Đơn vị tính: vụ việc
Tên Tổ hòa giải
|
Tổng số vụ việc tiếp nhận hòa giải
|
Chia theo phạm vi hòa giải
|
Chia theo kết quả hòa giải
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác
|
Số vụ việc hòa giải thành
|
Số vụ việc hòa giải không thành
|
Số vụ việc chưa giải quyết
|
Số vụ việc đang giải quyết
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Tổng số trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1): Cột 5:.............
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ngày........ tháng........ năm.......
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 12c/BTP/PBGDPL/HGCS
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau
|
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:............
(Từ ngày...... tháng..... năm...... đến ngày..... tháng...... năm........ )
|
- Đơn vị báo cáo: UBND huyện/quận/thị xã/ thành phố (thuộc tỉnh).......... (Phòng Tư pháp)
- Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp.......
|
Đơn vị tính: vụ việc
|
Tổng số vụ việc tiếp nhận hòa giải
|
Chia theo phạm vi hòa giải
|
Chia theo kết quả hòa giải
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác
|
Số vụ việc hòa giải thành
|
Số vụ việc hòa giải không thành
|
Số vụ việc chưa giải quyết
|
Số vụ việc đang giải quyết
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Tổng số trên địa bàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1): Cột 5:.............
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày...... tháng... năm.......
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 12d/BTP/PBGDPL/HGCS
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:............
(Từ ngày...... tháng..... năm...... đến ngày..... tháng...... năm........ )
|
- Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp.
- Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: vụ việc
|
Tổng số vụ việc tiếp nhận hòa giải
|
Chia theo phạm vi hòa giải
|
Chia theo kết quả hòa giải
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác
|
Số vụ việc hòa giải thành
|
Số vụ việc hòa giải không thành
|
Số vụ việc chưa giải quyết
|
Số vụ việc đang giải quyết
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Tổng số trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1): Cột 5:.............
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày...... tháng... năm.......
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 12A/BTP/PBGDPL/HGCS, 12B/BTP/PBGDPL/HGCS, 12C/BTP/PBGDPL/HGCS, 12D/BTP/PBGDPL/HGCS (KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ)
1. Giải thích thuật ngữ
- Địa bàn xã được hiểu là địa bàn xã/phường/thị trấn.
- Địa bàn huyện được hiểu là địa bàn huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh.
- Địa bàn tỉnh được hiểu là địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
- Hòa giải thành là trường hợp các bên đạt được thỏa thuận.
- Hòa giải không thành là trường hợp các bên không đạt được thỏa thuận.
- Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự như tranh chấp phát sinh từ các quan hệ về tài sản, quan hệ hợp đồng dân sự, nghĩa vụ dân sự, thừa kế, quyền sử dụng đất và các tranh chấp dân sự khác mà pháp luật cho phép hòa giải.
- Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân - gia đình như tranh chấp phát sinh từ việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của vợ, chồng; quyền và nghĩa vụ của cha, mẹ và con; nhận nuôi con nuôi; ly hôn; yêu cầu cấp dưỡng theo quy định của luật hôn nhân gia đình.
- Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác: ví dụ như mâu thuẫn, xích mích giữa các thành viên trong gia đình do khác nhau về quan niệm sống, lối sống, tình hình không hợp hoặc mâu thuẫn, xích mích giữa các cá nhân trong quan hệ xóm giềng như sử dụng lối đi qua nhà, sử dụng điện, nước sinh hoạt, công trình phụ, giờ giấc sinh hoạt, gây mất vệ sinh chung; tranh chấp phát sinh từ những việc vi phạm pháp luật mà theo quy định của pháp luật, những việc vi phạm đó chưa đến mức bị xử lý bằng hình sự hoặc hành chính như trộm cắp vặt, đánh chửi nhau gây mất trật tự công cộng, đánh nhau gây thương tích nhẹ, va quệt xe cộ gây thương tích nhẹ... và các tranh chấp khác mà pháp luật cho phép hòa giải.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Số vụ việc tiếp nhận hòa giải là số vụ việc mới tiếp nhận trong kỳ báo cáo và số vụ việc chưa giải quyết, đang giải quyết từ kỳ báo cáo trước chuyển sang.
- Cột A Biểu số 12b/BTP/PBGDPL/HGCS ghi tổng số trên địa bàn xã và lần lượt tên từng Tổ hòa giải trên địa bàn xã.
- Cột A Biểu số 12c/BTP/PBGDPL/HGCS: Dòng “Tên xã...”: Lần lượt ghi tên của xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (liệt kê đầy đủ các xã, phường, thị trấn trên địa bàn)
- Cột A Biểu số 12d/BTP/PBGDPL/HGCS: Dòng “Tên huyện...”: Lần lượt ghi tên của huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh, thành phố (liệt kê đầy đủ các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn).
- Cột 1 = Cột (2+3+4) = Cột (5+6+10+11).
- Cột 6 = Cột (7+8+9).
3. Nguồn số liệu
- Biểu số 12a/BTP/PBGDPL/HGCS: nguồn số liệu từ sổ theo dõi kết quả hoạt động hòa giải của các tổ hòa giải trên địa bàn xã.
- Biểu số 12b/BTP/PBGDPL/HGCS: nguồn số liệu được tổng hợp từ Biểu số 12a/BTP/PBGDPL/HGCS của Tổ hòa giải.
- Biểu số 12c/BTP/PBGDPL/HGCS: nguồn số liệu được tổng hợp từ Biểu số 12b/BTP/PBGDPL/HGCS của UBND cấp xã.
- Biểu số 12d/BTP/PBGDPL/HGCS: nguồn số liệu được tổng hợp từ Biểu số 12c/BTP/PBGDPL/HGCS của UBND cấp huyện.
Biểu số: 13a/BTP/HCTP/HT/KSKTKH
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm.
BC năm lần 1: ngày 08 tháng 11 hàng năm.
BC năm chính thức: ngày 20 tháng 01 năm sau.
|
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(6 tháng/năm)
Kỳ báo cáo:.............
(Từ ngày ... tháng... năm... đến ngày ... tháng... năm ...)
|
Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn...
Đơn vị nhận báo cáo: Ủy ban nhân dân huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh.... (Phòng Tư pháp)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |