* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của Phần I:
- Mục I: Cột 1.........................; Cột 2.........................
- Mục II: Cột 1.........................; Cột 2.........................
Phần II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG QUY ĐỊNH TTHC TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Đơn vị thực hiện
|
Tổng số
|
Phân loại theo tên văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL)
|
Phân loại về nội dung
|
Quyết định của UBND
|
Chỉ thị của UBND
|
Số TTHC dự kiến/ được quy định mới
|
Số TTHC dự kiến/ được sửa đổi, bổ sung
|
Số TTHC dự kiến/ được bãi bỏ, hủy bỏ
|
Số TTHC
|
Số VBQPPL
|
Số TTHC
|
Số VBQPPL
|
Số TTHC
|
Số VBQPPL
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Kết quả đánh giá tác động TTHC trong Dự thảo VBQPPL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số VBQPPL có quy định về TTHC được ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
UBND tỉnh...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
UBND tỉnh...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
UBND tỉnh...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của Phần II:
- Mục I: Cột 1.........................; Cột 2.........................
- Mục II: Cột 1........................; Cột 2.........................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày...... tháng... năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 06A/BTP/KSTT/KTTH KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Nội dung
Tổng hợp kết quả đánh giá tác động quy định TTHC và ban hành văn bản QPPL có quy định về TTHC của Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu:
- Cột A: Liệt kê tên Bộ, cơ quan ngang Bộ và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện đánh giá tác động về TTHC và ban hành văn bản QPPL có quy định về TTHC.
- Cột 1 phần I = Cột (3+5+7+9+11) = Cột (13+14+15).
- Cột 2 phần I = Cột (4+6+8+10+12).
- Cột 1 phần II = Cột (3+5) = Cột (7+8+9).
- Cột 2 phần II = Cột (4+6).
3. Nguồn số liệu: Từ số liệu báo cáo của các Bộ, cơ quan ngang và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số 06b/BTP/KSTT/KTTH
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 14 tháng 6 hằng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 14 tháng 12 hằng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 25 tháng 3 năm sau
|
KẾT QUẢ THAM GIA Ý KIẾN VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TRONG CÁC DỰ ÁN/DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
(6 tháng/năm)
Kỳ báo cáo:............
(Từ ngày....... tháng...... năm....... đến ngày....... tháng...... năm.......)
|
Đơn vị báo cáo: Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp)
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: Thủ tục hành chính (TTHC), văn bản
I. KẾT QUẢ THAM GIA Ý KIẾN VỀ QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TẠI BỘ TƯ PHÁP
Tổng số
|
Phân loại theo tên văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL)
|
Luật
|
Pháp lệnh
|
Nghị định
|
QĐTTg
|
Thông tư, TTLT
|
Số lượng TTHC
|
Số lượng VBQPPL
|
Số lượng TTHC
|
Số lượng VBQPPL
|
Số lượng TTHC
|
Số lượng VBQPPL
|
Số lượng TTHC
|
Số lượng VBQPPL
|
Số lượng TTHC
|
Số lượng VBQPPL
|
Số lượng TTHC
|
Số lượng VBQPPL
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của mục II:
Cột 1......................... Cột 2.........................
II. KẾT QUẢ THAM GIA Ý KIẾN VỀ QUY ĐỊNH TTHC TẠI BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
Đơn vị thực hiện
|
Tổng số
|
Phân loại theo tên VBQPPL
|
Dự thảo Thông tư
|
Dự thảo TT liên tịch
|
Số TTHC
|
Số VBQPPL
|
Số TTHC
|
Số VB QPPL
|
Số TTHC
|
Số VB QPPL
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ...
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ...
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của mục II:
Cột 1.........................; Cột 2.........................
III. KẾT QUẢ THAM GIA Ý KIẾN VỀ QUY ĐỊNH TTHC TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Đơn vị thực hiện
|
Tổng số
|
Phân loại theo tên VBQPPL
|
Quyết định của UBND
|
Chỉ chị của UBND
|
Số TTHC
|
Số VB QPPL
|
Số TTHC
|
Số VB QPPL
|
Số TTHC
|
Số VB QPPL
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
1
|
UBND tỉnh...
|
|
|
|
|
|
|
2
|
UBND tỉnh...
|
|
|
|
|
|
|
3
|
UBND tỉnh…
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |