BỘ TƯ PHÁP
Số: 281/QĐ-BTP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2015
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản;
Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 23/2010/TT-BTP ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bổ trợ tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá cho 14 cá nhân có đủ điều kiện làm đấu giá viên theo quy định của Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Bổ trợ tư pháp, Giám đốc Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Cổng thông tin Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, Cục BTTP.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thúy Hiền
|
BỘ TƯ PHÁP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2015
|
DANH SÁCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐẤU GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:281/QĐ-BTP ngày 11 tháng 02 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT
|
Số Chứng chỉ
|
Họ và Tên
|
Ngày sinh
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
|
1
|
1082/TP/ĐG-CCHN
|
Lê Thanh Mạnh Hùng
|
01/11/1968
|
phường Thống Nhất, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
2
|
1083/TP/ĐG-CCHN
|
Hoàng Minh Toàn
|
13/9/1977
|
phường 12, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
|
3
|
1084/TP/ĐG-CCHN
|
Liêu Quốc Cường
|
28/6/1990
|
thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
|
4
|
1085/TP/ĐG-CCHN
|
Nguyễn Lê Hằng
|
05/3/1987
|
thị trấn Khánh Vĩnh, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
|
5
|
1086/TP/ĐG-CCHN
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
19/5/1987
|
xã Tam Kỳ, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
|
6
|
1087/TP/ĐG-CCHN
|
Ngô Thế Thêm
|
19/5/1979
|
phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
7
|
1088/TP/ĐG-CCHN
|
Đỗ Thị Thu Hương
|
23/9/1976
|
phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
8
|
1089/TP/ĐG-CCHN
|
Ngô Thái Tùng Thư
|
14/02/1974
|
phường Phước Long, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
9
|
1090/TP/ĐG-CCHN
|
Mai Ngọc Tâm
|
26/6/1964
|
thị trấn Chợ Lách, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
|
10
|
1091/TP/ĐG-CCHN
|
Nguyễn Duy Ngọc
|
25/12/1975
|
phường Yên Đỗ, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
11
|
1092/TP/ĐG-CCHN
|
Hà Huy Sơn
|
04/10/1966
|
phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội
|
12
|
1093/TP/ĐG-CCHN
|
Trần Văn Công
|
13/4/1968
|
phường 12, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
|
13
|
1094/TP/ĐG-CCHN
|
Hoàng Đình Chí
|
16/10/1954
|
xã Thái Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
14
|
1095/TP/ĐG-CCHN
|
Trần Khiêu
|
10/5/1954
|
phường 6, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |