BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
––––––––––––––
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
––––––––––––––
|
TIÊU CHUẨN NGÀNH
HẠT GIỐNG CÀ CHUA LAI
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Seed Standard of Hybrid Tomato
Technical requirements
10 TCN 639-2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ/BNN-KHCN
ngày tháng 09 năm 2005)
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng cho hạt giống cà chua lai thuộc loài Lycopersicon esculentum. Mill, được sản xuất và lưu thông trong phạm vi cả nước.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Yêu cầu về đất
Ruộng sản xuất hạt giống cà chua lai phải đảm bảo sạch cỏ dại và các cây trồng khác, vụ trước không trồng cây họ cà (Solanacea).
2.2. Kiểm định ruộng giống
2.2.1. Số lần kiểm định
Ruộng sản xuất hạt giống cà chua lai phải được kiểm định ít nhất 3 lần:
Lần 1: Trước khi trồng
Kiểm tra khoảng cách ly, tính đúng giống.
Lần 2: Khi ra hoa và đậu quả
Kiểm tra sự đồng nhất, cây khác dạng, cách ly giữa bố và mẹ nếu bố, mẹ là dòng tự phối. Kiểm tra sâu bệnh.
Lần 3: Trước khi thu hoạch
Kiểm tra đặc trưng xác thực của quả, loại bỏ những quả thụ phấn tự do, quả sâu bệnh.
2.2.2. Ruộng sản xuất hạt giống lai
2.2.2.1. Cách ly
Ruộng sản xuất hạt giống cà chua lai phải đảm bảo khoảng cách ly với các nguồn gây lẫn tạp từ các ruộng khác giống tối thiểu 50m.
2.2.2.2. Độ thuần ruộng giống bố mẹ
Độ thuần ruộng giống bố mẹ: 99,9%
Tỷ lệ cây bị bệnh truyền qua hạt (Héo xanh vi khuẩn, Virus, Đốm vòng…) không quá 0,1%.
2.3. Tiêu chuẩn hạt giống: Như Bảng 1
Bảng 1.
TT
|
Chỉ tiêu
|
Bố mẹ
|
Hạt lai
| -
|
Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn
|
99,0
|
98,0
| -
|
Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn
|
80,0
|
70,0
| -
|
Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn
|
|
|
- Trong bao thường
|
9,0
|
9,0
|
- Trong bao kín không thấm nước
|
8,0
|
8,0
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |