BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN


Phụ lục IX. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGHIÊN CỨU, CHỌN TẠO VÀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ



tải về 7.61 Mb.
trang47/56
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích7.61 Mb.
#935
1   ...   43   44   45   46   47   48   49   50   ...   56

Phụ lục IX.

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGHIÊN CỨU, CHỌN TẠO VÀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ

CÂY CÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. CÂY CHÈ, CÀ PHÊ, DÂU TẰM, CAO SU...

1.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, chọn dòng

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn




 

1

Công lao động phổ thông

 

(theo cây)

-

Sản xuất cây con

Công

150

-

Làm đất

Công

150

-

Trồng, chăm sóc

Dâu tằm


Chè

Cao su-cà phê



Công

900

550


300

-

Thu hoạch

Dâu tằm


Chè

Cao su-cà phê



Công

600

500


300

-

Công khác

Công

80

2

Công lao động kỹ thuật

 

500

-

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm

Công

400

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

100

3

Thuê mướn khác






-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

100

-

Phân tích mẫu

Mẫu

150

-

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Ca

10

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

 




1

Nguyên, nhiên vật liệu

 




1.1

Giống







-

Cao su

Cây

700

-

Chè

Cây

25.000

-

Dâu

Cây

50.000

-

Cà phê

Cây

12.000

1.2

Phân bón







-

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/5

-

Phân vi lượng

Kg

2

-

Thuốc BVTV

Kg

8




Đạm U rê

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:


Kg

1.500

150


600

2.500





Super lân

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:


Kg

1.000

150


1.500

3.000





Kali clorua

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:


Kg

1.500

800


600

2.500


2

Năng lượng

Theo thực tế, <15 % KP thí nghiệm

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm

1.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nộ dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn




 

1

Công lao động phổ thông

 

(theo cây)

-

Sản xuất cây con

Công

500

-

Làm đất

Công

250




Trồng, chăm sóc

Dâu tằm


Chè

Cao su-cà phê



Công

700

500


200




Thu hoạch

Dâu tằm


Chè

Cao su-cà phê



Công

600

500


300

-

Công khác

Công

250

2

Công lao động kỹ thuật

 

700

-

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm

Công

500

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

200

3

Thuê mướn khác






-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

100

-

Phân tích mẫu

Mẫu

150

-

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Ca

10

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

 




1

Nguyên, nhiên vật liệu

 




1.1

Giống







-

Cao su

Cây

700

-

Chè

Cây

25.000

-

Dâu

Cây

50.000

-

Cà phê

Cây

12.000

1.2

Phân bón







-

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/5

-

Phân vi lượng

Kg

2

-

Thuốc BVTV

Kg

8




Đạm U rê

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:


Kg

2.000

150


600

2.500





Lân super lân

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:


Kg

1.000

150


1.500

3.000





Kali Clorua

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:


Kg

2.000

800


600

2.500


2

Năng lượng

Theo thực tế, <15 % KP thí nghiệm

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm

1.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

1.3.1. Trồng mới

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn




 

1

Công lao động phổ thông

 

(theo cây)

-

Sản xuất cây con

Công

150

-

Làm đất

Công

450




Trồng, chăm sóc

Dâu tằm


Chè

Cao su-cà phê



Công

700

500


200

-

Thu hoạch

Công

100

-

Công khác

Công

100

2

Công lao động kỹ thuật

 

420

-

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm

Công

320

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

100

3

Thuê mướn khác






-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

100

-

Phân tích mẫu

Mẫu

150

-

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Ca

10

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

 




1

Nguyên, nhiên vật liệu

 




1.1

Giống







-

Cao su

Cây

700

-

Chè

Cây

25.000

-

Dâu

Cây

50.000

-

Cà phê

Cây

12.000

1.2

Phân bón







-

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/5

-

Phân vi lượng

Kg

2

-

Thuốc BVTV

Kg

8




Đạm U rê

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:


Kg

1.000

75

300



1250




Lân Super

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:


Kg

500

75

750



1500




Kali Clorua

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:


Kg

1000

400


300

1250


2

Năng lượng

Theo thực tế, <15 % KP thí nghiệm

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm

Каталог: upload -> file
file -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
file -> SỰ tham gia của cộng đỒng lưu vực sông hưƠNG, SÔng bồ trong xây dựng và VẬn hành hồ ĐẬp thủY ĐIỆN Ở thừa thiêN – huế Nguyễn Đình Hòe 1, Nguyễn Bắc Giang 2
file -> Tạo Photo Album trong PowerPoint với Add In Album
file -> Thủ tục: Đăng ký hưởng bảo hiểm thất nghiệp. Trình tự thực hiện: Bước 1
file -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
file -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
file -> BỘ TÀi chính số: 2114/QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 33/2003/NĐ-cp ngàY 02 tháng 4 NĂM 2003 SỬA ĐỔI, BỔ sung một số ĐIỀu củA nghị ĐỊnh số 41/cp ngàY 06 tháng 7 NĂM 1995 CỦa chính phủ
file -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam kho bạc nhà NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 7.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   43   44   45   46   47   48   49   50   ...   56




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương