BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN



tải về 1.1 Mb.
trang5/8
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích1.1 Mb.
#592
1   2   3   4   5   6   7   8

119

Kali Đồng Xanh

%

N-P2O5-K2O: 11-8-30; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S; 0,2; B: 3,2; Độ ẩm: 5

ppm

GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

120

Humat Đồng Xanh

%

Axít Humic: 3; N-P2O5-K2O: 6-2-3; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2

ppm

B: 10000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

 

Tỷ trọng: 1,15; pH: 6-7

121

Magie Đồng Phú

%

N-P2O5-K2O: 10-10-10; Mg: 3,5; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 3; Độ ẩm: 5

ppm

GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

122

Kali Đồng Phú

%

N-P2O5-K2O: 10-6-30; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 4,4; Độ ẩm: 5

CT CP PT NNViệt Mỹ

ppm

GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

123

Lân Đồng Phú

%

N-P2O5-K2O: 9,2-31-10; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 5; Độ ẩm: 5

ppm

GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

124

Humat Đồng Phú

%

Axít Humic: 3; N-P2O5-K2O: 6-2-2; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 1,2

ppm

Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

 

Tỷ trọng: 1,15; pH: 6-7

125

THC B.O. KIN
(chuyên cây ngắn ngày)

%

Axít Humic: 58; Axít Fulvic: 9; N-P2O5-K2O: 0,1-0,5-9; Ca: 0,6; Mg: 0,1; S: 0,3; Ẩm độ: 10

CT TNHH
Hợp Nhất Nông

ppm

Fe: 500; Mn: 41; Cu: 11; B: 141; Zn: 18; Mo: 10

126

CaXilat
(chuyên cây ngắn ngày)

%

P2O5: 3,8; SiO2: 3,8; CaO: 15

 

pH: 6,5 – 7,5; Tỷ trọng: 1,3 – 1,4

127

THC (Greenstar) chuyên cây ngắn ngày

g/lít

Axít Fulvic: 300

 

pH: 6,5 – 7,5; Tỷ trọng: 1,3 – 1,4

128

HNN SiCa (SiCaNAT)
(chuyên cây ngắn ngày)

%

N-P2O5-K2O: 1-0,5-1; CaO: 12; SiO2: 6

ppm

Zn: 300; B: 350; NAA: 7,2; IBA: 5

 

pH: 7,5 – 8,5; Tỷ trọng: 1,15 – 1,25

129

HNN – HUMIC 999
(chuyên cây ngắn ngày)

%

Axit Humic: 8; N-P2O5-K2O: 9-9-9; Mg: 1,2; Ca: 0,6; SiO2: 1

ppm

Fe: 150; B: 150; Zn: 1500; Cu: 50; Mn: 200; NAA: 8; Chitosan: 50

 

pH: 6,5 – 7,5; Tỷ trọng: 1,3 - 1,4

130

HNN 16 (BOMn Farm)
(chuyên cây ngắn ngày)

%

N-P2O5-K2O: 2-20-2; MgO: 2; CaO: 0,5; S: 5

ppm

NAA: 400; p-Nitrophenol: 100; Ethephol: 100

 

pH: 3,5–5; Tỷ trọng: 1,2 – 1,3

131

HNN 17 (Chitonat)
(chuyên cây ngắn ngày)

%

Axít Humic: 6; N-P2O5-K2O: 6-4-2; NAA: 0,1

ppm

Fe: 150; Zn: 1000; Cu: 50; Mn: 200; B: 150; Chitosan: 100

 

pH: 6 – 8; Tỷ trọng: 1,2 – 1, 3

132

LS-7X

%

N: 1,26; Lysine: 1,77

CT TNHH Long Sinh

ppm

CaO: 722; Fe: 194; MgO: 333; Cu: 140; Zn: 278

 

pH: 4-7; Tỷ trọng: 1,08

133

LS-9X

%

Lysine: 2,84

ppm

MgO: 345; B: 46; Zn: 287; Mn: 143; Fe: 200; CaO: 747

 

pH: 4-7; Tỷ trọng: 1,09

134

MĐT Phù sa
(Eco-Power)

%

N-P2O5-K2O: 4-6-4; S: 0,05; Mg: 0,05; Ca: 0,05; Axit Humic: 1

CT CP NN
Miền Đồng Thảo

ppm

Fe: 200; Mn: 200; Zn: 200; B: 200; Cu: 200; Mo: 10; Co: 10

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,15

135

MĐT - Bội Thu
(Eco-Plus)

%

Axit fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 1,5-7,5-12; S: 0,05; Mg: 0,05; Ca: 0,05

ppm

Fe: 200; Mn: 200; Zn: 200; B: 200; Cu: 200; Mo: 10; Co: 10

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,15

136

MĐT – 01
(Eco-Turbo)

%

Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 4-6-3; S: 0,05; Mg: 0,05; Ca: 0,05;

ppm

Fe: 200; Mn: 200; Zn: 200; B: 200; Cu: 200; Mo: 10; Co: 10

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,15

137

MĐT – 02
(Eco-TT)

%

HC: 2; N-P2O5-K2O: 1,5-0,5-2; S: 0,05; Mg: 0,05; Ca: 0,05;

ppm

Fe: 200; Mn: 200 Zn: 200; B: 200; Cu: 200; Mo: 10; Co: 10

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,15

138

MĐT-03
(Eco-Chitosan)

%

N-P2O5-K2O: 1,5-20-6,5; S: 0,05; Mg: 0,05; Ca: 0,05

ppm

Fe: 200; Mn: 200 Zn: 200; B: 200; Cu: 200; Mo: 10; Co: 10; Chitosan: 100

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,15

139

HOÀNG HỒ - N(30-10-10)

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10; MgO: 0,2; Độ ẩm: 9,5

CT CP Nông Dược HAI

ppm

Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Co: 50; Mo: 50; B: 200

140

HOÀNG HỒ - P
(7-50-7)

%

N-P2O5-K2O: 7-50-7; MgO: 0,1; CaO: 0,3; Độ ẩm: 9,5

ppm

Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Co: 50; Mo: 50; B: 5000

141

HOÀNG HỒ - K
(6-30-30)

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30; MgO: 0,1; CaO: 0,3; Độ ẩm: 9,5

ppm

Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 1000; Cu: 500; Co: 50; Mo: 50; B: 200

142

HOÀNG HỒ - Si
(5-5-7)

%

N-P2O5-K2O: 5-5-7; SiO2: 3; Axit Humic: 5

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,25

143

TEKKA
(Seaweed)

%

HC: 50; N-P2O5-K2O: 1-2-18; MgO: 0,3; CaO: 0,8; Axit Alginic: 16; Độ ẩm: 10

CT CP
Nông Dược HAI
(NK từ Trung Quốc)

ppm

Fe: 3000; Cu: 700; Zn: 2000; Mn: 300; B: 1300

144

PM 08

g/lít

K2O: 35; Ca: 3; B: 5

CT TNHH KT NN
Phú Mỹ

ppm

SiO2: 300; Fe: 150; Zn: 100; GA3: 100

 

pH: 7,5-8,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2

145

PM 09

g/lít

Axit Humic: 32; P2O5-K2O: 35-4

ppm

SiO2: 200; Fe: 120; Zn: 100; Mg: 100

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2

146

PM 10

%

P2O5: 3,1; Mg: 1; Zn: 0,4; B: 0,6; Ca: 0,5

ppm

Fe: 100; Cu: 50; Mn: 30

 

pH: 7,5-8,5; Tỷ trọng: 1,15-1,25

147

NONZA-1

%

N-P2O5-K2O:1,6-1,1-1,8; Mg:0,25; Zn:0,19; Mn:0,05; B:0,036; Cu:0,046; Fe:0,15

CT TNHHNông Nhật(NK từ Đài Loan)

mg/l

Taurine: 0,2

 

pH: 5,1; Tỷ trọng: 1,05

148

NONZA-2

%

N-P2O5-K2O: 1,82-2,02-1,6; Mg: 0,35; Zn: 0,18; Ca: 0,048; Mo: 0,018; Cu: 0,028

mg/l

Arginine: 0,4; Histidine: 0,2

 

pH: 5,1; Tỷ trọng: 1,05

149

NONZA-3

%

N-P2O5-K2O: 2,04-1,78-1,68; Mg: 0,38; Zn: 0,15; Ca: 0,058; Mn: 0,04; B: 0,078; Cu: 0,066; Fe: 0,18

mg/l

Lysine: 0,2

 

pH: 5,1; Tỷ trọng: 1,05

150

Pisomix-Y15

%

N-P205-K20: 6-30-6; Mg: 1; S: 2,5; B: 0,5; Zn: 1; Mn: 1; Cu: 1; Độ ẩm: 11

CT TNHH chế biến LTTP Thái Dương

ppm

NAA: 500

151

Pisomix-Y25

%

N-P205-K20: 6-1-20; Mg: 2,1; S: 5; B: 0,6; Zn: 3; Mn: 1; Cu: 1,5; Độ ẩm: 11

ppm

Mo: 300

152

Pisomix-Y35

%

N-P205-K20: 5-1-20; Mg: 1; S: 2; B: 2; Zn: 1,5; Mn: 0,5; Cu: 2; Độ ẩm: 10,5

ppm

Mo: 100

153

Pisomix-Y95

%

N-P205-K20: 4-3-15; Mg: 0,5; S: 0,9; B: 0,3; Zn: 0,5; Mn: 0,2; Cu: 0,2; Độ ẩm: 11

ppm

NAA: 100

154

Pisomix-PTS-9

%

N-K20: 2-2; Mg: 0,6; S: 0,9; B: 0,15; Zn: 0,7; Cu: 0,4; Độ ẩm: 6,5

ppm

Mn: 500; Mo: 50

155

Pisomix-101

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30; Độ ẩm: 10

ppm

B: 200; Mg: 800; Cu: 500; Zn: 400; Mn: 300; S: 1000

156

Pisomix-102

%

N-P2O5-K2O: 10-40-20; Độ ẩm: 10

ppm

B: 200; Mg: 1500; Cu: 400; Zn: 1000; Mn: 50; S: 800

157

Pisomix-105

%

N-P2O5-K2O: 6-4-5; K-Humat: 15; Độ ẩm: 7,1

ppm

B: 3000; Mg: 1000; Cu: 200; Zn: 400; Mn: 200; S: 800; GA3: 400; NAA: 250

158

Pisomix-304

%

N-P2O5-K2O: 15,6-4,1-2,8; Thiourea: 13; Độ ẩm: 10

ppm

B: 3000; Zn: 3000

159

TP-BỘI THU7-5-44 (NUTRUFAR 7-5-44)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44; Mg: 0,075; Độ ẩm: 1

Công ty TNHH TM Thái Phong

ppm

Cu: 220; Fe: 600; Zn: 300; Mn: 700; Co: 10; B: 160; Mo: 10

160

TP-LÂN

g/lít

P2O5-K2O: 440-74; MgO: 100

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,5

161

TP- GIÀU Bo

g/lít

B: 150

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,38

162

TP- GIÀU Canxi

%

N: 15; CaO: 22,5; MgO: 3; Cu: 0,059; Fe: 0,064; Zn: 0,03; Mn: 0,12; B: 0,077; Mo: 0,001

 

pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,5

163

TIPOMIC 301

%

N-P2O5-K2O: 8-6-5; Axit Humic: 0,3

ppm

Zn: 0,05; Mg: 0,05; B: 0,05

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,2

164

Nutrofar 21-21-21

%

N-P2O5-K2O: 21-21-21; Độ ẩm: 10

ppm

Cu: 380; Fe: 300; B: 220; Mo: 270; Mn: 340; Zn: 340; Mg: 190

165

Nutrofar 15-30-15

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 10

ppm

Cu: 380; Fe: 300; B: 220; Mo: 270; Mn: 340; Zn: 340; Mg: 190

166

Newgood (dạng lỏng)

%

N-K2O: 5-0,5

ppm

Mg: 200; Mn: 160; Zn: 160; Mo: 130; Cu: 180; Fe: 140; B: 110

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,2

Newgood (dạng bột)

%

N-K2O: 5-0,5

ppm

Mg: 200; Mn: 160; Zn: 160; Mo: 130; Cu: 180; Fe: 140; B: 110

167

TP 108 (dạng lỏng)

ppm

Mg: 1400; Zn: 500; Fe: 500; Cu: 1500; Mn: 500; Mo: 10; B: 200

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,2

TP 108 (dạng bột)

%

Độ ẩm: 10

ppm

Mg: 1400; Zn: 500; Fe: 500; Cu: 1500; Mn: 500; Mo: 10; B: 200

168

Supergrowth (dạng bột)

%

N-P2O5-K2O: 11-3-2,5; Độ ẩm: 10

ppm

Mg: 1900; Cu: 100; Fe: 4000; B: 2000; S: 6000; Mn: 100; Zn: 100; Mo: 100

Supergrowth (dạng lỏng)

%

N-P2O5-K2O: 11-3-2,5

ppm

Mg: 1900; Cu: 100; Fe: 4000; B: 2000; S: 6000; Mn: 100; Zn: 100; Mo: 100

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,2

169

TKS

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; Mg: 0,01

CT TNHH MTV DV TM Thủy Kim Sinh

ppm

Cu: 50; Zn: 100; Mn: 100; B: 100; Fe: 100; GA3: 200; NAA: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,17

170

VINOMIC

%

Axit Humic: 56; MgO: 0,1; Độ ẩm: 20

CT TNHH
TMDV
Việt Nông

ppm

NAA: 500; Mo: 100

171

VINO Humic

%

Axit Humic: 52; Axit fulvic: 3,5; K2O: 7,2; MgO: 0,1; Độ ẩm: 20

ppm

NAA: 500; Mo: 100

172

VINOTA

%

N-P2O5-K2O: 9-8-9; B: 0,5

ppm

Fe: 1000; MnO: 500; Cu: 100; Zn: 100; Mo: 500

173

VINO Amin

%

Axit amin: 5 (Axit Aspartic: 1, Glysine: 0,34; Isoleucine: 0,83; Leucine: 0,83; Phenylalanine: 0,5; Lysine: 0,5; Threonine: 1)

ppm

NAA: 1000; B: 300; Mo: 15; GA3: 200

 

pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,02

174

VINO

 

N: 33; S: 39; Mg: 0,05; Độ ẩm: 8

 

B: 5200; Zn: 1000

175

Bàn Tay Vàng Quốc tế 01

g/lít

N-P2O5: 7-22; Ca: 2,5; B: 1,5

CT TNHH
KT NN
Phú Mỹ

ppm

SiO2: 30; Fe: 100; Zn: 100; Mg: 150; GA3: 100

 

pH: 5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2

176

Bàn Tay Vàng
Quốc tế 2.1

g/lít

N-K2O: 11-18,5; Ca: 1,7; B: 1,9

ppm

SiO2: 50; Fe: 100; Zn: 100; Mg: 150; GA3: 100

 

pH: 7,5-8,5; Tỷ trọng: 1,1

177

Bàn Tay Vàng
Quốc tế 3.1

%

N-P2O5-K2O: 3-3-3; SiO2: 0,1; Ca: 0,2; B: 0,6

ppm

Fe: 100; Zn: 100; Mg: 150; NAA: 100

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,2-1,3

178

YOGEN 6

%

N-P2O5-K20: 8-8-6; CaO: 0.05; MgO: 0,05; S: 0,05

CT Phân bón Miền Nam

ppm

Fe: 50; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 340; B: 500; Mo: 10

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2

179

YOGEN 8

%

N-P2O5-K2O: 14-8-6; CaO: 0,05; MgO: 0,05; S: 0,05

ppm

Fe: 50; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 340; B: 500; Mo: 10

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,25

180

YOGEN 10

%

N-P2O5-K20: 15-5-15; CaO: 0,05; MgO: 0,05; S: 0,05

ppm

Fe: 50; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 340; B: 500; Mo: 10

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,3

181

YOGEN 12

%

N-P2O5-K20: 16-16-8; CaO: 0,05; MgO: 0,05; S: 0,05; Độ ẩm: 3

ppm

Fe: 50; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 340; B: 500; Mo: 10

182

YOGEN 14

%

N-K20: 11-40; CaO: 0,1; MgO: 0,1; S: 0,05; Độ ẩm: 3

ppm

Fe: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 990; B: 500; Mo: 10

183

YOGEN 16

%

N-P2O5-K20: 7-5-44; CaO: 0,05; MgO: 0,05; S: 0,05; Độ ẩm: 3

ppm

Fe: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 990; B: 500; Mo: 10

184

YOGEN 18

%

N-P2O5-K20: 21-21-21; CaO: 0,05; MgO: 0,05; S: 0,05; Độ ẩm: 3

ppm

Fe: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 990; B: 500; Mo: 10

185

YOGEN 20

%

N-P2O5-K20: 6-30-30; CaO: 0,05; MgO: 0,05; S: 0,05; Độ ẩm: 3

ppm

Fe: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 990; B: 500; Mo: 10

186

YOGEN 22

%

N-P2O5-K20: 10-50-10; CaO: 0,05; MgO: 0,05; S: 0,05; Độ ẩm: 3

ppm

Fe: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 990; B: 500; Mo: 10

187

Khai Môn

%

N-P2O5-K2O: 3,3-15,4-4,12; Ca: 1,67; MgO: 0,34; S: 0,14; SiO2: 0,092

CT TN HHNam An

ppm

NAA: 25

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,27

188

NN – 01 (Chuyên lúa)

ppm

Ca: 200; Mg: 120; Zn: 14; Fe: 70; B: 22; Mn: 42; Mo: 8

Cơ sở
Nông nghiệp

 

pH: 3 – 5; Tỷ trọng: 1,08 – 1,28

189

NN – 02 (Chuyên lúa)

ppm

Mg: 120; Cu: 16; Zn: 14; Fe: 40; B: 22; Mn: 42; Mo: 5

 

pH: 3 – 5; Tỷ trọng: 0,9 – 1,1

190

NN – 03 (Chuyên lúa)

ppm

Fe: 200; Cu: 20; Zn: 200; Mn: 16; Mo: 5

 

pH: 3 – 5; Tỷ trọng: 1,08 – 1,25

191

NN – 04 (Chuyên lúa)

%

Độ ẩm: 10

ppm

Fe: 100; Cu: 10; Zn: 100; Mn: 20; Mo: 10

 

pH: 3 – 5

192

GAC – COLOR (chuyên cây ngắn ngày)

%

HC: 24; N-K2O: 3-7

CT TNHH
Nông nghiệp Xanh
(NK từ Đài Loan)

 

pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,32

193

GAC – ENZYM (chuyên cây ngắn ngày)

%

HC: 20; Axit Folic: 0,1

 

pH: 6,9; Tỷ trọng: 1,13

194

GAC – PHOSKA
(chuyên cây ngắn ngày)

%

N-P2O5-K2O: 3-27-18; Mn: 0,02; Cu: 0,02; Zn: 0,001; Mo: 0,0005; B: 0,01

 

pH: 7,5; Tỷ trọng: 1,4

195

GAC – FRESH (chuyên cây ngắn ngày)

%

HC:6; N-P2O5-K2O:13-8-21; MgO:2; Fe:0,2; Mn:0,08; Cu:0,02; Zn:0,001; Độ ẩm:5

 

pH: 4

196

GAC – COMLEX (chuyên cây ngắn ngày)

%

MgO: 15; Mn: 0,9; Cu: 1; Zn: 1,2; B: 0,6; Ẩm độ: 5

 

pH: 2,7

197

GAC – FLOWER
(chuyên cây ngắn ngày)

%

P2O5-K2O: 45-22; Ẩm độ: 5

 

pH: 4,1

198

GAC – GOLD
(chuyên cây ngắn ngày)

%

N: 10,5

 

pH: 7,3; Tỷ trọng: 1,26

199

GAC – GROW
(chuyên cây ngắn ngày)

%

N-P2O5-K2O: 8-11-5

 

pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,25

200

SUNRED - Chuẩn màu (chuyên cây ngắn ngày)

%

HC: 24; N-K2O: 3-7

CT TNHHPhát Lộc(NK từ Đài Loan)

 

pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,32

201

FOLICIST - Sức Sống (chuyên cây ngắn ngày)

%

HC: 20; Axit Folic: 0,1

 

pH: 6,9; Tỷ trọng: 1,13

202

AMINO - GOLD
(chuyên cây ngắn ngày)

%

N-P2O5-K2O: 7,5-0,08-4; Ca: 0,03; Mg: 0,06; S: 1; Threonine: 0,04; Glutamic: 1,5

 

pH: 6,9; Tỷ trọng: 1,36

203

LIGOPLEX - CANXI (chuyên cây ngắn ngày)

%

CaO: 15

 

pH: 2,4; Tỷ trọng: 1,5

204

MARUSAN NO.1
(chuyên cây ngắn ngày)

%

P2O5-K2O: 45-30; MgO: 1,8; Mn: 0,6; Zn: 0,3; B: 0,07; Fe: 0,03; Ẩm độ: 5

 

pH: 4

205

MARUSAN NO.2
(chuyên cây ngắn ngày)

%

P2O5-K2O: 14-40; MgO: 1,8; Mn: 0,6; Zn: 0,2; B: 0,09; Fe: 0,03; Ẩm độ: 5

 

pH: 4

206

MARUSAN NO.3
(chuyên cây ngắn ngày)

%

MgO: 18; Mn: 5; Zn: 3; B: 0,6; Fe: 0,3; Ẩm độ: 5

 

pH: 2,5

207

MARUSAN NO.4
(chuyên cây ngắn ngày)

%

N-P2O5-K2O: 27-8-9; MgO: 1,8; Mn: 0,6; Zn: 0,3; B: 0,06; Fe: 0,03; Ẩm độ: 5

 

pH: 3,9

208

MARUSAN NO.5
(chuyên cây ngắn ngày)

%

HC: 2,1; K2O: 0,002

 

pH: 4,5; Tỷ trọng: 1

209

MARUSAN NO.6
(chuyên cây ngắn ngày)

%

HC: 10; N: 1,2; CaO: 9; MgO: 4; S: 1; Mn: 0,3; B: 0,2; Fe: 1; Ẩm độ: 5

 

pH: 7,4

210

MARUSAN NO.7
(chuyên cây ngắn ngày)

%

K2O: 10; Ca: 3,5; B: 1,5

 

pH: 9,5; Tỷ trọng: 1,34

211

MARUSAN NO.8
(chuyên cây ngắn ngày)

%

HC: 20; K2O: 3,2; Mg: 0,5; S: 0,04 Mn: 0,5; B: 0,2; Fe: 2; Zn: 1,2; Cu: 0,8

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,27

212

Sao Nông 1

%

N-P2O5-K2O: 4-4-10; Ca: 18; MgO: 3; S: 5; Lysine: 0,18; Axit fulvic: 5; GA3: 0,1

CT TNHHSX TM Sao Nông

ppm

Cu: 500; Fe: 1800; Zn: 190; B: 200; Mn: 200

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,3

213

Sao Nông 2

%

N-P2O5-K2O: 4-8-4; Ca: 1,9; MgO: 2; SiO2: 2; NAA: 0,05; Axit Humic: 20; Axit Glutamic: 0,3

ppm

Cu: 200; Fe: 180; Zn: 190; B: 150 Mn: 500 Mo: 50

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,5

214

Sao Nông 3

%

N-P2O5: 10-30; Ca: 20; MgO: 3; S: 5; SiO2: 2; Axit fulvic: 30; Axit fugavic: 0,8; Lysine: 0,18; GA3: 0,05

ppm

Cu: 500; Fe: 1800; Zn: 190; B: 200; Mn: 200; Mo: 190

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,5

215

Sao Nông 4

%

N- P2O5-K2O: 10-52-10; MgO: 3; S: 7; SiO2: 2; Axit Glutamic: 0,5; Methionine: 0,2

ppm

Cu: 200; Fe: 180; Zn: 190; B: 150; Mn: 500; Mo: 50

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,4

216

TP 01
(chuyên cây ngắn ngày)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44; Ẩm độ: 10

CT TNHH
Thiên Phú

ppm

Fe: 100; Cu: 50; B: 200; Zn: 100 Mn: 80

217

TP Super – Humic
(chuyên cây ngắn ngày)

%

K2O: 5; Axit Humic: 70; Ẩm độ: 10

ppm

Fe: 100; Cu: 50; B: 200; Zn: 100; Mn: 80

218

TP 02
(chuyên cây ngắn ngày)

%

P2O5-K2O: 7-35; Axit fulvic: 4,5; SiO2: 0,3; Ẩm độ: 15

ppm

B: 100; Zn: 100

219

TP 03(chuyên cây ngắn ngày)

%

P2O5-K2O: 35-7; MgO: 10

ppm

Fe: 100; Cu: 50; B: 200; Zn: 100 Mn: 80

 

pH: 1 – 2; Tỷ trọng: 1,3 – 1,4

220

BS-KV-91

%

P2O5: 1; Độ ẩm: 3

CT TNHH Thực phẩm Thiên Quý

ppm

Zn: 40

221

BS-KV-95

%

P2O5: 1; B: 0,1; Độ ẩm: 3

222

Q-89

%

N: 35; B: 1; Độ ẩm: 3

223

TQ-153015

%

N: 35; Độ ẩm: 3

ppm

Cu: 30

224

Sông Hương (Hue-mix 11-3-4)

%

N-P2O5-K2O: 11-3-4

CT VT NN
Thừa Thiên-Huế

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,1

225

Sông Hương
(Hue-mix 11-8-6)

%

N-P2O5-K2O: 11-8-6

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,1

226

Sông Hương
(Hue-mix 20-20-20)

%

N-P2O5-K2O: 20-20-20; Độ ẩm: 20

227

Sông Hương
(Hue-mix 30-10-10)

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10; Độ ẩm: 20

228

TĐK 4 (MANGO-97 16-16-8) (dạng bột)

%

N-P2O5-K2O: 16-16-8; Độ ẩm: 5

CT TNHH SX-TM Dịch vụ TÔ ĐĂNG KHOA

TĐK 4 (MANGO-97 16-16-8) (dạng lỏng)

%

N-P2O5-K2O: 16-16-8; Độ ẩm: 5

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,3

229

TĐK 1 (MANGO-97 13-0-20-0,5)

%

N-K2O: 13-20; Zn: 0,5; Độ ẩm: 5

230

TĐK 1 (MANGO-97 13-0-20-0,5)

%

N-K2O: 13-20; Zn: 0,5

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,35

231

VX - 09

%

N: 0,3; Mg: 0,1; Độ ẩm: 21

CT CP CNSH&TB
Vạn Xuân

ppm

Cu: 500; Mn: 1200; Zn: 300

232

VX - 10

%

N: 0,1; Độ ẩm: 23

ppm

Cu: 500; B: 200; Zn: 500

233

VX – 11

%

N: 0,2; Độ ẩm: 12

ppm

Cu: 600; B: 300; Fe: 500

234

VX – 12

%

N: 0,1; Độ ẩm: 12

ppm

Cu: 200; B: 300; Fe: 300; Zn: 300

235

VDC - TĂNG SẢN LƯỢNG MỦ
CAO SU

%

Ethephone: 0,5; Oligosaccharide: 3; DL-Lactic Axit: 0,4

CT TNHH
Việt Đức

ppm

Vitamin B1: 17; MgO: 60; S: 45; Cu: 25; Zn: 1,2; Fe: 12; Mn: 25; B: 25; Mo: 0,7

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,35

236

Kẽm Đồng xanh

%

N-P2O5-K2O: 10-10-10; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 3; Độ ẩm: 5

CT CP PT NN
Việt Mỹ

ppm

GA3: 2000; Zn: 35000; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500



237

Bo Đồng Xanh

%

N-P2O5-K2O: 6-6-6; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 12,5; Độ ẩm: 5

ppm

GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500

238

Lân Đồng Xanh

%

N-P2O5-K2O: 9,1-30-11; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S; 0,2; B: 5; Độ ẩm: 5

ppm

GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500



239

Việt Mỹ

%

HC: 15; Axít Humic: 2; N-P2O5-K2O: 1-0,5-0,5; Mg: 0,03; S: 0,6; Ca: 0,6; Độ ẩm: 20

CT CP PT NN
Việt Mỹ

ppm

Zn: 500; B: 300; Cu: 300; Mn: 500; NAA: 50

Cfu/g

Azotobacter sp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

240

Việt Trung (ZIN-MAX)

%

N-P2O5 -K2O: 10-4-8; Ca: 0,08; Mg: 0,09

CT CP TBVTV
Việt Trung

ppm

Fe: 130; Cu: 30; Zn: 700; Mn: 200;

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,15

241

Camax

%

N: 15; CaO: 22,5; MgO: 3

ppm

Mn: 150; Fe: 75; B: 75; Cu: 60; Zn: 30; Mo: 1,5

 

pH: 6; Tỷ trọng: 1,35

242

Tân Châu Á+

%

N-P2O5 -K2O: 6-6-6; Ca: 0,04; Mg: 0,06

ppm

Fe: 120; Cu: 20; Zn: 400; Mn: 150;

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,15

243

Nhị Long

%

N-P2O5 -K2O: 10-5-5

ppm

Fe: 150; Cu: 40; Zn: 500; Mn: 200;

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,19

244

BIOTED 601 (Bioted GOLD) cây lúa (dạng lỏng)

%

N - P2O5 - K2O: 2,5 - 8,6 - 7,2; Mg: 0,025

CT Phát triển Kỹ thuật Vĩnh Long

ppm

Zn: 140; Fe: 130; Cu: 150; Mn: 140; B: 100; Mo: 10; Co: 10

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,15

BIOTED 601 (Bioted GOLD) cây lúa (dạng bột)

%

N - P2O5 - K2O: 2,5 - 8,6 - 7,2; Mg: 0,025; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 140; Fe: 130; Cu: 150; Mn: 140; B: 100; Mo: 10; Co: 10

245

BIOTED 30.10 (dạng bột)

%

N - P2O5 - K2O: 30 - 10; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 150; Fe: 150; Cu: 50; Mn: 150

BIOTED 30.10 (dạng lỏng)

%

N - P2O5 - K2O: 30 - 10

ppm

Zn: 150; Fe: 150; Cu: 50; Mn: 150

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,17

246

BIOTED 10.20.30 (dạng lỏng)

%

N - P2O5 - K2O: 10 - 20 - 30; Độ ẩm: 25

CT Phát triển Kỹ thuật Vĩnh Long

ppm

Zn: 150; Fe: 150; Cu: 50; Mn: 150

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,17

BIOTED 10.20.30 (dạng bột)

%

N - P2O5 - K2O: 10 - 20 - 30; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 150; Fe: 150; Cu: 50; Mn: 150

247

BIOTED 21.21.21 (dạng lỏng)

%

N - P2O5 - K2O: 21 - 21 - 21

ppm

Zn: 150; Fe: 150; Cu: 50; Mn: 150

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,17

BIOTED 21.21.21 (dạng bột)

%

N - P2O5 - K2O: 21 - 21 - 21; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 150; Fe: 150; Cu: 50; Mn: 150

248

BIOTED 603 hoa màu, khoai các loại (dang bột)

%

N - P2O5 - K2O: 2,8-9,5-8,2; Mg: 0,085; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 160; Fe: 170; Cu: 150; Mn: 130; B: 100; Mo: 10; Co: 15

BIOTED 603 hoa màu, khoai các loại (dang lỏng)

%

N - P2O5 - K2O: 2,8-9,5-8,2; Mg: 0,085

ppm

Zn: 160; Fe: 170; Cu: 150; Mn: 130; B: 100; Mo: 10; Co: 15

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,175

249

BIOTED 603 cây ăn trái, CCN, cây lúa (dạng bột)

%

N - P2O5 - K2O: 4-10,5-10,5; Mg: 0,08; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 120; Fe: 140; Cu: 120; Mn: 120; B: 60; Mo: 15

BIOTED 603 cây ăn trái, CCN, cây lúa (dạng lỏng)

%

N - P2O5 - K2O: 4-10,5-10,5; Mg: 0,08; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 120; Fe: 140; Cu: 120; Mn: 120; B: 60; Mo: 15

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,175

250

BIOTED 603 (Bioted Trúng mùa) (dạng lỏng)

%

N-P2O5-K2O: 2,5-9,7-9,7; Mg: 0,17

CT Phát triển Kỹ thuật Vĩnh Long

 

Zn: 250; Fe: 400; Cu: 250; Mn: 200; B: 100; Mo: 10

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,175

BIOTED 603 (Bioted Trúng mùa) (dạng bột)

%

N-P2O5-K2O: 2,5-9,7-9,7; Mg: 0,17; Độ ẩm: 25

 

Zn: 250; Fe: 400; Cu: 250; Mn: 200; B: 100; Mo: 10

251

BIOTED 603 SUPER (Hi - Super ) cây ăn trái, cây CN (dạng bột)

%

N - P2O5 - K2O: 2,5-9,5-9,3; Mg: 0,03; Ca: 0,03; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 180; Fe: 150; Cu: 180; Mn: 150; B: 100; Mo: 20; Co: 20

mg/l

Vitamin B1: 250; B2: 50; C: 50

BIOTED 603 SUPER (Hi - Super ) cây ăn trái, cây CN (dạng lỏng)

%

N - P2O5 - K2O: 2,5-9,5-9,3; Mg: 0,03; Ca: 0,03; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 180; Fe: 150; Cu: 180; Mn: 150; B: 100; Mo: 20; Co: 20

mg/l

Vitamin B1: 250; B2: 50; C: 50

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,195

252

BIOTED 603 SUPER (Hi - Super) cây lúa (dạng lỏng)

%

N - P2O5 - K2O: 2,2-10-8,5; Mg: 0,05;

ppm

Zn: 150; Fe: 100; Cu: 150; Mn: 100; B: 50; Mo: 15; Co: 20

mg/l

Vitamin B1: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,195

BIOTED 603 SUPER (Hi - Super) cây lúa (dạng lỏng)

%

N - P2O5 - K2O: 2,2-10,5-8,5; Mg: 0,05; Ca: 0,05; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 150; Fe: 100; Cu: 150; Mn: 100; B: 50; Mo: 15; Co: 20

mg/l

Vitamin B1: 200

253

BIOTED 603 SUPER (Hi - Super) Cây Rau Màu (dạng lỏng)

%

N-P2O5-K2O: 2,6-8,5-8,5; Mg: 0,05; Ca: 0,07

CT Phát triển Kỹ thuật Vĩnh Long

ppm

Zn: 300; Fe: 200; Cu: 300; Mn: 200; B: 100; Mo: 20; Co: 20

mg/l

Vitamin B1: 200; B2: 30; C: 30

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,195

BIOTED 603 SUPER (Hi - Super) Cây Rau Màu (dạng lỏng)

%

N-P2O5-K2O: 2,6-8,5-8,5; Mg: 0,05; Ca: 0,07: Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 300; Fe: 200; Cu: 300; Mn: 200; B: 100; Mo: 20; Co: 20

mg/l

Vitamin B1: 200; B2: 30; C: 30

254

BIOTED 602 (Bioted Dưa hấu) (dạng lỏng)

%

N - P2O5 - K2O: 2,5 - 4,5 - 5,5; Mg: 0,085

ppm

Zn: 160; Fe: 170; Cu: 150; Mn: 130; B: 100; Mo: 10; Co: 15

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,17

BIOTED 602 (Bioted Dưa hấu) (dạng bột)

%

N - P2O5 - K2O: 2,5 - 4,5 - 5,5; Mg: 0,085; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 160; Fe: 170; Cu: 150; Mn: 130; B: 100; Mo: 10; Co: 15

255

VILTED 601 (Bioted Lúa Vàng) Cây lúa (dạng lỏng)

%

N - P2O5 - K2O: 2,9-7,5-8,5; Mg: 0,025; Ca: 0,021

ppm

Zn: 150; Fe: 100; Cu: 150; Mn: 80; B: 50; Mo: 10

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,175

VILTED 601 (Bioted Lúa Vàng) Cây Lúa (dạng bột)

%

N - P2O5 - K2O: 2,9-7,5-8,5; Mg: 0,025; Ca: 0,021; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 150; Fe: 100; Cu: 150; Mn: 80; B: 50; Mo: 10

256

VILTED 601 (Bioted Được mùa) Bắp, Khóm, Đậu (dạng lỏng)

%

N - P2O5 - K2O: 5 - 4 - 3; Mg: 0,025; Ca: 0,021

ppm

Zn: 150; Fe: 100; Cu: 150; Mn: 80; B: 50; Mo: 10

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,175

VILTED 601 (Bioted Được mùa) Bắp, Khóm, Đậu (dạng bột)

%

N - P2O5 - K2O: 5 - 4 - 3; Mg: 0,025; Ca: 0,021; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 150; Fe: 100; Cu: 150; Mn: 80; B: 50; Mo: 10

257

Nimag xanh

%

N: 11; MgO: 15; Độ ẩm: 4

CT CP
Đầu tư và Phát triển
VINAF

258

Kali Boron

%

N-P2O5 -K2O: 2-2-40; MgO: 2,5; S: 11; Độ ẩm: 10

ppm

B: 13000

259

VINAF 30-20-10+TE

%

N-P2O5 -K2O: 30-20-10; MgO: 0,05; S: 0,082; Độ ẩm: 10

ppm

B: 300; Fe: 170; Mn: 80; Cu: 30; Zn: 150; Mo: 10

260

VINAF 7-5-44

%

N-P2O5 -K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 10



tải về 1.1 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương