BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
* * *
THUYẾT MINH
DỰ THẢO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA MẠNG VIỄN THÔNG - CÁP SỢI ĐỒNG VÀO NHÀ THUÊ BAO - YÊU CẦU KỸ THUẬT
HÀ NỘI - 2010
|
MỤC LỤC
1. Tình hình tiêu chuẩn hoá cáp đồng và cáp viễn thông vào nhà thuê bao 3
a. Trong nước 3
b. Ngoài nước 4
2. Tình hình sử dụng và sản xuất cáp đồng vào nhà thuê bao tại Việt Nam 5
a. Tình hình sử dụng cáp vào nhà thuê bao 5
b. Tình hình sản xuất cáp 7
3. Cách thức xây dựng tiêu chuẩn 12
b) Lựa chọn các yêu cầu kỹ thuật cho cáp sợi đồng vào nhà thuê bao 13
1. Tình hình tiêu chuẩn hoá cáp đồng và cáp viễn thông vào nhà thuê bao a. Trong nước
Hiện nay ở Việt Nam đã ban hành một số tiêu chuẩn kỹ thuật và phương pháp đo cáp điện và cáp viễn thông, cụ thể:
-
TCVN 5936: Cáp và dây dẫn điện. Phương pháp thử cách điện và vỏ bọc (Hợp chất dẻo và nhựa chịu nhiệt)
-
TCVN 4766: Cáp dây dẫn và dây dẫn mềm. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
3. TCVN 5582: Cáp và dây dẫn mềm. Phương pháp xác định chỉ tiêu cơ học của lớp cách điện và vỏ
-
TCVN 6614-1-1: 2000: Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp áp dụng chung - Mục 1: Đo chiều dày và kích thước ngoài- Thử nghiệm xác định đặc tính cơ.
-
TCVN 6614-1-2: 2000: Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp áp dụng chung - Mục 2: Phương pháp lão hoá nhiệt.
-
TCVN 6614-1-4: 2000: Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp áp dụng chung - Mục 4: Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp.
-
TCN 68-132: 1998 “Cáp thông tin kim loại dùng cho mạng điện thoại nội hạt (soát xét lần thứ 1)”
Các TCVN chỉ đề cập đến chỉ tiêu cơ lý của dây và cáp điện ở mức độ chung, chưa có tiêu chuẩn nào đề cập cụ thể đến cáp viễn thông sợi đồng vào nhà thuê bao. Một số TCVN khác đưa ra các phép đo đánh giá các chỉ tiêu cơ lý của cáp điện nói chung. Các TCVN 6612-1-1, TCVN 6612-1-2 và TCVN 6612-1-4 là hoàn toàn tương đương với các tiêu chuẩn của IEC: IEC 60811-1-1, IEC 60811-1-2, và IEC 60811-1-4. Các tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm của Bộ Thông tin và Truyền thông cũng như của các doanh nghiệp đề cập đến các loại cáp điện thoại khác nhau như cáp LAN, cáp chống cháy, cáp dùng trong mạng điện thoại nội hạt... và các quy trình thi công, đo thử mạng cáp. Tuy nhiên vẫn chưa có tiêu chuẩn nào về tiêu chuẩn cho cáp sợi đồng vào nhà thuê bao.
b. Ngoài nước
Hiện nay, một số tổ chức tiêu chuẩn quốc tế như IEC, ANSI, TIA, ITU và một số quốc gia đã ban hành một số tiêu chuẩn về các chỉ tiêu kỹ thuật và phương pháp đo đánh giá các chỉ tiêu điện và chỉ tiêu cơ lý của cáp vào nhà thuê bao để cung cấp dịch vụ thoại và các dịch vụ truy nhập băng rộng xDSL.
Tổ chức IEC
- Tiêu chuẩn về chỉ tiêu kỹ thuật
1. IEC 62255-1: Multicore and symmetrical pair/quad cables for broadband digital communications (high bit rate digital access telecommunication networks)- Outside plant cables – Part 1: Generic specification
2. IEC 62255-4: Multicore and symmetrical pair/quad cables for broadband digital communications (high bit rate digital access telecommunication networks)- Outside plant cables - Part 4: Aerial drop cables – Sectional specification
3. IEC 62255-5: Multicore and symmetrical pair/quad cables for broadband digital communications (high bit rate digital access telecommunication networks)- Outside plant cables - Part 5: Filled drop cables – Sectional specification
4. IEC 60708- Low-frequency cables with polyolefin insulation and moisture barrier polyolefin sheath.
- Tiêu chuẩn về phương pháp đo
1. IEC 60811-1-1, Common test methods for insulating and sheathing materials of electric and optical cables – Part 1-1: General application – Measurement of thickness and overall dimensions – Test for determining the mechanical properties
2. IEC 60811-1-3, Common test methods for insulating and sheathing materials of electric and optical cables- Part 1-3: Methods for general application- Methods for determining the density –Water absorption test – Shrinkage test
3. IEC 60811-1-4, Common test methods for insulating and sheathing materials of electric cables – Part 1: Methods for general application – Section Four: Tests at low temperature
4. IEC 60189-1, Low-frequency cables and wires with PVC insulation and PVC sheath – Part 1: General test and measuring methods.
5. IEC 60811-4-2 , Common test methods for insulating and sheathing materials of electric cables – Part 4: Methods specific to polyethylene and polypropylene compounds – Section Two: Elongation at break after pre-conditioning – Wrapping test after pre-conditioning – Wrapping test after thermal ageing in air
Tiêu chuẩn về cáp vào nhà thuê bao của một số quốc gia
1. Tiêu chuẩn của Singapore: Booklet of Specifications for Telecommunication Cables and Ancillary Accessories. iDA Singapore
2. Tiêu chuẩn của Bộ nông nghiệp Mỹ:
+ Bulletin 1753F-204, RUS Specification for Aerial Service Wires
+ Bulletin 1753F-206 (PE-86), REA Specification for Filled Buried Wires
3. Tiêu chuẩn của Palestin: Technical specification of telephone cables
2. Tình hình sử dụng và sản xuất cáp đồng vào nhà thuê bao tại Việt Nam a. Tình hình sử dụng cáp vào nhà thuê bao
Cáp vào nhà thuê bao là một phần của đường dây thuê bao được kéo từ hộp cáp tới các thiết bị đầu cuối khách hàng. Cáp vào nhà thuê bao có thể ở dạng treo hoặc chôn ngầm.
Cáp vào nhà thuê bao (hay còn gọi là dây thuê bao) gồm một hoặc vài đôi dây được đặt song song với nhau (đối với trường hợp chỉ là 1 đôi dây) hoặc xoắn lại với nhau theo từng đôi (trường hợp từ 2 đôi dây trở lên).
Xét về mặt phương pháp lắp đặt, cáp vào nhà thuê bao được chia làm hai loại:
-
Cáp vào nhà thuê bao loại treo;
-
Cáp vào nhà thuê bao loại chôn ngầm.
Hiện nay trong nước phần lớn sử dụng cáp vào nhà thuê bao loại treo và ít sử dụng cáp vào nhà thuê bao loại chôn ngầm. Tuy nhiên đứng về mặt mỹ quan thì cáp chôn ngầm có ưu điểm hơn, do đó xu hướng tại các khu đô thị, nội thành trong những năm tới là ngầm hoá mạng cáp vào nhà thuê bao.
Xét về mặt cấu trúc lõi dẫn, cáp vào nhà thuê bao được chia thành hai loại:
-
Dây đặc một sợi;
-
Dây mềm nhiều sợi.
Đường kính của lõi dẫn có thể là 0,4 mm; 0,5 mm; 0,6 mm; 0,65 mm; 0,8 mm hoặc 0,9 mm.
Các số liệu thu thập được qua khảo sát tại một số doanh nghiệp Viễn thông cho thấy:
-
Các Viễn thông tỉnh trực thuộc VNPT hiện nay vẫn chủ yếu sử dụng loại dây thuê bao 1 đôi dây treo có đường kính lõi dẫn là 0,5 mm.
-
Tại Viễn thông Hà Nội hiện nay đã triển khai cáp thuê bao 2 đôi chôn ngầm và treo có đường kính lõi dẫn 0,5 mm tại một số khu vực nội thành.
-
Khoảng cách trung bình từ hộp cáp đến nhà thuê bao tại các Viễn thông tỉnh thường lớn hơn 100 m. Tại một số thành phố lớn, đặc biệt là ở khu vực nội thành khoảng cách này nhỏ hơn, chỉ từ 30 m đến 50 m. Khoảng cách lớn nhất từ hộp cáp đến nhà thuê bao thường trên 1 km.
-
Cáp vào nhà thuê bao có thể là loại dây đặc một sợi hoặc dây mềm nhiều sợi. Ưu điểm chính của loại dây mềm nhiều sợi là có độ mềm dẻo cao hơn, dễ dàng lắp đặt hơn so với loại dây đặc một sợi.
Nhận xét: Qua nghiên cứu tình hình tại các doanh nghiệp Viễn thông cho thấy hiện nay cáp vào nhà thuê bao hầu hết là loại 1 đôi dây có lõi đặc và đường kính lõi dẫn là 0,5 mm. Việc lựa chọn cáp vào nhà thuê bao chưa có sự thống nhất và chưa có sở cứ rõ ràng vì hiện nay chưa có tiêu chuẩn nào về cáp vào nhà thuê bao áp dụng thống nhất.
b. Tình hình sản xuất cáp
Hiện nay có rất nhiều công ty trong nước và kinh doanh nhập khẩu cáp thông tin kim loại.
Các doanh nghiệp sản xuất trong nước (SXTN) và kinh doanh nhập khẩu (NK) cáp thông tin kim loại bao gồm:
Số TT
|
Tên doanh nghiệp
|
SXTN
|
NK
|
1
|
Công ty cổ phần cáp và vật liệu viễn thông – SACOM
|
x
|
|
2
|
Công ty vật tư Bưu điện 2- POTMASCO
|
|
x
|
3
|
Công ty vật tư Bưu điện 1- COKYVINA
|
|
x
|
4
|
Nhà máy thiết bị Bưu điện (Công ty Cổ phần Thiết bị Bưu điện) – POSTEF
|
x
|
|
5
|
Nhà máy Vật liệu Bưu điện (Công ty Cổ phần Vật liệu Bưu điện)
|
x
|
|
6
|
Công ty liên doanh cáp Vinadaesung
|
x
|
|
7
|
Công ty vật tư Bưu điện- Bưu điện TP Hồ Chí Minh
|
|
x
|
8
|
Công ty Cổ phần đầu tư và sản xuất Việt Hàn
|
x
|
|
9
|
Công ty Cổ phần Vĩnh Khánh
|
x
|
|
10
|
Nhà máy Dụng cụ điện 43
|
x
|
|
11
|
Công ty TNHH Phát triển công nghệ Viễn thông
|
x
|
|
12
|
Nhà máy thông tin M3
|
x
|
|
13
|
Công ty Cổ phần Viễn thông Thăng Long
|
x
|
|
14
|
Công ty Cổ phần 3T
|
|
x
|
15
|
Văn phòng đại diện Công ty Yurtec Corporation
|
|
x
|
16
|
Công ty Cổ phần Quốc tế Sun Ivy
|
|
x
|
17
|
Công ty TNHH TICO
|
|
x
|
18
|
Công ty TNHH Thiết bị thông tin COMTEC
|
|
x
|
19
|
Công ty Cổ phần quốc tế Công nghệ và Truyền thông Quang Dương
|
|
x
|
20
|
Công ty TNHH Xuân Lộc Thọ
|
|
x
|
21
|
Công ty TNHH Phát triển công nghệ Viễn thông và thông tin Phương Như
|
|
x
|
22
|
Công ty TNHH GSM Việt Nam.
|
|
x
|
Cáp của các đơn vị này được xây dựng dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế IEC, các tiêu chuẩn của Mỹ và Hàn Quốc, tuân theo tiêu chuẩn Ngành TCN 68-132: 1998 – Cáp thông tin kim loại dùng cho mạng điện thoại nội hạt – Yêu cầu kỹ thuật.
Ngoài các đơn vị này, hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị khác sản xuất cáp điện thoại. Tuy nhiên, do chưa có tiêu chuẩn cáp vào nhà thuê bao áp dụng thống nhất trong nên gây khó khăn cho cả nhà sản xuất cáp và các doanh nghiệp Viễn thông trong việc lựa chọn, mua sắm cáp vào nhà thuê bao cho đơn vị mình.
Dưới đây xin giới thiệu chỉ tiêu kỹ thuật của cáp vào nhà thuê bao của một số đơn vị sản xuất trong nước và ngoài nước.
a. Dây thuê bao do công ty cổ phần Vật liệu bưu điện sản xuất
-
Dây dẫn được làm từ đồng đỏ độ sạch cao có đường kính đơn 0,5 mm; 0,65 mm hoặc nhiều sợi 7 x 0,19 mm; 9 x 0,19 mm; 11 x 0,19 mm; 13 x 0,19 mm; 18 x 0,19 mm.
-
Dây dẫn được cách điện bằng HDPE hoặc PE xốp - đặc
-
Vỏ PVC màu đen
-
Dây treo là loại dây thép đơn 1,2 mm hoặc dây thép bện nhiều sợi 7 x 0,4 mm.
Chỉ tiêu điện
|
Đơn vị
|
Kích thước dây dẫn (mm)
|
0,5
7x 0,19
|
0,6
9x 0,19
|
0,65
11x 0,19
|
0,7
13x 0,19
|
0,8
18x 0,19
|
Điện trở dây dẫn tại 200 C
|
Ω/km
|
< 93,5
|
< 68
|
< 56,5
|
< 48
|
< 36,5
|
Điện trở cách điện
|
MΩ/km
|
> 10.000
|
Mức độ mất cân bằng điện trở
|
%
|
< 2
|
Điện dung công tác tại 1 kHz
|
nF/km
|
< 54
|
Suy hao tại 1 kHz
|
dB/km
|
< 1,43
|
< 1,19
|
< 1,12
|
< 0,94
|
< 0,84
|
Độ bền điện môi trong 1 phút
|
kV
|
> 1,5
|
b. Sản phẩm của công ty TUCOVINA
-
Dây dẫn được làm từ đồng đỏ độ sạch cao có đường kính đơn 0,5 mm; hoặc nhiều sợi 9 x 0,20 mm; 11 x 0,18 mm;
-
Dây dẫn được cách điện bằng HDPE hoặc PE xốp - đặc
-
Vỏ PVC màu đen
-
Dây treo là loại dây thép đơn 1,2 mm hoặc dây thép bện nhiều sợi 7 x 0,4 mm.
-
Chỉ tiêu điện
|
Đơn vị
|
Kích thước dây dẫn (mm)
|
0,5
|
11 x 0,18
9 x 0,2
|
Điện trở dây dẫn tại 200 C
|
Ω/km
|
< 88,7
|
< 61,5
|
Điện trở cách điện
|
MΩ/km
|
> 10.000
|
Mức độ mất cân bằng điện trở
|
%
|
< 1,5
|
Điện dung công tác tại 1 kHz
|
nF/km
|
< 55
|
Suy hao tại 1 kHz
|
dB/km
|
< 1,44
|
< 1,2
|
c. Sản phẩm cáp vào nhà thuê bao của công ty General Cable
* Cáp vào nhà thuê bao chôn ngầm được bọc 2 lần vỏ
- Dây dẫn được làm từ đồng đặc được ủ mềm.
- Cách điện bằng polyethylene mật độ cao.
- Mã màu:
-
Đôi số
|
Tip
|
Ring
|
1
|
Trắng/lam
|
Lam
|
2
|
Trắng/cam
|
Cam
|
3
|
Trắng/lục
|
Lục
|
4
|
Trắng/nâu
|
Nâu
|
5
|
Trắng/xám
|
Xám
|
6
|
Đỏ
|
Lam/đỏ
|
- Sử dụng hợp chất điền đầy cho lõi cáp và cáp
- Lớp vỏ trong: polyethylene mật độ thấp tuyến tính
- Màn che chắn: băng thép bọc đồng được gấp nếp dày 5 mil
- Dây xé vỏ: dưới lớp vỏ ngoài cùng
- Lớp vỏ ngoài cùng: polyethylene mật độ thấp tuyến tính
Số đôi/cỡ dây (AWG)
|
Trọng lượng/1000ft
|
Đường kính ngoài danh định, inch
|
Chiều dài chế tạo ft
|
2/22
|
57
|
0,32
|
2500
|
2/22
|
57
|
0,32
|
5000
|
3/22
|
65
|
0,34
|
1000
|
3/22
|
65
|
0,34
|
2500
|
3/22
|
65
|
0,34
|
5000
|
6/22
|
93
|
0,4
|
1000
|
6/22
|
93
|
0,4
|
2500
|
6/22
|
93
|
0,4
|
5000
|
3/24
|
55
|
0,31
|
2500
|
3/24
|
55
|
0,31
|
2500
|
6/24
|
74
|
0,36
|
2500
|
6/24
|
74
|
0,36
|
5000
|
- Chỉ tiêu về điện
|
22 AWG
|
24 AWG
|
Điện trở dây dẫn (Ω/mile)
|
91
|
144
|
Mức độ mất cân bằng điện trở
|
5 %
|
5 %
|
Điện dung công tác tại 1 kHz
|
83 ± 7 nF/mile
|
Mất cân bằng điện dung tại 1 kHz
- Đôi - đất
|
80 pF/1000 ft
8000 pF/1000 ft
|
Suy hao (dB/1000ft) tại
|
2,1
4,6
|
2,65
5,8
|
Suy hao xuyên âm đầu xa tại 150 kHz (dB/1000ft)
|
63
|
63
|
Suy hao xuyên âm đầu gần tại 772 kHz (dB/1000 ft)
|
44
|
44
|
Độ bền điện môi (kV DC)
-
Dây dẫn - dây dẫn
-
Dây dẫn - màn che
|
5
20
|
4
20
|
3. Cách thức xây dựng tiêu chuẩn
Dự thảo TCVN được xây dựng qua 2 giai đoạn:
3.1. Giai đoạn 1: Nghiên cứu xây dựng dự thảo tiêu chuẩn (trong khuôn khổ đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ mã số 120-08-KHKT-TC “NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CÁP VÀO NHÀ THUÊ BAO (CÁP SỢI ĐỒNG)” do Viện KHKT Bưu điện thực hiện năm 2008.
a) Phân tích lựa chọn tài liệu tham chiếu xây dựng tiêu chuẩn:
Nghiên cứu các tài liệu tiêu chuẩn quốc tế cho thấy:
- Các tiêu chuẩn IEC là các tiêu chuẩn phù hợp để xây dựng tiêu chuẩn cáp sợi đồng vào nhà thuê bao, do đây là các tiêu chuẩn đã được nhiều quốc gia chấp thuận áp dụng.
- Các tiêu chuẩn của Mỹ, Singapore, Palestin là các tiêu chuẩn đi vào một số loại cáp cụ thể, không mang tính bao quát như các tiêu chuẩn IEC. Tuy nhiên, các tiêu chuẩn này lại cung cấp các thông tin rất chi tiết về cấu trúc, chỉ tiêu kỹ thuật khác. Đây là nguồn tham khảo thêm rất có ích khi xây dựng dự thảo tiêu chuẩn cáp này.
Nhóm chủ trì dự thảo tiêu chuẩn đã chọn tiêu chuẩn IEC làm tài liệu tham chiếu chính bao gồm:
IEC 62255-4: Multicore and symmetrical pair/quad cables for broadband digital communications (high bit rate digital access telecommunication networks)- Outside plant cables - Part 4: Aerial drop cables – Sectional specification
Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu về điện khí, cơ lý và độ bền môi trường đối với cáp thuê bao treo có hoặc không có màn che kim loại với lớp cách điện đặc hoặc xốp, lớp vỏ có độ dẻo dai cao. Các cáp này không quá 6 đôi.
Tiêu chuẩn này là cơ sở để xây dựng các yêu cầu kỹ thuật đối với cáp vào nhà thuê bao loại treo.
IEC 62255-5: Multicore and symmetrical pair/quad cables for broadband digital communications (high bit rate digital access telecommunication networks)- Outside plant cables - Part 5: Filled drop cables – Sectional specification
Tiêu chuẩn này bao gồm các chỉ tiêu kỹ thuật đối với cáp có nhồi có màn chắn kim loại ngoài lõi cáp, 1 vỏ nhựa có độ dẻo dai cao, các lõi sợi đồng, và lớp cách điện đặc hoặc dạng xốp. Cáp này thường dùng để chôn trực tiếp.
Tiêu chuẩn này là cơ sở để xây dựng yêu cầu kỹ thuật đối với cáp vào nhà thuê bao loại chôn ngầm.
Đối với cáp có lõi là loại dây mềm nhiều sợi, qua nghiên cứu cho thấy hiện nay sử dụng phổ biến một số các lõi sợi 0,18 ; 0,19 và 0,20 mm. Nhóm chủ trì đưa ra các kích thước dây dẫn mềm nhiều sợi tương ứng với kích thước của dây dẫn đặc với đường kính sợi trong dây mềm nhiều sợi là 0,18 ; 0,19 và 0,20 mm. Việc lựa chọn các thông số được trình bày chi tiết dưới đây.
IEC 60708: 2005 Low-frequency cables with polyolefin insulation and moisture barrier polyolefin sheath
b) Lựa chọn các yêu cầu kỹ thuật cho cáp sợi đồng vào nhà thuê bao
Trước hết xem xét các yếu tố có ảnh hưởng đến mạng ngoại vi nói chung và cáp đồng nói riêng. Cáp phải có các thuộc tính điện phù hợp để truyền tải tín hiệu. Nó phải có khả năng ổn định hợp lý trong các điều kiện thời tiết khác nhau, dưới tác động của các loại nhiễu. Dưới đây sẽ liệt kê các yêu cầu cả về cơ học và điện khí.
(1) Điện trở cách điện
Điện trở cách điện thấp gây ra suy hao truyền dẫn lớn, xuyên âm và nhiễu. Do đó cần phải sử dụng vật liệu có suất điện trở lớn để làm vật liệu cách điện dây dẫn.
(2) Độ bền điện môi
Mạng ngoại vi nói chung và cáp điện thoại nói riêng phải chịu tác động của sét và tiếp xúc với đường điện lực. Do đó cáp phải có độ bền điện môi cao để bảo vệ bản thân các công trình ngoại vi cũng như các nhân viên bảo dưỡng và thuê bao khỏi các nguy hiểm.
(3) Điện trở dây dẫn
Khi đường dây kết nối tới thiết bị chuyển mạch, điện trở dây dẫn phải đủ nhỏ để cho phép thiết bị hoạt động tốt và giảm thiểu suy hao truyền dẫn.
(4) Suy hao truyền dẫn
Suy hao truyền dẫn phải càng nhỏ càng tốt. Việc xác định gía trị cho phép tối đa dựa trên chất lượng truyền dẫn và tính kinh tế.
(5) Xuyên âm
Xuyên âm giữa các mạch trong cáp phải càng nhỏ càng tốt. Để giảm thiểu xuyên âm, phải duy trì sự cân bằng điện và màn che chắn giữa các mạch.
Các dây dẫn cáp phải được xoắn thành từng đôi hoặc quad để đạt được sự cân bằng tốt nhất giữa các mạch với đất.
(6) Các yêu cầu về cơ học
Cáp điện thoại thường phải chịu ảnh hưởng của thời tiết như bão, lốc, tuyết, sự thay đổi nhiệt độ… Do đó cáp phải có độ bền cơ học tốt để đảm bảo không bị gẫy, đứt hay làm suy giảm khả năng truyền tín hiệu.
Khi cáp được lắp đặt dưới đất, nó phải chịu các tác động thường xuyên của các phương tiện đi lại. Do đó, đối với cáp chôn ngầm, các yêu cầu về cơ học của cáp phải cao hơn so với cáp treo.
Với các yêu cầu như trên, sau khi nghiên cứu các tiêu chuẩn nhóm chủ trì dự thảo tiêu chuẩn đã chọn lọc các yêu cầu đối với cáp vào nhà thuê bao như sau:
CẤU TẠO VÀ KÍCH THƯỚC CÁP
- Dây dẫn
- Cách điện của dây dẫn
- Kết cấu cáp
- Hợp chất điền đầy lõi cáp (tuỳ chọn)
- Hợp chất điền đầy cho cáp (tuỳ chọn)
- Lớp vỏ bên trong (tuỳ chọn)
- Màn che chắn lõi cáp (tuỳ chọn)
- Lớp vỏ bên ngoài
- Dây xé vỏ (tuỳ chọn)
- Băng nhận dạng
- Quy định về bao gói, vận chuyển
YÊU CẦU VỀ CƠ HỌC
- Dây dẫn
- Cách điện
- Vỏ cáp
- Dây treo cáp
YÊU CẦU VỀ ĐỘ ỔN ĐỊNH NHIỆT VÀ ĐỘ BỀN MÔI TRƯỜNG
- Cách điện của dây dẫn
- Vỏ cáp
- Các yêu cầu về môi trường khác
CÁC YÊU CẦU VÈ ĐIỆN
- Điện trở dây dẫn
- Mức độ mất cân bằng điện trở
- Độ bền điện môi
- Điện trở cách điện
- Điện dung công tác
- Điện dung không cân bằng giữa các đôi dây
- Điện dung không cân bằng giữa đôi dây với đất
YÊU CẦU VỀ TRUYỀN DẪN
- Suy hao
- Xuyên âm đầu xa
- Xuyên âm đầu gần
- Trở kháng đặc tính
Bản dự thảo tiêu chuẩn bao gồm các nội dung sau:
1. PHẠM VI ÁP DỤNG
2. ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ
3. PHÂN LOẠI CÁP
4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁP VÀO NHÀ THUÊ BAO LOẠI TREO
4.1 CẤU TẠO CÁP
4.2 YÊU CẦU VỀ CƠ HỌC
4.3 YÊU CẦU VỀ ĐỘ ỔN ĐỊNH NHIỆT VÀ ĐỘ BỀN MÔI TRƯỜNG
4.4 YÊU CẦU VỀ ĐIỆN
4.5 YÊU CẦU VỀ TRUYỀN DẪN
5. YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CÁP SỢI ĐỒNG VÀO NHÀ THUÊ BAO TREO LOẠI CHÔN NGẦM
5.1 CẤU TẠO CÁP
5.2 YÊU CẦU VỀ CƠ HỌC
5.3 YÊU CẦU VỀ ĐỘ ỔN ĐỊNH NHIỆT VÀ ĐỘ BỀN MÔI TRƯỜNG
5.4 YÊU CẦU VÈ ĐIỆN
5.5 YÊU CẦU VỀ TRUYỀN DẪN
6. CÁC BÀI ĐO ĐÁNH GIÁ CÁP SỢI ĐỒNG VÀO NHÀ THUÊ BAO
6.1 ĐO CÁC THÔNG SỐ CƠ LÝ
6.2 ĐO CÁC THÔNG SỐ VỀ ĐỘ ỔN ĐỊNH NHIỆT VÀ ĐỘ BỀN MÔI TRƯỜNG
6.3 ĐO CÁC THÔNG SỐ ĐIỆN
6.4 ĐO CÁC THÔNG SỐ TRUYỀN DẪN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
3.2. Giai đoạn 2: Nghiên cứu, hoàn chỉnh dự thảo tiêu chuẩn (trong khuôn khổ đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ mã số 107-10-KHKT-TC “Nghiên cứu bổ sung và hoàn chỉnh các tiêu chuẩn về cáp và cống, bể cáp” do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện chủ trì năm 2010.
Các nội dung sửa đổi, bổ sung được trình bày trong bảng tham chiếu dưới đây:
Mục cũ
|
Nội dung tiêu chuẩn theo kết quả đề tài mã số 120-08-KHKT-TC
|
Mục mới
|
Nội dung dự thảo
tiêu chuẩn mới
|
Chi tiết các vấn đề sửa đổi bổ sung
|
Tài liệu
viện dẫn
|
|
Cáp vào nhà thuê bao (Cáp sợi đồng)
|
|
Cáp đồng vào nhà thuê bao
|
|
|
1
|
Phạm vi áp dụng
|
1
|
Phạm vi áp dụng
|
Giữ nguyên
|
|
2
|
Tài liệu viện dẫn
|
2
|
Tài liệu viện dẫn
|
Giữ nguyên
|
|
3
|
Định nghĩa, thuật ngữ
|
3
|
Thuật ngữ định nghĩa
|
Để thuận tiện cho việc theo dõi, đồng thời bố cục lại dự thảo cho phù hợp, nhóm chủ trì đã kết hợp Phần 3 Thuật ngữ, định nghĩa và Phần 4 Phân loại cáp trong dự thảo cũ thành mục 3 Thuật ngữ, định nghĩa.
|
|
4
|
Phân loại cáp
|
5
|
Yêu cầu kỹ thuật chung đối với cáp vào sợi đồng nhà thuê bao loại treo
|
4
|
Yêu cầu kỹ thuật chung đối với cáp sợi đồng vào nhà thuê bao
|
Trong dự thảo tiêu chuẩn cũ, cáp sợi đồng được chia thành nhóm cáp treo và cáp chôn ngầm, nhóm thực hiện đề tài nhận thấy, hầu hết các chỉ tiêu kỹ thuật của 2 nhóm này giống nhau, chính vì thế đã thống nhất gộp chung chỉ tiêu kỹ thuật của hai nhóm cáp này, trừ một số trường hợp sai khác sẽ được ghi rõ trong từng chỉ tiêu.
|
|
|
|
4.1
|
Cấu tạo cáp
|
|
|
5.1.1
|
Dây dẫn
|
4.1.1
|
Dây dẫn
|
Biên soạn lại
|
|
6.1.1
|
Dây dẫn
|
5.1.2
|
Cách điện của dây dẫn
|
4.1.2
|
Cách điện của dây dẫn
|
Biên soạn lại
|
|
6.1.2
|
Cách điện của dây dẫn
|
5.1.3
|
Kết cấu cáp
|
4.1.3
|
Kết cấu cáp
|
Biên soạn lại
|
|
6.1.3
|
Kết cấu cáp
|
5.1.4
|
Hợp chất điền đầy lõi cáp (tùy chọn)
|
4.1.4
|
Hợp chất điền đầy lõi cáp
|
Biên soạn lại
|
|
6.1.4
|
Hợp chất điền đầy lõi cáp
|
5.1.5
|
Hợp chất điền đầy cho cáp (tùy chọn)
|
4.1.5
|
Hợp chất điền đầy cho cáp
|
Biên soạn lại
|
|
6.1.5
|
Hợp chất điền đầy cho cáp
|
5.1.6
|
Lớp vỏ bên trong (tùy chọn)
|
4.1.6
|
Lớp vỏ bên trong (tùy chọn)
|
Biên soạn lại
|
|
6.1.6
|
Lớp vỏ bên trong (tùy chọn)
|
5.1.7
|
Màn che tĩnh điện
|
4.1.7
|
Màn che tĩnh điện
|
Biên soạn lại
|
|
6.1.7
|
Màn che tĩnh điện
|
5.1.8
|
Lớp vỏ bên ngoài
|
4.1.8
|
Lớp vỏ bên ngoài
|
Biên soạn lại
|
|
6.1.8
|
Lớp vỏ bên ngoài
|
5.1.9
|
Dây xé vỏ
|
4.1.9
|
Dây xé vỏ (tùy chọn)
|
Biên soạn lại
|
|
6.1.9
|
Dây xé vỏ (tùy chọn)
|
5.1.10
|
Nhận dạng
|
4.1.10
|
Nhận dạng
|
Biên soạn lại
|
|
6.1.10
|
Nhận dạng
|
5.1.11
|
Quy định về bao gói
|
4.1.11
|
Quy định về bao gói
|
Biên soạn lại
|
|
6.1.11
|
Quy định về bao gói
|
|
|
4.2
|
Yêu cầu về cơ học
|
Biên soạn lại
|
|
5.2.1
|
Dây dẫn
|
4.2.1
|
Dây dẫn
|
|
|
6.2.1
|
Dây dẫn
|
5.2.2
|
Cách điện
|
4.2.2
|
Cách điện
|
|
|
6.2.2
|
Cách điện
|
5.2.3
|
Vỏ cáp
|
4.2.3
|
Vỏ cáp
|
|
|
6.2.3
|
Vỏ cáp
|
5.2.4
|
Dây treo cáp
|
4.2.4
|
Dây treo cáp
|
|
|
6.2.4
|
Độ bám dính của băng nhôm
|
4.2.5
|
Độ bám dính của băng nhôm
|
|
|
6.2.5
|
Độ bám chặt của vỏ
|
4.2.6
|
Độ bám chặt của vỏ
|
|
|
6.2.6
|
Độ nguyên vẹn của vỏ cáp
|
4.2.7
|
Độ nguyên vẹn của vỏ cáp
|
|
|
|
|
4.3
|
Yêu cầu về độ ổn định nhiệt và độ bền môi trường
|
Biên soạn lại
|
|
5.3.1
|
Cách điện của dây dẫn
|
4.3.1
|
Cách điện của dây dẫn
|
|
|
6.3.1
|
Cách điện của dây dẫn
|
5.3.2
|
Vỏ cáp
|
4.3.2
|
Vỏ cáp
|
|
|
6.3.2
|
Vỏ cáp
|
5.3.3
|
Các yêu cầu khác về môi trường
|
4.3.3
|
Các yêu cầu khác về môi trường
|
|
|
6.3.3
|
Các yêu cầu khác về môi trường
|
|
|
4.4
|
Yêu cầu về điện
|
Biên soạn lại
|
|
5.4.1
|
Điện trở dây dẫn
|
4.4.1
|
Điện trở dây dẫn
|
|
|
6.4.1
|
Điện trở dây dẫn
|
5.4.2
|
Mức độ mất cân bằng điện trở
|
4.4.2
|
Mức độ mất cân bằng điện trở
|
|
|
6.4.2
|
Mức độ mất cân bằng điện trở
|
5.4.3
|
Độ bền điện môi
|
4.4.3
|
Độ bền điện môi
|
|
|
6.4.3
|
Độ bền điện môi
|
5.4.4
|
Điện trở cách điện
|
4.4.4
|
Điện trở cách điện
|
|
|
6.4.4
|
Điện trở cách điện
|
5.4.5
|
Điện dung công tác
|
4.4.5
|
Điện dung công tác
|
|
|
6.4.5
|
Điện dung công tác
|
5.4.6
|
Điện dung không cân bằng giữa các đôi dây
|
4.4.6
|
Điện dung không cân bằng giữa các đôi dây
|
|
|
6.4.6
|
Điện dung không cân bằng giữa các đôi dây
|
5.4.7
|
Điện dung không cân bằng giữa đôi dây với đất
|
4.4.7
|
Điện dung không cân bằng giữa đôi dây với đất
|
|
|
6.4.7
|
Điện dung không cân bằng giữa đôi dây với đất
|
6.4.8
|
Điện trở của màn che tĩnh điện
|
4.4.8
|
Điện trở của màn che tĩnh điện
|
|
|
|
|
4.5
|
Yêu cầu về truyền dẫn
|
Biên soạn lại
|
|
5.5.1
|
Suy hao
|
4.5.1
|
Suy hao
|
|
|
6.5.1
|
Suy hao
|
5.5.2
|
Xuyên âm đầu xa
|
4.5.2
|
Xuyên âm đầu xa
|
|
|
6.5.2
|
Xuyên âm đầu xa
|
5.5.3
|
Xuyên âm đầu gần
|
4.5.3
|
Xuyên âm đầu gần
|
|
|
6.5.3
|
Xuyên âm đầu gần
|
5.5.4
|
Trở kháng đặc tính
|
4.5.4
|
Trở kháng đặc tính
|
|
|
6.5.4
|
Trở kháng đặc tính
|
|
Chưa có trong dự thảo tiêu chuẩn cũ
|
4.6
|
Các chỉ tiêu đối với cáp dùng cho dịch vụ xDSL
|
Bổ sung mới
|
|
|
|
4.6.1
|
Điện trở vòng một chiều (Rv) và cự ly thông tin
|
Bổ sung mới
|
3.4.1 TCVN 8238:2009
|
|
|
4.6.2
|
Suy hao tổng công suất xuyên âm
|
Bổ sung mới
|
3.4.2 TCVN 8238:2009
|
|
|
4.6.3
|
Suy hao biến đổi dọc (Ad)
|
Bổ sung mới
|
3.4.3 TCVN 8238:2009
|
|
|
4.6.4
|
Suy hao phản xạ (Ap)
|
Bổ sung mới
|
3.4.4 TCVN 8238:2009
|
7
|
Các bài đo đánh giá cáp sợi đồng vào nhà thuê bao
|
PHỤ LỤC A
|
Các bài đo đánh giá cáp sợi đồng vào nhà thuê bao
|
Nhóm thực hiện đề tài giữ nguyên các bài đo trong dự thảo tiêu chuẩn cũ, do các bài đo vẫn còn phù hợp và không cần cập nhật gì thêm
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |