II. KẾT QUẢ XỬ LÝ PAKN
Đơn vị xử lý PAKN
|
Phân loại PAKN
|
PAKN kỳ trước chuyển qua
|
PAKN mới tiếp nhận trong kỳ báo cáo
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thuộc thẩm quyền
|
Thuộc thẩm quyền
|
Không thuộc thẩm quyền
|
Số PAKN về hành vi hành chính
|
Số PAKN về nội dung quy định hành chính
|
Số PAKN cả về hành vi hành chính và quy định hành chính
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Đang xử lý
|
Đã xử lý xong
|
Đang xử lý
|
Đã xử lý xong
|
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
UBND tỉnh...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) mục II: Cột 1.........................; Cột 5.........................; Cột 8.........................; Cột 11.........................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày...... tháng... năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 08/BTP/KSTT/KTTH KẾT QUẢ TIẾP NHẬN, XỬ LÝ PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH
1. Nội dung:
Tổng hợp số liệu PAKN đã tiếp nhận, xử lý tại Bộ, ngành, địa phương theo thẩm quyền tiếp nhận và thẩm quyền xử lý, cụ thể:
- Mục I. Cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận PAKN, gồm:
+ Bộ Tư pháp giúp Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ tiếp nhận các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và của các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
+ Tổ chức pháp chế Bộ, cơ quan ngang Bộ giúp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ tiếp nhận các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
+ Sở Tư pháp giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiếp nhận các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Mục II. Cơ quan có thẩm quyền xử lý PAKN, bao gồm tất cả các cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền xử lý PAKN liên quan đến phạm vi chức năng, nhiệm vụ quản lý hành chính nhà nước.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu:
Cột A mục I, II: ghi tên các cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận, cơ quan có thẩm quyền xử lý PAKN
Cột 1 = Cột (2+3+4)
Cột 5 = Cột (6+7).
Cột 8 mục I = Cột (9+10)
Cột 8 mục II = Cột (9+10+11).
3. Nguồn số liệu:
Từ số liệu báo cáo gửi về của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam và các UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số: 09a/BTP/PBGDPL
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
SỐ TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT CẤP XÃ
(Năm)
(Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng...... năm.......)
|
- Đơn vị báo cáo: UBND xã/phường/thị trấn...
- Đơn vị nhận báo cáo: Ủy ban nhân dân huyện/quận/ thị xã/thành phố (thuộc tỉnh).... (Phòng Tư pháp)
|
Đơn vị tính: Người
Tổng số
|
Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã
|
Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức pháp luật
|
Dân tộc
|
Trình độ chuyên môn
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
Chưa qua đào tạo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1:............................; Cột 7....................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ngày........ tháng........ năm.......
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 09b/BTP/PBGDPL
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau
|
SỐ TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT VÀ BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN
(Năm)
(Từ ngày...... tháng...... năm...... Đến ngày....... tháng...... năm.......)
|
- Đơn vị báo cáo: UBND huyện/quận/thị xã/ thành phố (thuộc tỉnh)....... (Phòng Tư pháp)
- Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp.......
|
Đơn vị tính: Người
|
Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã
|
Số báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
Tổng số
|
Dân tộc
|
Trình độ chuyên môn
|
Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL
|
Tổng số
|
Dân tộc
|
Trình độ chuyên môn
|
Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
Chưa qua đào tạo
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
Tổng số trên địa bàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Phòng Tư pháp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
II. Các xã
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. Tên xã...
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Tên xã...
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1:.......................................; Cột 7:....................................; Cột 8:....................................; Cột 13:....................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày...... tháng... năm.......
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 09c/BTP/PBGDPL
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
SỐ BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP TỈNH
(Năm)
(Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng...... năm.......)
|
- Đơn vị báo cáo: Sở, Ban, Ngành, đoàn thể cấp tỉnh (Tổ chức pháp chế)................
- Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp.......
|
Đơn vị tính: Người
Số báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh
|
Tổng số
|
Dân tộc
|
Trình độ chuyên môn
|
Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1:.........................................; Cột 6.....................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ngày........ tháng........ năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 09d/BTP/PBGDPL
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTPngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
SỐ TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT VÀ BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Năm)
(Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng...... năm.......)
|
- Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp................
- Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |