Phân theo lĩnh vực pháp luật, hình thức trợ giúp pháp lý
|
Tổng số
|
Chia theo giới tính
|
Chia theo đối tượng được trợ giúp pháp lý
|
Nữ
|
Nam
|
Người nghèo
|
Người có công với cách mạng
|
Người già cô đơn không nơi nương tựa
|
Người khuyết tật
|
Trẻ em không nơi nương tựa
|
Người dân tộc thiểu số
|
Nạn nhân theo quy định của PL phòng, chống mua bán người
|
Người bị nhiễm HIV
|
Khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Phân theo lĩnh vực pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
PL hình sự, tố tụng hình sự và thi hành án hình sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành án dân sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
PL hôn nhân gia đình và pháp luật về trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
PL hành chính, khiếu nại, tố cáo và tố tụng hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ người tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
PL lao động, việc làm, bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
PL ưu đãi người có công với CM và PL về chính sách ưu đãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Các lĩnh vực pháp luật khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Phân theo hình thức trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tư vấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tham gia tố tụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
- Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
- Bào chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đại diện ngoài tố tụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hòa giải trong trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hình thức trợ giúp pháp lý khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|