*) ADSL Linksys ADSL2+ (AM300)
Thông số kỹ thuật:
Hãng sản xuất
|
Linksys
|
Model
|
Linksys ADSL2MUE
|
Thông số kỹ thuật
|
Kiểu đường truyền
|
ADSL USB modem
|
Cổng kết nối
|
• 1 x RJ45 10/100 Mbps Base-T
• 1 x USB
• 1 x RJ11
|
Tốc độ truyền Download/Upload (Mbps)
|
12 / 1
|
Giao thức
|
• ITU G.992.1
• ITU G.992.2
• ITU G.992
• TU-T G.991.2
• G.723.1
• G.729 A/B
|
Thiết bị kèm theo
|
• Adapter
• Dây cắm USB
• Dây cắm RJ45
• Dây cắm RJ11
• Đĩa cài
|
Tính năng khác
|
Nâng cấp lên ADSL 2/2+
|
Nguồn
|
• AC, 110V-220V/60Hz
|
*) ADSL Linksys ADSL2+ (AM300)
Model
|
Hãng sản xuất
|
Linksys
|
Model
|
Linksys AM300
|
Thông số kỹ thuật
|
Kiểu đường truyền
|
ADSL2/2+ USB router
|
Cổng kết nối
|
• 1 x RJ45 10/100 Mbps Base-T
• 1 x USB
• 1 x RJ11
|
Tốc độ truyền Download/Upload (Mbps)
|
24 / 1
|
Giao thức
|
• ITU G.992.1
• ITU G.992.2
• ITU G.992
• TU-T G.991.2
• PPTP
• G.723.1
• G.729 A/B
|
Thiết bị kèm theo
|
• Adapter
• Dây cắm USB
• Dây cắm RJ45
• Dây cắm RJ11
• Đĩa cài
|
Nguồn
|
• AC, 110V-220V/60Hz
|
c. Công ty Dlink:
Công ty D-Link là nhà sản xuất modem ADSL lớn nhất thế giới. Khoảng hai mươi năm về trước, D-Link khởi nghiệp bằng việc sản xuất card mạng. Khi việc sử dụng Internet phổ biến đến từng gia đình, D-Link chuyển sang sản xuất modem quay số (dial-up modem). Khi các công ty điện thoại ở Mỹ và nhiều nước khác bắt đầu tặng biếu hoặc cho khách hàng thuê modem, D-Link chuyển sang một chính sách rất linh hoạt, thiết kế các sản phẩm modem phù hợp với thông số kỹ thuật của từng công ty điện thoại trong khi vẫn giữ mức giá thật rẻ để loại bỏ các đối thủ cạnh tranh. Ông J. C. Liao, Chủ tịch của D-Link, tâm sự : “Thật khó làm việc với các công ty viễn thông bởi vì mỗi công ty đều có hệ thống tiêu chuẩn riêng và sản phẩm của chúng tôi phải phù hợp với các bộ tiêu chuẩn đó. Nhưng nếu làm tốt thì đây lại là lợi thế. Chúng tôi rất nhanh trong việc hạ giá thành và không duy trì một cách cứng nhắc những nguyên tắc của mình”. Bằng cách đó D-Link tiến lên cùng với đà phát triển của công nghệ truyền dữ liệu, từ modem quay số chuyển sang modem không dây, tiến vào các thị trường mới nổi như Ấn Độ và Nga, cũng như bán sản phẩm mang thương hiệu riêng của mình qua mạng lưới các công ty bán lẻ khổng lồ của Mỹ như Best Buy và Office Depot. Hiện nay trong mặt hàng modem, D-Link là tên tuổi thứ hai, chỉ sau Linksys và sản phẩm mang thương hiệu riêng của D-Link đem lại cho công ty khoảng 15 % doanh số.
a) D-LINK DSL-2542B Router
Model
|
Hãng sản xuất
|
D-Link
|
Model
|
DSL-2542B
|
Thông số kỹ thuật
|
Kiểu đường truyền
|
ADSL, ADSL2, ADSL2+
|
Cổng kết nối
|
• 4 x RJ45 10/100 Mbps Base-T
• 1 x RJ11
|
Tốc độ truyền Download/Upload (Mbps)
|
24
|
Giao thức
|
• ITU G.992.1
• ITU G.992.2
• ITU G.992
• TU-T G.991.2
• PPTP
• PPPoA
• PPPoE
• ITU G.994.1
• ITU G.992.3
• ITU G.992.5
• IPSec
|
Thiết bị kèm theo
|
• Adapter
• Dây cắm RJ45
• Đĩa cài
|
Tính năng khác
|
Firewall protection, DMZ port, auto-sensing per device, dynamic IP address assignment , DHCP support, NAT support, auto-negotiation, auto-uplink (auto MDI/MDI-X), IGMP snooping, traffic shaping, Stateful Packet Inspection (SPI), DoS attack prevention, packet filtering, MAC address filtering, VPN passthrough, URL filtering, domain blocking, Quality of Service (QoS), DHCP server
|
Nguồn
|
• -
|
Kích thước (mm)
|
147 x 113 x 32
|
Trọng lương (g)
|
232
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |