Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
TT
|
Tên Tiêu chuẩn
|
Mã số
|
1
|
Máy điện thoại tự động - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-134:1994
|
2
|
Tổng đài điện tử PABX - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-136:1995
|
3
|
Thiết bị vi ba số - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-137:1995
|
4
|
Máy điện thoại di động của hệ thống GSM - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-138:1995
|
5
|
Chống quá áp, quá dòng để bảo vệ đường dây và thiết bị thông tin - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-140:1995
|
6
|
Thiết bị modem tốc độ thấp trên mạng điện thoại công cộng - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-142:1995
|
7
|
Thiết bị PCM-30 và PCM-120 - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-145:1995
|
8
|
Tổng đài số dung lượng nhỏ - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-146:1995
|
9
|
Hệ thống nhắn tin - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-147:1995
|
10
|
Thiết bị CT2/CT2 PLUS - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-148:1995
|
11
|
Thiết bị thông tin - Các yêu cầu chung về môi trường khí hậu
|
TCN 68-149:1995
|
12
|
Tổng đài RAK-128 - Quy trình khai thác, bảo dưỡng
|
TCN 68-150:1995
|
13
|
Nhiễu công nghiệp và nhiễu vô tuyến - Quy phạm phòng chống
|
TCN 68-151:1995
|
14
|
Thiết bị ghép nối đầu cuối ISDN băng hẹp - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-152:1995
|
15
|
Điện thoại thấy hình tốc độ thấp - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-154:1995
|
16
|
Thiết bị điện thoại ISDN - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-155:1995
|
17
|
Thiết bị vi ba số 34 Mbit/s - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-156:1996
|
18
|
Thiết bị vi ba 140 Mbit/s - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-158:1996
|
19
|
Phòng chống ảnh hưởng của đường dây điện lực đến cáp thông tin và các trạm thu phát vô tuyến - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-161:2006
|
20
|
Thiết bị nhân kênh số - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-165:1997
|
21
|
Thiết bị chống quá áp, quá dòng do ảnh hưởng của sét và đường dây tải điện - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-167:1997
|
22
|
Trạm mặt đất VSAT - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-168:1997
|
23
|
Chất lượng mạng viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-170:1998
|
24
|
Hệ thống thông tin quang và vi ba SDH - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-177:1998
|
25
|
Quy phạm xây dựng công trình thông tin cáp quang
|
TCN 68-178:1999
|
26
|
Tổng đài điện tử số dung lượng lớn - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-179:1999
|
27
|
Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN - Giao diện cơ sở đối tượng sử dụng/mạng - Yêu cầu kỹ thuật lớp 1
|
TCN 68-181:1999
|
28
|
Hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSS1 - Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN - Yêu cầu kỹ thuật lớp kênh số liệu
|
TCN 68-182:1999
|
29
|
Hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSS1 - Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN - Yêu cầu kỹ thuật lớp 3 đối với cuộc gọi cơ bản
|
TCN 68-183:1999
|
30
|
Giao diện V5.1 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-184:1999
|
31
|
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng truy nhập tốc độ cơ sở - Yêu cầu kỹ thuật chung
|
TCN 68-189:2000
|
32
|
Thiết bị viễn thông - Yêu cầu chung về phát xạ
|
TCN 68-191:2003
|
33
|
Đặc tính nhiễu vô tuyến - Phương pháp đo
|
TCN 68-193:2000
|
34
|
Thiết bị đầu cuối viễn thông - Yêu cầu miễn nhiễm điện từ
|
TCN 68-196:2001
|
35
|
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở tần số 121,5 hoặc 121,5 và 243 MHz - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-199:2001
|
36
|
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 1,6 GHz - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-200:2001
|
37
|
Thiết bị đầu cuối số băng thoại (300 - 3400 Hz) sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) - Yêu cầu điện thanh
|
TCN 68-212:2002
|
38
|
Thiết bị đầu cuối số băng rộng (150 - 7000 Hz) sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) - Yêu cầu điện thanh
|
TCN 68-213:2002
|
39
|
Dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất và dịch vụ kết nối Internet - Tiêu chuẩn chất lượng
|
TCN 68-218:2006
|
40
|
Máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ thống - Phần 1: thuật ngữ và định nghĩa
|
16 TCN-1-02
|
41
|
Máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ thống - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
|
16 TCN-2-02
|
42
|
Máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ thống - Phần 3: Phương pháp đo thử nghiệm
|
16 TCN-3-02
|
43
|
Máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ thống - Phần 4: Yêu cầu về an toàn bức xạ - an toàn điện - độ ồn âm thanh và phương pháp thử
|
16 TCN-4-02
|
44
|
Máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ thống - Phần 5: Yêu cầu về ghi nhãn, bao bì
|
16 TCN-5-02
|
45
|
Máy tính cá nhân để bàn - Màn hình loại CRT - Phần 1: Các đặc tính kỹ thuật - thuật ngữ và định nghĩa
|
16 TCN-6-02
|
46
|
Máy tính cá nhân để bàn - Màn hình loại CRT - Phần 2: Các đặc tính kỹ thuật - phương pháp đo và thử
|
16 TCN-7-02
|
47
|
Máy tính cá nhân để bàn - Màn hình loại CRT - Phần 3: Yêu cầu về an toàn và phương pháp thử
|
16 TCN-8-02
|
48
|
Máy tính cá nhân để bàn - Màn hình loại CRT - Phần 4: Yêu cầu về ghi nhãn, bao bì
|
16 TCN-9-02
|
49
|
Máy tính cá nhân để bàn - Chuột máy tính: Yêu cầu kỹ thuật và an toàn - Phương pháp thử
|
16 TCN-10-02
|
50
|
Máy tính cá nhân để bàn - Bàn phím
|
16 TCN-11-02
|
51
|
Máy tính cá nhân để bàn - Thử tác động của nhiệt độ
|
16 TCN-12-02
|
52
|
Máy tính cá nhân để bàn - Thử tác động của độ ẩm
|
16 TCN-13-02
|
53
|
Máy tính cá nhân để bàn - Thử tác động của độ rung
|
16 TCN-14-02
|
54
|
Linh kiện cơ điện tử
|
16 TCN 517-91
|
55
|
16 TCN 518-91
|
56
|
16 TCN 520-91
|
57
|
16 TCN 565-92
|
58
|
16 TCN 566-92
|
59
|
16 TCN 558-92
|
60
|
16 TCN 567-92
|
61
|
16 TCN 569-92
|
62
|
16 TCN 570-92
|
63
|
Sản phẩm kỹ thuật điện tử
|
16 TCN 964-95
|
64
|
16 TCN 965-95
|
65
|
16 TCN 966-95
|
66
|
16 TCN 967-95
|
67
|
16 TCN 968-95
|
68
|
16 TCN 969-95
|
69
|
16 TCN 970-95
|
70
|
16 TCN 622-95
|
71
|
16 TCN 623-95
|
72
|
16 TCN 624-95
|
73
|
16 TCN 626-95
|
74
|
16 TCN 573-95
|
75
|
16 TCN 574-95
|
76
|
16 TCN 575-95
|
77
|
16 TCN 576-95
|
78
|
Hệ thống ghi âm và sao chép băng từ
|
16 TCN 810-98
|
79
|
Thiết bị hệ thống âm thanh
|
16 TCN 840-99
|
80
|
16 TCN 841-99
|
81
|
Lõi cuộn cảm và biến áp cho viễn thông
|
16 TCN 842-99
|
82
|
16 TCN 843-99
|
83
|
16 TCN 868-99
|
84
|
16 TCN 869-99
|
85
|
16 TCN 870-99
|
86
|
16 TCN 871-99
|
87
|
16 TCN 872-99
|
88
|
16 TCN 873-99
|
89
|
16 TCN 874-99
|
90
|
16 TCN 875-99
|
91
|
16 TCN 876-99
|
92
|
16 TCN 877-99
|
93
|
Thiết bị hệ thống âm thanh
|
16 TCN 01-99
|
94
|
16 TCN 02-99
|
95
|
16 TCN 03-99
|
96
|
16 TCN 04-99
|
97
|
Anten máy thu hình
|
16 TCN 558-92
|
98
|
Ăng ten thu tín hiệu phát thanh và truyền hình
|
16 TCN 836-99
|
99
|
16 TCN 837-99
|
100
|
16 TCN 838-99
|
101
|
16 TCN 839-99
|