I. CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP
Đơn vị tính: Trường hợp
SỰ KIỆN HỘ TỊCH
|
Tổng số
|
I. Thay đổi, cải chính, điều chỉnh, bổ sung hộ tịch; xác định lại dân tộc; xác định lại giới tính
|
|
1. Thay đổi hộ tịch
|
|
2. Cải chính hộ tịch
|
|
3. Điều chỉnh hộ tịch
|
|
4. Bổ sung hộ tịch
|
|
5. Xác định lại dân tộc
|
|
6. Xác định lại giới tính
|
|
II. Nhận cha, mẹ, con
|
|
1. Giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài
|
|
2. Giữa công dân Việt Nam ở trong nước với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
3. Giữa người nước ngoài thường trú ở Việt Nam với nhau
|
|
III. Giám hộ
|
|
1. Người nước ngoài giám hộ trẻ em Việt Nam
|
|
2. Công dân Việt Nam giám hộ trẻ em nước ngoài
|
|
IV. Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác
|
|
1. Đăng ký khai sinh
|
|
2. Nhận cha, mẹ, con
|
|
V. Cấp lại bản chính Giấy khai sinh
|
|
II. CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Đơn vị tính: Trường hợp
|
Thay đổi hộ tịch
|
Cải chính hộ tịch
|
Điều chỉnh hộ tịch
|
Bổ sung hộ tịch
|
Xác định lại dân tộc
|
Xác định lại giới tính
|
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
ơ)
|
Tổng số trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tên huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
Thay đổi hộ tịch
|
Cải chính hộ tịch
|
Điều chỉnh hộ tịch
|
Bổ sung hộ tịch
|
Nhận cha, mẹ, con
|
Giám hộ
|
Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Cha, mẹ nhận con
|
Con chưa thành niên nhận cha, mẹ
|
Con đã thành niên nhận cha, mẹ
|
Việc giám hộ
|
Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ
|
Xác định cha, mẹ, con
|
Thay đổi quốc tịch
|
Ly hôn
|
Hủy hôn nhân trái pháp luật
|
Chấm dứt việc nuôi con nuôi
|
Để kết hôn với người VN ở trong nước
|
Để kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền (CQCTQ) Việt Nam
|
Để kết hôn với người nước ngoài tại CQCTQ của nước ngoài
|
Sử dụng vào mục đích khác
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
Tổng số trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tên huyện ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày... tháng… năm…
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 14C/BTP/HCTP/HT/HTK
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1. Nội dung
*. Phản ánh tình hình đăng ký các việc hộ tịch khác bao gồm: thay đổi, cải chính hộ tịch; điều chỉnh, bổ sung hộ tịch; xác định lại dân tộc; xác định lại giới tính; nhận cha, mẹ, con; giám hộ; ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch tiến hành tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài; cấp lại bản chính Giấy khai sinh tại Sở Tư pháp; các việc thay đổi, cải chính hộ tịch, điều chỉnh, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, cấp lại bản chính Giấy khai sinh tại các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; thay đổi, cải chính hộ tịch; điều chỉnh, bổ sung hộ tịch; nhận cha, mẹ, con; giám hộ; cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác tại tất cả các xã, phường, thị trấn trên địa bàn cấp tỉnh.
*. Giải thích thuật ngữ:
- Thay đổi, cải chính hộ tịch; điều chỉnh, bổ sung hộ tịch: là số các trường hợp đã được thay đổi hộ tịch, cải chính hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, bổ sung hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn; UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và Sở Tư pháp.
- Xác định lại dân tộc: là các trường hợp đăng ký xác định lại dân tộc tại UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và Sở Tư pháp.
- Xác định lại giới tính: là các trường hợp đăng ký xác định lại giới tính tại UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và Sở Tư pháp.
- Nhận cha, mẹ, con: là số các trường hợp đăng ký việc nhận cha, mẹ, con tại UBND xã, phường, thị trấn/Sở Tư pháp.
- Giám hộ: là số các trường hợp đăng ký việc giám hộ, đăng ký việc chấm dứt, thay đổi việc giám hộ tại UBND xã, phường, thị trấn/Sở Tư pháp.
- Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác: là số các trường hợp ghi vào sổ hộ tịch việc xác định cha, mẹ, con; ly hôn; thay đổi quốc tịch; hủy hôn nhân trái pháp luật, chấm dứt việc nuôi con nuôi tại UBND xã, phường, thị trấn; và số các trường hợp ghi vào sổ hộ tịch việc đăng ký khai sinh, nhận cha, mẹ, con đã tiến hành tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài tại Sở Tư pháp.
- Cấp lại bản chính Giấy khai sinh: là các trường hợp được cấp lại bản chính Giấy khai sinh tại UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và Sở Tư pháp.
Cột 21: Mục đích xin cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân không thuộc các trường hợp đã liệt kê ở cột 15, 16, 17, 18, 19, 20 thì ghi vào cột 21.
- Mục I. Số liệu giải quyết các việc hộ tịch khác thực hiện tại Sở Tư pháp trong kỳ báo cáo.
- Mục II. Tổng hợp số liệu giải quyết các việc hộ tịch khác thực hiện tại các UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh trong kỳ báo cáo.
- Mục III. Tổng hợp số liệu giải quyết các việc hộ tịch khác thực hiện tại các UBND xã, phường, thị trấn của các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh trong kỳ báo cáo.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Mục II, III: Dòng “Tên huyện…” tại cột A: Ghi tên của UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh (liệt kê đầy đủ các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn).
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép ban đầu về việc thay đổi, cải chính hộ tịch; điều chỉnh, bổ sung hộ tịch; xác định lại dân tộc; xác định lại giới tính; nhận cha, mẹ, con; giám hộ; ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch tiến hành tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài; cấp lại bản chính Giấy khai sinh của Sở Tư pháp và tổng hợp từ biểu mẫu số 14b/BTP/HCTP/HT/HTK.
Biểu số: 15/BTP/HCTP/HT/GC
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau.
|
KẾT QUẢ GHI VÀO SỔ VIỆC KẾT HÔN, LY HÔN TẠI SỞ TƯ PHÁP
(Năm)
(Từ ngày 01 tháng 01 năm...... đến ngày 31 tháng 12 năm .......)
|
Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp .....
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
I. GHI VÀO SỔ VIỆC KẾT HÔN
Đơn vị tính: Trường hợp
Số trường hợp ghi vào sổ việc kết hôn
|
Chia theo giới tính công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
Tổng số
|
Chia theo quốc gia/vùng lãnh thổ cấp giấy chứng nhận kết hôn
|
Chia theo sự có mặt của công dân Việt Nam
|
Hoa Kỳ
|
Canada
|
Trung Quốc (Đại lục)
|
Trung Quốc (Đài loan)
|
Hàn Quốc
|
Quốc gia/ vùng lãnh thổ khác
|
Một bên vắng mặt khi đăng ký kết hôn
|
Hai bên có mặt khi đăng ký kết hôn
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. GHI VÀO SỔ VIỆC LY HÔN
Đơn vị tính: trường hợp
|
Tổng số
|
Theo người có yêu cầu ghi chú
|
Theo nơi kết hôn trước đây
|
Người nước ngoài
|
Công dân VN định cư ở nước ngoài
|
Công dân VN cư trú ở trong nước
|
Kết hôn tại nước ngoài
|
Kết hôn tại VN
|
Ghi chú kết hôn tại VN
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Việc ly hôn tiến hành ở nước…
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Việc ly hôn tiến hành ở nước…
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Việc ly hôn tiến hành ở nước…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày... tháng… năm…
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 15/BTP/HCTP/HT/GC
KẾT QUẢ GHI VÀO SỔ VIỆC KẾT HÔN, LY HÔN TẠI SỞ TƯ PHÁP
1. Nội dung
*. Phản ánh tình hình thực hiện ghi vào sổ việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài và ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài mà không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam và không có đơn yêu cầu không công nhận tại Việt Nam tại Sở Tư pháp.
*. Giải thích thuật ngữ:
- Ghi vào sổ việc kết hôn là số các trường hợp ghi vào sổ đăng ký kết hôn việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài.
- Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn: là số các trường hợp ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài mà không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam và không có đơn yêu cầu không công nhận tại Việt Nam.
- Người nước ngoài: là công dân nước ngoài hoặc người không quốc tịch.
- Công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài: là người có quốc tịch Việt Nam làm ăn, sinh sống, cư trú hợp pháp lâu dài tại nước ngoài.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |