II. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
Tổng số
|
Bản sao
|
Chữ ký trong giấy tờ, văn bản
|
HĐ, giao dịch liên quan quyền sử dụng đất, sở hữu nhà
|
Di chúc
|
Văn bản từ chối nhận di sản
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Tổng số
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện...
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện...
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày... tháng… năm…
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 17C/BTP/HTQTCT/CT
KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1. Nội dung
*. Phản ánh kết quả chứng thực trên địa bàn tỉnh trong kỳ báo cáo trên cơ sở tổng hợp số liệu báo cáo của UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn.
Mục I. Báo cáo số liệu chứng thực của UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn.
Mục II. Tổng hợp số liệu chứng thực của UBND cấp xã trên địa bàn huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
*. Giải thích thuật ngữ:
- Địa bàn tỉnh được hiểu là địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
- Địa bàn huyện được hiểu là địa bàn huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột A:
+ Dòng “Tổng số”: Các ô hàng ngang tương ứng ghi tổng số bản sao, số việc đã chứng thực, số lệ phí thu được trong kỳ báo cáo trên địa bàn tỉnh.
+ Dòng “Tên huyện…”: Ghi tên của UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh, thành phố (liệt kê đầy đủ các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn);
- Dòng “Thực hiện” tại cột B ghi tổng số các việc và lệ phí chứng thực về bản sao, chữ ký, hợp đồng, giao dịch, di chúc, văn bản từ chối nhận di sản đã được UBND huyện, quận, thị xã; UBND cấp xã trên địa bàn huyện thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
Báo cáo 6 tháng thì số liệu thống kê lại dòng “Thực hiện” tại cột B được lấy từ ngày 01/01 đến ngày 30/4 hàng năm. Báo cáo năm lần 1 thì số liệu thống kê lại dòng “Thực hiện” tại cột B được lấy từ ngày 01/01 đến ngày 31/10 hàng năm.
Báo cáo năm chính thức thì số liệu thống kê lại dòng “Thực hiện” tại cột B được lấy từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/12 hàng năm.
- Dòng “Ước tính” tại cột B ghi số việc và lệ phí chứng thực về bản sao, chữ ký, hợp đồng, giao dịch, di chúc, văn bản từ chối nhận di sản ước tính dự kiến sẽ được UBND huyện, quận, thị xã, UBND cấp xã trên địa bàn huyện thực hiện chứng thực trong 02 tháng cuối của kỳ báo cáo.
Báo cáo 6 tháng thì số liệu thống kê lại dòng “Ước tính” tại cột B là số liệu ước tính sẽ được thực hiện trong thời gian từ ngày 01/05 đến ngày 30/6 hàng năm.
Báo cáo năm lần 1 thì số liệu thống kê lại dòng “Ước tính” tại cột B là số liệu ước tính sẽ được thực hiện trong thời gian từ ngày 01/11 đến ngày 31/12 hàng năm.
Báo cáo năm chính thức thì số liệu thống kê lại dòng “Ước tính” tại cột B điền dấu không phát sinh số liệu ước tính ‘-’.
2.1. Mục I
- Cột 1 = Cột (5+7+9+11+13+15).
- Cột 2= Cột (6+8+10+12+14+16).
- Cột 3: Ghi số lượng bản sao đã được từng UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
- Cột 5, 7, 9, 11, 13, 15: Ghi số lượng việc về chữ ký/chữ ký người dịch/hợp đồng, giao dịch/văn bản thỏa thuận phân chia di sản/văn bản khai nhận di sản đã được từng UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
- Cột 4,6,8,10,12,14,16: Ghi số lệ phí thu được tương ứng với từng loại việc đã được từng UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
2.2. Mục II:
- Cột 1 = Cột (5+7+9+11).
- Cột 2 = Cột (4+6+8+10+12).
- Cột 3: Ghi số lượng bản sao đã được tất cả UBND cấp xã thuộc từng huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
- Cột 5, 7, 9, 11: Ghi số lượng việc về chữ ký/hợp đồng, giao dịch/di chúc/văn bản từ chối nhận di sản đã được tất cả UBND cấp xã thuộc từng huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
- Cột 4, 6, 8, 10, 12: Ghi số lệ phí thu được tương ứng với từng loại việc đã được tất cả UBND cấp xã (thuộc từng huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) trên địa bàn tỉnh thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
3. Nguồn số liệu
Được tổng hợp từ biểu mẫu 17b/BTP/HTQTCT/CT của UBND cấp huyện (Phòng Tư pháp).
Biểu số: 17d/BTP/HTQTCT/CT
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau.
|
KẾT QUẢ CHỨNG THỰC CỦA CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
(Năm)
(Từ ngày 01 tháng 01 năm... đến ngày 31 tháng 12 năm ...)
|
Đơn vị báo cáo: Bộ Ngoại giao
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: Số việc: Việc
Lệ phí: USD
|
Tổng số
|
Bản sao
|
Chữ ký
|
Các việc khác
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số bản
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tại cơ quan đại diện…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tại cơ quan đại diện…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày... tháng… năm…
BỘ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 17D/BTP/HTQTCT/CT
KẾT QUẢ CHỨNG THỰC CỦA CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
1. Nội dung
*. Phản ánh kết quả chứng thực của tất cả các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài trong kỳ báo cáo.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột A:
+ Dòng “Tổng số”: Các ô hàng ngang tương ứng ghi tổng số loại việc, bản sao đã chứng thực, tổng lệ phí thu được.
+ Dòng “Tại cơ quan đại diện…”: Ghi tên của Cơ quan đại diện đã báo cáo (liệt kê đầy đủ các Cơ quan đại diện đã báo cáo);
- Cột 1 = Cột (5+7).
- Cột 2 = Cột (4+6+8).
- Cột 3: ghi số lượng bản sao đã được từng Cơ quan đại diện chứng thực trong kỳ báo cáo.
- Cột 5: ghi số lượng việc về chữ ký đã được từng Cơ quan đại diện chứng thực trong kỳ báo cáo.
- Cột 7: Các việc khác (VD: việc chứng thực hợp đồng, giao dịch...)
- Cột 4, 6, 8: Ghi số lệ phí thu được tương ứng với từng loại việc đã được từng Cơ quan đại diện chứng thực trong kỳ báo cáo.
3. Nguồn số liệu
Từ báo cáo của Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
Biểu số: 18/BTP/PLQT/TTTP
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ỦY THÁC TƯ PHÁP VỀ DÂN SỰ CỦA BỘ TƯ PHÁP
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:....................
(Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......)
|
Đơn vị báo cáo: Vụ Pháp luật quốc tế (Bộ Tư pháp)
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: Lượt yêu cầu
Hoạt động thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự của Bộ Tư pháp
|
Tổng số
|
Chia theo cơ sở ký kết hiệp định Tương trợ tư pháp với Việt Nam
|
Trên cơ sở Hiệp định Tương trợ tư pháp với Việt Nam
|
Không trên cơ sở Hiệp định tương trợ tư pháp với Việt Nam
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Có kết quả
|
Chưa có kết quả
|
Có kết quả
|
Chưa có kết quả
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ủy thác tư pháp Việt Nam gửi ra nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ủy thác tư pháp nước ngoài đến Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1): Cột 1:......................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày.... tháng.... năm......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 18/BTP/PLQT/TTTP
(TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ỦY THÁC TƯ PHÁP VỀ DÂN SỰ CỦA BỘ TƯ PHÁP)
1. Nội dung
Biểu mẫu 18/BTP/PLQT/TTTP để thu thập thông tin thống kê về kết quả tình hình thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự của Bộ tư pháp.
*. Giải thích thuật ngữ:
+ Lượt yêu cầu: là mỗi lần đề nghị ủy thác tư pháp gửi đến Bộ Tư pháp được thể hiện dưới dạng hồ sơ yêu cầu ủy thác tư pháp.
+ Ủy thác tư pháp là yêu cầu bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài về việc thực hiện một hoặc một số hoạt động tương trợ tư pháp quy định của pháp luật nước có liên quan hoặc điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
+ Ủy thác tư pháp Việt Nam gửi ra nước ngoài: là yêu cầu ủy thác tư pháp của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam lập để gửi ra nước ngoài.
+ Ủy thác tư pháp nước ngoài vào Việt Nam: là yêu cầu ủy thác tư pháp của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài lập đề nghị Việt Nam thực hiện.
+ Có kết quả: là yêu cầu ủy thác tư pháp đã có văn bản trả lời về tình hình thực hiện yêu cầu ủy thác tư pháp.
+ Chưa có kết quả: là yêu cầu ủy thác chưa có văn bản trả lời về tình hình thực hiện yêu cầu ủy thác tư pháp.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
+ Dòng 1 cột A (Tổng số) = Dòng 2 cột A (Ủy thác tư pháp Việt Nam gửi ra nước ngoài) + Dòng 3 cột A (Ủy thác tư pháp nước ngoài đến Việt Nam).
+ Cột 1 = Cột (2 + 5)
+ Cột 2 = Cột (3 + 4)
+ Cột 5 = Cột (6 + 7)
- Cách ghi biểu:
+ Cột 3: ghi số trường hợp thực hiện ủy thác tư pháp dân sự có kết quả đối với các nước có Hiệp định tương trợ tư pháp với Việt Nam.
+ Cột 4: ghi số trường hợp thực hiện ủy thác tư pháp dân sự chưa có kết quả đối với các nước có Hiệp định tương trợ tư pháp với Việt Nam.
+ Cột 6: ghi số trường hợp thực hiện ủy thác tư pháp dân sự có kết quả đối với các nước không có Hiệp định tương trợ tư pháp với Việt Nam.
+ Cột 7: ghi số trường hợp thực hiện ủy thác tư pháp dân sự chưa có kết quả đối với các nước không có Hiệp định tương trợ tư pháp với Việt Nam.
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép ban đầu và báo cáo thống kê của Bộ Tư pháp về tình hình thực hiện tương trợ tư pháp dân sự quy định tại Điều 62 của Luật Tương trợ tư pháp.
Biểu số: 19/BTP/LLTP
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm;
BC năm lần 1: ngày 02 tháng 12 hàng năm.
BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau.
|
SỐ PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP ĐÃ CẤP
(6 tháng/năm)
Kỳ báo cáo:..........
(Từ ngày… tháng… năm… đến ngày… tháng… năm…)
|
Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp....
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: Phiếu
SỐ PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP SỐ 1 ĐÃ CẤP
|
SỐ PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP SỐ 2 ĐÃ CẤP
|
Tổng số
|
Chia theo đối tượng yêu cầu cấp
|
Chia theo nội dung xác nhận
|
Tổng số
|
Chia theo đối tượng yêu cầu cấp
|
Chia theo nội dung xác nhận
|
Công dân Việt Nam
|
Người nước ngoài
|
Cơ quan Nhà nước, Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội
|
Tổng số có án tích
|
Chia ra
|
Tổng số không có án tích
|
Chia ra
|
Công dân Việt Nam
|
Người nước ngoài
|
Cơ quan tiến hành tố tụng
|
Tổng số đã bị kết án
|
Chia ra
|
Tổng số không bị kết án
|
Chia ra
|
Không có yêu cầu xác nhận về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX
|
Có yêu cầu xác nhận về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX
|
Không có yêu cầu xác nhận về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX
|
Có yêu cầu xác nhận về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX
|
Không bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX
|
Bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX
|
Không bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX
|
Bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Không bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX
|
Bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX
|
Không bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập quản lý DN, HTX
|
Bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |