ĐƠN VỊ ..............
|
|
|
|
|
Biểu số: 02/ĐVDT
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO SỐ DƯ TẠM ỨNG NĂM ………
|
ĐỀ NGHỊ CHUYỂN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: Đồng
|
SỐ TT
|
ĐƠN VỊ DỰ TOÁN
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SDNS
|
CHƯƠNG
|
LOẠI, KHOẢN
|
NHÓM MỤC
|
SỐ DƯ TẠM ỨNG ĐẾN HẾT THỜI GIAN CHỈNH LÝ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH
|
TRONG ĐÓ:
|
TẠM ỨNG NỘP TRẢ NGÂN SÁCH
|
DƯ TẠM ỨNG ĐỀ NGHỊ CHUYỂN NĂM SAU
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=7-8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:Khi đơn vị dự toán cấp I tổng hợp báo cáo cơ quan tài chính đồng cấp (mỗi đơn vị SDNS 1 dòng và kèm theo báo
|
cáo của đơn vị SDNS có xác nhận của KBNN)
|
KBNN nơi giao dịch xác nhận về sử dụng dự toán của đơn vị
|
|
Ngày … tháng …. năm
|
(Ghi rõ tổng số của các chỉ tiêu ở cột số 7)
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN VỊ ….
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 03 /ĐVDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU CHI SỰ NGHIỆP NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NĂM ……….
|
CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÓ THU THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 10/2002/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Đơn vị, ngành, lĩnh vực
|
Số thu sự nghiệp
|
Số chi từ nguồn thu sự nghiệp
|
|
|
Tổng số
|
Phí, lệ phí để lại đơn vị
|
Tài trợ
|
Sự nghiệp khác
|
Tổng số
|
Chi cải cách tiền lương
|
Chi tăng thu nhập
|
Chi thực hiện các nhiệm vụ theo chế độ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=8+9+10
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày .........tháng............năm ……..
|
|
Kế toán trưởng
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |