KHO BẠC NHÀ NƯỚC..................
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 02/KB
|
|
BÁO CÁO SỬ DỤNG DỰ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ ĐƯỢC GIAO CỦA NGÂN SÁCH CẤP (TW, TỈNH,…) NĂM ……
|
|
(của các dự án, công trình được cơ quan có thẩm quyền cho phép kéo dài thời gian thực hiện, thanh toán sang năm sau)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: Đồng
|
|
STT
|
Theo cơ quan chủ quản
|
Dự toán vốn đầu tư được giao trong năm (kể cả bổ sung trong năm và số năm trước được chuyển sang)
|
Dự toán ngân sách đã sử dụng đến 31/1 năm sau
|
Dự toán ngân sách huỷ bỏ
|
Dự toán ngân sách được phép kéo dài sang năm sau
|
Dự toán ngân sách đã sử dụng tiếp trong thời gian chỉnh lý quyết toán năm…
|
Dự toán ngân sách chuyển sang năm sau sử dụng và QT vào năm sau
|
Số văn bản, ngày, tháng, năm, cơ quan cho phép
|
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
Tạm ứng chưa thu hồi
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
Tạm ứng chưa thu hồi
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=5-6-7
|
9
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ A (SỞ A, PHÒNG A)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án, công trình A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án, công trình B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ B (SỞ B, PHÒNG B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án, công trình A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án, công trình B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ C (SỞ C, PHÒNG C)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án, công trình A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án, công trình B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột 1 số năm trước được chuyển sang gồm: số dư dự toán ngân sách giao và số dư tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm ….
|
|
|
Người lập biểu
|
|
|
|
Giám đốc Kho bạc nhà nước
|
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC..................
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 03/KB
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP SỬ DỤNG DỰ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB ĐƯỢC GIAO NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NĂM ……..
|
CỦA NGÂN SÁCH CẤP (TW, TỈNH,…)
|
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT
|
Nguồn vốn và
|
Dự toán vốn đầu tư được giao niên độ năm ….. (gồm cả bổ sung trong năm và số năm trước được chuyển sang)
|
Dự toán ngân sách đã sử dụng trong niên độ năm …
|
Dự toán ngân sách huỷ bỏ
|
Dự toán ngân sách được chuyển sang niên độ năm sau
|
Tổng số
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
Tạm ứng chưa thu hồi
|
Tên cơ quan chủ quản
|
Tổng số
|
Tr.đó: Vốn trong nước
|
Tổng số
|
Tr.đó: Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=1-2-7
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1/
|
Kinh phí cấp năm trước từ nguồn ứng trước dự toán năm nay
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ A (SỞ A, PHÒNG A)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ B (SỞ B, PHÒNG B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/
|
Kinh phí cấp trong niên độ năm nay từ nguồn dự toán năm nay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ A (SỞ A, PHÒNG A)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ B (SỞ B, PHÒNG B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
VỐN XDCB CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí cấp năm trước từ nguồn ứng trước dự toán năm nay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ A (SỞ A, PHÒNG A)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ B (SỞ B, PHÒNG B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí cấp trong niên độ năm nay từ nguồn dự toán năm nay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ A (SỞ A, PHÒNG A)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ B (SỞ B, PHÒNG B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
VỐN ĐẦU TƯ XDCB KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết từng nguồn vốn, từng đơn vị)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Cột 1 số năm trước được chuyển sang gồm: số dư dự toán ngân sách giao và số dư tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
|
|
|
- Số liệu báo cáo ở biểu này bao gồm cả các trường hợp được phép kéo dài ở biểu số 02/KB.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm ……
|
Người lập biểu
|
|
|
|
Giám đốc Kho bạc nhà nước
|
ĐƠN VỊ ..............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 01/ĐVDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO SỐ DƯ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM ………
|
|
ĐỀ NGHỊ CHUYỂN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: Đồng
|
|
SỐ TT
|
ĐƠN VỊ DỰ TOÁN
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SDNS
|
CHƯƠNG
|
LOẠI, KHOẢN
|
NHÓM MỤC
|
DỰ TOÁN NĂM NAY
|
TRONG ĐÓ:
|
DỰ TOÁN ĐÃ SỬ DỤNG ĐẾN 31/12
|
DỰ TOÁN CÒN LẠI TẠI THỜI ĐIỂM 31/12
|
SỐ DỰ TOÁN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN SANG NĂM...
|
SỐ DỰ TOÁN ĐỀ NGHỊ HUỶ BỎ
|
|
DỰ TOÁN GIAO TRONG NĂM (gồm cả bổ sung trong năm)
|
DỰ TOÁN NĂM TRƯỚC ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN SANG
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=8+9
|
8
|
9
|
10
|
11=7-10
|
12
|
13=7-10-12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Khi đơn vị dự toán cấp I tổng hợp báo cáo cơ quan tài chính đồng cấp (mỗi đơn vị SDNS là 1 dòng và kèm theo báo cáo của đơn vị
|
|
SDNS có xác nhận của KBNN)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cột số 9: Gồm cả tạm ứng năm trước được phép chuyển sang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cột số 10: Gồm cả số đã rút tạm ứng chưa thanh toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KBNN nơi giao dịch xác nhận về sử dụng dự toán của đơn vị
|
|
|
|
Ngày … tháng …. năm ….
|
|
|
|
|
(Ghi rõ tổng số của các chỉ tiêu ở cột số 7,10,11)
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |