Đơn vị tính: Người
|
Tuyên truyền viên pháp luật cấp xã
|
Báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh
|
Tổng số
|
Dân tộc
|
Trình độ chuyên môn
|
Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL
|
Tổng số
|
Dân tộc
|
Trình độ chuyên môn
|
Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức: PL
|
Tổng số
|
Dân tộc
|
Trình độ chuyên môn
|
Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
Chưa qua đào tạo
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
Tổng số trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Sở Tư pháp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Huyện/quận/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. Tên huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III. Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên Sở...
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
……
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1:....................................; Cột 7:..................................; Cột 8:...................................; Cột 13:...................................; Cột 14:.......................................; Cột 19:...............................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày...... tháng... năm.......
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 09e/BTP/PBGDPL
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
SỐ BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP TRUNG ƯƠNG
(Năm)
(Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng...... năm.......)
|
- Đơn vị báo cáo: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của các đoàn thể... (Tổ chức pháp chế)
- Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: Người
Số báo cáo viên pháp luật cấp Trung ương
|
Tổng số
|
Dân tộc
|
Trình độ chuyên môn
|
Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1: Cột 1:.............................................; Cột 6.............................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày...... tháng... năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |