BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 4.3 Mb.
trang20/46
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích4.3 Mb.
#486
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   ...   46

Đơn vị tính: Trường hợp

SỰ KIỆN HỘ TỊCH

Tổng số

Theo giới tính

Theo thời điểm đăng ký

Đăng ký lại

Nam

Nữ

Đúng hạn

Quá hạn

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I. KHAI SINH

 

 

 

 

 

 

II. KHAI TỬ (Chia theo độ tuổi)

 

 

 

 

 

 

- Dưới 1 tuổi

 

 

 

 

 

 

- Từ 1 tuổi đến dưới 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

- Từ 5 tuổi trở lên

 

 

 

 

 

 

III. KẾT HÔN

Số cuộc kết hôn (Cặp)

Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (Tuổi)

Đăng ký lại

Tổng số

Chia ra

Nam

Nữ

Kết hôn lần đầu

Kết hôn lần thứ hai trở lên

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1)

 

Cột 1

Cột 6

I. Khai sinh

 

 

II. Khai tử

 

 

III. Kết hôn

 

 

 


Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)

Ngày... tháng... năm...
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)

 

GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 13A/BTP/HCTP/HT/KSKTKH

KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ



1. Nội dung

*. Phản ánh tình hình đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại Ủy ban nhân dân (UBND) xã/phường/thị trấn.

*. Giải thích thuật ngữ:

- Khai sinh: là số trường hợp sinh được đăng ký khai sinh tại UBND xã, phường, thị trấn.

- Khai tử: là số trường hợp tử được đăng ký khai tử tại UBND xã, phường, thị trấn.

- Kết hôn lần đầu: Là việc cặp nam, nữ thực hiện đăng ký kết hôn mà cả bên nam và bên nữ đều chưa thực hiện việc đăng ký kết hôn lần nào.

- Kết hôn lần thứ hai trở lên: Là việc cặp nam, nữ thực hiện đăng ký kết hôn mà một trong hai bên nam, nữ hoặc cả hai bên trước đây đã đăng ký kết hôn.

- Tuổi kết hôn trung bình lần đầu: Là độ tuổi trung bình được tính trên số tuổi của các cặp kết hôn lần đầu.

- Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn: Là việc sinh, tử, kết hôn đã được đăng ký, nhưng sổ hộ tịch và bản chính giấy tờ hộ tịch đã bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được, nay được đăng ký lại.

- Các tiêu thức thống kê quy định tại mục II biểu mẫu này được xây dựng trên cơ sở phù hợp với quy định của các Chỉ tiêu thống kê quốc gia cùng lĩnh vực (chỉ tiêu có số thứ tự 0210, 0211 trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia được ban hành kèm theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ).

- Các tiêu thức thống kê quy định tại mục III biểu mẫu này phục vụ thu thập thông tin thống kê đối với Chỉ tiêu thống kê quốc gia “Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu” thuộc trách nhiệm của Bộ Tư pháp (chỉ tiêu có số thứ tự 0217 trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia được ban hành kèm theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ).

2. Phương pháp tính và cách ghi biểu

* Mục I. Khai sinh:

- Cột 1 = Cột (2+3) = Cột (4+5)

* Mục II. Khai tử:

- Dòng 2 cột A (Chia theo độ tuổi) = Dòng 3 cột A (Dưới 1 tuổi) + Dòng 4 cột A (Từ 1 tuổi đến dưới 5 tuổi) + Dòng 5 cột A (Từ 5 tuổi trở lên)

- Cột 1 = Cột (2 + 3) = Cột (4 + 5).

* Mục III. Kết hôn: Cột 1 = Cột (2 + 3)

- Cột 2: Số cuộc kết hôn lần đầu: Đếm trực tiếp số lượng cặp kết hôn lần đầu trong Sổ đăng ký kết hôn và điền số liệu vào ô tương ứng trong biểu báo cáo thống kê.

- Cột 3: Số cuộc kết hôn lần thứ 2 trở lên: Đếm trực tiếp số lượng cặp kết hôn lần thứ 2 trở lên trong Sổ đăng ký kết hôn và điền số liệu vào ô tương ứng trong biểu báo cáo thống kê.

- Cột 4, 5: Tuổi kết hôn trung bình lần đầu được tính theo công thức sau:



+ Cột 4: công thức tính tuổi kết hôn trung bình lần đầu theo giới tính nam

Tuổi kết hôn trung bình lần đầu của năm =

Ví dụ: Trong 6 tháng đầu năm, số cặp đăng ký kết hôn lần đầu của xã A là 10 cặp, trong đó 10 người nam được xác định lần lượt ở các tuổi: 20, 21, 25, 26, 27, 30, 32, 33, 35, 40; thì cách tính tuổi kết hôn trung bình lần đầu theo giới tính nam tại UBND xã A trong 6 tháng đầu năm như sau:

Tuổi kết hôn trung bình lần đầu của nam = = = 28,9 tuổi

+ Cột 5: công thức tính tuổi kết hôn trung bình lần đầu theo giới tính nữ cũng tương tự công thức tính của cột 4 (chỉ thay từ “nam” bằng từ “nữ”).

Không tính tuổi kết hôn trung bình theo cặp.

Tuổi kết hôn trung bình lần đầu được lấy đến 01 số thập phân, từ số thập phân thứ hai được làm tròn vào số thập phân thứ nhất theo nguyên tắc phần số thập phân từ 0,05 trở lên thì số thập phân thứ nhất được làm tròn lên; nếu phần số thập phân nhỏ hơn 0,05 thì giữ nguyên như số thập phân thứ nhất.

Ví dụ: Nếu là 26,56 tuổi thì làm tròn lên là 26,6 tuổi. Nếu là 26,34 thì làm tròn là 26,3 tuổi.



* Chú ý:

- Cột 1 (Tổng số) là số trường hợp đăng ký sự kiện hộ tịch (sinh, tử, kết hôn) mới phát sinh trong kỳ báo cáo.

- Cột 6 (Đăng ký lại) là số liệu độc lập, nằm ngoài số liệu của Cột 1. Số liệu của Cột 1 + Cột 6 = tổng số sự kiện hộ tịch (sinh, tử, kết hôn) đã đăng ký trong kỳ báo cáo.

3. Nguồn số liệu

Từ sổ sách ghi chép ban đầu về việc đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại UBND cấp xã.

 

Biểu số: 13b/BTP/HCTP/HT/KSKTKH

Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013

Ngày nhận báo cáo (BC):

BC 6 tháng: ngày 20 tháng 5 hàng năm.

BC năm lần 1: ngày 20 tháng 11 hàng năm.

BC năm chính thức: ngày 15 tháng 02 năm sau.



KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
(6 tháng/năm)

Kỳ báo cáo:.............



(Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......)

Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân huyện/quận/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh.... (Phòng Tư pháp)

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp

I. KHAI SINH

Đơn vị tính: Trường hợp

 

Tổng số

Nam

Nữ

Đúng hạn

Quá hạn

Đăng ký lại

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Tổng số trên địa bàn huyện

 

 

 

 

 

 

1. Tên xã…

 

 

 

 

 

 

1. Tên xã…

 

 

 

 

 

 



 

 

 

 

 

 

II. KHAI TỬ

 

Số cuộc kết hôn (Cặp)

Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (Tuổi)

Đăng ký lại

Tổng số

Chia ra

Nam

Nữ

Kết hôn lần đầu

Kết hôn lần thứ hai trở lên

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Tổng số trên địa bàn huyện

 

 

 

 

 

 

- Nam

 

 

 

-

-

-

- Nữ

 

 

 

-

-

-

1. Tên xã…

 

 

 

 

 

 

- Nam

 

 

 

-

-

-

- Nữ

 

 

 

-

-

-

2. Tên xã…

 

 

 

 

 

 

- Nam

 

 

 

-

-

-

- Nữ

 

 

 

-

-

-

….

 

 

 

 

 

 

III. KẾT HÔN

 

Số cuộc kết hôn (Cặp)

Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (Tuổi)

Đăng ký lại

Tổng số

Chia ra

Nam

Nữ

Kết hôn lần đầu

Kết hôn lần thứ hai trở lên

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Tổng số trên địa bàn huyện

 

 

 

 

 

 

1. Tên xã ......

 

 

 

 

 

 

2. Tên xã ....

 

 

 

 

 

 

3. Tên xã ...

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1)

 

Cột 1

Cột 6

Cột 7

I. Khai sinh

 

 

-

II. Khai tử

 

-

 

III. Kết hôn

 

 

-

 


N
i lập biu
(Ký và ghi rõ họ, tên)


N
i kim tra
(Ký và ghi rõ họ, tên, chc v)

Ngày... tháng… năm…
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHTỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)

 

GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 13B/BTP/HCTP/HT/KSKTKH

KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN



1. Nội dung

*. Phản ánh số liệu đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại tất cả các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.

*. Giải thích thuật ngữ:

- Địa bàn huyện được hiểu là địa bàn huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh.

- Khai sinh: là số trường hợp sinh được đăng ký khai sinh tại UBND xã, phường, thị trấn.

- Khai tử: là số trường hợp tử được đăng ký khai tử tại UBND xã, phường, thị trấn.

- Kết hôn lần đầu: Là việc cặp nam, nữ thực hiện đăng ký kết hôn mà cả hai bên nam và bên nữ đều chưa thực hiện việc đăng ký kết hôn lần nào.

- Kết hôn lần thứ hai trở lên: Là việc cặp nam, nữ thực hiện đăng ký kết hôn mà một trong hai bên hoặc cả hai bên nam, nữ trước đây đã đăng ký kết hôn.

- Tuổi kết hôn trung bình lần đầu: Là độ tuổi trung bình được tính trên số tuổi của các cặp kết hôn lần đầu.

- Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn: Là việc sinh, tử, kết hôn đã được đăng ký, nhưng sổ hộ tịch và bản chính giấy tờ hộ tịch đã bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được, nay được đăng ký lại.

- Các tiêu thức thống kê quy định tại mục II biểu mẫu này được xây dựng trên cơ sở phù hợp với quy định của các Chỉ tiêu thống kê quốc gia cùng lĩnh vực (chỉ tiêu có số thứ tự 0210, 0211 trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia được ban hành kèm theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ).

- Các tiêu thức thống kê quy định tại mục III biểu mẫu này phục vụ thu thập thông tin thống kê đối với Chỉ tiêu thống kê quốc gia “Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu” thuộc trách nhiệm của Bộ Tư pháp (chỉ tiêu có số thứ tự 0217 trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia được ban hành kèm theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ).



tải về 4.3 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   ...   46




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương