họng sẹo hẹp ảnh hưởng đến nuốt

6

12




L. RĂNG - HÀM - MẶT







150

Mất 1 phần xương hàm trên và 1 phần xương hàm dưới từ cành cao trở xuống:










Khác bên

24

27




Cùng bên

21

24

151

Mất toàn bộ xương hàm trên hoặc dưới

21

24

152

Mất 1 phần xương hàm trên hoặc 1 phần xương hàm dưới (từ 1/3 đến 1/ 2 bị mất) từ cành cao trở xuống

11

14

153

Gãy xương hàm trên và hàm dưới can xấu gây sai khớp cắn nhai, ăn khó

9

11

154

Gãy xương gò má, cung tiếp xương hàm trên hoặc xương hàm dưới gây rối loạn nhẹ khớp cắn và chức năng nhai.

5

8

155

Khớp hàm giả do không liền xương hay khuyết xương

6

8

156

Mất răng: Trên 8 cái không lắp được răng giả

9

12




Từ 5 -7 răng

5

8




Từ 3 - 4 răng

2

4




Từ 1 - 2 răng

1

2

157

Mất 3/4 lưỡi còn gốc lưỡi (từ đường gai V trở ra)

23

26

158

Mất 2/3 lưỡi từ đầu lưỡi

15

18

159

Mất 1/3 lưỡi ảnh hưởng đến phát âm

5

8

160

Mất 1 phần nhỏ lưỡi (dưới 1/3) ảnh hưởng đến phát âm

3

5




M. VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM , BỎNG







161

Vết thương phần mềm (VTPM) bao gồm rách da, rách niêm mạc, bong gân, sai khớp .. không ảnh hưởng tới cơ năng (tuỳ theo mức độ nặng, nhẹ, nhiều, ít)




4

162

VTPM gây đau, rát, tê, co kéo (tuỳ mức độ rộng hẹp, nhiều ít), ảnh hưởng đến gân, cơ, mạch máu lớn, thần kinh

4

8

163

VTPM ở ngực, bụng ảnh hưởng đến hô hấp

11

14

164

VTPM để lại sẹo sơ cứng làm biến dạng mắt gây trở ngại đến ăn, nhai và cử động cổ

12

18

165

VTPM khuyết hổng lớn ở chung quanh hốc miệng, vết thương môi và má ảnh hưởng nhiều đến ăn uống.

15

18

166

Mất 1 phần hàm ếch làm thông giữa mũi và miệng

6

9

167

Bỏng nông (độ I, độ II)










Diện tích dưới 5 cm

1

2




Diện tích từ 5 –15%

3

5




Diện tích trên 15%

5

8

168

Bỏng sâu (độ III, độ IV, độ V)










Diện tích dưới 5%

6

11




Diện tích từ 5-15%

11

18




Diện tích trên 15%

18

24


PHỤ LỤC 4

BIỂU PHÍ VÀ MỨC TRÁCH NHIỆM BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM



Каталог: tailieu -> thu vien phap luat
tailieu -> Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam Độc lập tự do hạnh phúc
tailieu -> Lê Xuân Biểu giao thông vận tảI ĐẮk lắK 110 NĂm xây dựng và phát triểN (1904 2014) nhà xuất bảN giao thông vận tảI
tailieu -> ĐỀ thi học sinh giỏi tỉnh hải dưƠng môn Toán lớp 9 (2003 2004) (Thời gian : 150 phút) Bài 1
tailieu -> A. ĐẠi số TỔ HỢp I. Kiến thức cơ bản quy tắc cộng
tailieu -> Wikipedia luôn có mặt mỗi khi bạn cần giờ đây Wikipedia cần bạn giúp
tailieu -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
tailieu -> VĂn phòng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
thu vien phap luat -> BỘ TÀi chính số: 86/2009/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
thu vien phap luat -> BỘ TÀi chính số: 121/2011/tt-btc

tải về 0.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương