BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 4.3 Mb.
trang29/46
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích4.3 Mb.
#486
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   ...   46

* Ghi chú: Tổng s ưc tính 02 tháng cui trong kỳ báo cáo (đối vi báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):..................................

Cột 1:.....................................

 



N
i lập biu
(Ký và ghi rõ họ, tên)


N
i kim tra
(Ký và ghi rõ họ, tên, chức vụ)

Ngày.... tháng.... năm......
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)

 

Biểu số: 22c/BTP/CN-TN

Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013

Ngày nhận báo cáo (BC):

Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm

Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm

Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau



KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(6 tháng/năm)

Kỳ báo cáo:...........



(Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...)

Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)

Đơn vị tính: Người

 

Tổng số

Chia theo độ tuổi của trẻ em được nhận làm con nuôi

Chia theo tình trạng sức khỏe của trẻ em được nhận làm con nuôi

Chia theo nơi cư trú của trẻ em trước khi được nhận làm con nuôi

Dưới 01 tuổi

Từ 01 đến dưới 05 tuổi

Từ 05 đến dưới 10 tuổi

Trên 10 tuổi

Bình thường

Trẻ em có nhu cầu đặc biệt

Cơ sở nuôi dưỡng

Gia đình

Nơi khác

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

Tổng số trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên huyện...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên huyện...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Tổng số ưc tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối vi báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):.................................

Cột 1:...........................................

 



N
i lập biu
(Ký và ghi rõ họ, tên)


N
i kim tra
(Ký và ghi rõ họ, tên, chức vụ)

Ngày.... tháng.... năm......
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)

 

Biểu số: 22d/BTP/CN-NN

Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013

Ngày nhận báo cáo (BC):

BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau



KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
(Năm)


(Từ ngày 01 tháng 01 năm...đến ngày 31 tháng 12 năm...)

Đơn vị báo cáo: Bộ Ngoại giao

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)

 

Đơn vị tính: Người

 

Tổng số

Chia theo độ tuổi của trẻ em được nhận làm con nuôi

Chia theo tình trạng sức khỏe của trẻ em được nhận làm con nuôi

Chia theo nơi cư trú của trẻ em trước khi được nhận làm con nuôi

Dưới 01 tuổi

Từ 01 tuổi đến dưới 05 tuổi

Từ 05 tuổi đến dưới 10 tuổi

Trên 10 tuổi

Bình thường

Trẻ em có nhu cầu đặc biệt

Cơ sở nuôi dưỡng

Gia đình

Nơi khác

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

Tổng số tại các cơ quan đại diện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Cơ quan đại diện VN tại...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


N
i lập biu
(Ký và ghi rõ họ, tên)


N
i kim tra
(Ký và ghi rõ họ, tên, chức vụ)

Ngày.... tháng.... năm......
BỘ TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)

 

GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 22A/BTP/CN-TN, 22B/BTP/CN-NN, 22C/BTP/CN-TN, 22D/BTP/CN-NN

KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC TẠI UBND CẤP XÃ VÀ KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI



1. Nội dung:

*. Biểu mẫu phản ánh Số lượng đăng ký nuôi con nuôi trong nước trên địa bàn xã, huyện, tỉnh và tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài trong kỳ báo cáo (6 tháng, năm).

*. Đơn vị báo cáo bao gồm cấp xã (báo cáo cơ sở), cấp huyện (báo cáo tổng hợp trong phạm vi huyện), cấp tỉnh (báo cáo tổng hợp trong phạm vi tỉnh), Bộ Ngoại giao (báo cáo tổng hợp).

*. Đơn vị nhận báo cáo: Nếu đơn vị báo cáo là cấp xã thì đơn vị nhận báo cáo là cấp huyện; nếu đơn vị báo cáo là cấp huyện thì đơn vị nhận báo cáo là cấp tỉnh; nếu đơn vị báo cáo là cấp tỉnh (Sở Tư pháp) thì đơn vị nhận báo cáo là Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính; nếu đơn vị báo cáo là Bộ Ngoại giao thì đơn vị nhận báo cáo là Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)

*. Giải thích thuật ngữ:

- Địa bàn huyện được hiểu là các huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh.

- Địa bàn tỉnh được hiểu là các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

- Cột 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9: thu thập thông tin thống kê về độ tuổi của trẻ em được nhận làm con nuôi theo yêu cầu của Công ước (La Hay) về Bảo vệ trẻ em và hợp tác trong lĩnh vực con nuôi quốc tế mà Việt Nam ký gia nhập Công ước vào ngày 07/12/2010.

- Cột 11: Trẻ em có nhu cầu đặc biệt là trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo bao gồm trẻ em bị sứt môi, hở hàm ếch, trẻ em bị mù một hoặc cả hai mắt; trẻ em bị câm, điếc; trẻ em bị khoèo chân, tay; trẻ em không có ngón hoặc bàn chân, tay; trẻ em nhiễm HIV; trẻ em mắc các bệnh về tim; trẻ em bị thoát vị rốn, bẹn, bụng; trẻ em không có hậu môn hoặc bộ phận sinh dục; trẻ em bị các bệnh về máu; trẻ em mắc bệnh cần điều trị cả đời; trẻ em bị khuyết tật khác hoặc mắc bệnh hiểm nghèo khác mà cơ hội được nhận làm con nuôi bị hạn chế (theo quy định tại khoản 1, Điều 3 Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật nuôi con nuôi).

- Cột 12: Cơ sở nuôi dưỡng là cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở trợ giúp trẻ em, cơ sở khác được thành lập theo pháp luật Việt Nam để nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em.

- Cột 14: Nơi khác là nơi trẻ em đang được nuôi dưỡng tạm thời, không phải gia đình hoặc cơ sở nuôi dưỡng.

2. Cách ghi biểu mẫu và phương pháp tính

- Cột A: nếu đơn vị báo cáo là cấp huyện thì ghi tổng số và lần lượt các xã/phường trên địa bàn huyện; nếu đơn vị báo cáo là cấp tỉnh thì ghi tổng số và lần lượt các huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh; nếu đơn vị báo cáo là Bộ Ngoại giao thì ghi tổng số và lần lượt tên các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài có báo cáo trong kỳ.

- Cột 1= Cột (2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) = Cột (10 + 11) = Cột (12 + 13 + 14)

3. Nguồn số liệu

Biểu số: 22a/BTP/CN-TN: Nguồn số liệu từ Sổ đăng ký nuôi con nuôi tại UBND cấp xã. Biểu số: 22b/BTP/CN-TN: Nguồn số liệu được tổng hợp từ Biểu số: 22a/BTP/CN-TN. Biểu số: 22c/BTP/CN-TN: Nguồn số liệu được tổng hợp từ Biểu số: 22b/BTP/CN-TN.

Biểu số: 22d/BTP/CN-TN: Nguồn số liệu được tổng hợp từ báo cáo của Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

 


Biểu số: 23/BTP/CN-NN

Ban hành theo

Ngày nhận báo cáo (BC):

Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm

Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm

Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau



KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(6 tháng/năm)

Kỳ báo cáo:..........



(Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...)

Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp....

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)

Đơn vị tính: Người

Nước, vùng lãnh thổ nhận con nuôi

Số đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Tổng số

Chia theo độ tuổi của trẻ em được nhận làm con nuôi

Chia theo tình trạng sức khỏe của trẻ em được nhận làm con nuôi

Chia theo nơi cư trú của trẻ em trước khi được nhận làm con nuôi

Dưới 01 tuổi

Từ 01 đến dưới 05 tuổi

Từ 05 đến dưới 10 tuổi

Trên 10 tuổi

Bình thường

Trẻ em có nhu cầu đặc biệt

Cơ sở nuôi dưỡng

Gia đình

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước:...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước:...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


tải về 4.3 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   ...   46




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương